XƠ GAN

Đăng vào ngày 2025-11-05 17:10:43 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

XƠ GAN

  • ĐN : Là qtrinh xơ hóa lan tỏa và hình thành khối ↑ sinh có cấu trúc bất thường.
  • Hậu quả của tình trạng viêm mạn tính do n` nhóm n.nhân khác nhau
  • Phân chia: 3 loại: Nốt nhỏ ( <3mm, xơ gan rượu) - Nốt lớn (>3mm, khối lớn +/- bao gồm mạch của hệ thống cửa) - Hỗn hợp (cả nhỏ + toà dần thành cục to).
  1. N.NHÂN
  • Phổ biến: Do viêm gan virus ( B, C, D), và do Rượu (90%)

NK

  • Giang mai
  • HIV
  • Sán máng

Chuyển hóa, di truyền

  • Do thoái hóa mô ko do rượu
  • Bệnh Wilson
  • Nhiễm sắt
  • Thiếu hụt α1 trypsin
  • Ứ đọng glycogen
  • Xơ hóa gan dạng nang
  • Không dung nạp Fructose
  • Porphydin niệu

Đường mật

  • Tắc mật trong và ngoài gan

Tự miễn

  • Viêm gan tự miễn
  • Xơ gan mật tiên phát
  • Viêm đường mật xơ hóa tiên phát

Thuốc, nhiễm độc

  • Isoniazid (dtri Lao)
  • Methotrexat
  • Halouracil
  • Diclofenac

Mạch máu

  • Suy tim
  • Hc Budd Chiari

Khác

  • Suy dinh dưỡng
  • Sarcoidosis
  1. LS
  1. Còn bù: Các tr/c nhẹ, ko ảnh hưởng n` đến cs người bệnh
  • Cơ năng:
    • Mệt, chán ăn, ↓ cân, đau HSP.
    • Có các đợt chảy máu mũi hoặc bầm da
    • tình dục kém
  • Thực thể:
    • Vàng da nhẹ, sạm da từng đợt
    • Giãn mao mạch dưới da: cổ lưng, ngực hoặc có sao mạch
    • Gan to, sắc, mật độ cứng, bờ tù. Lách +/- mấp mé bờ sườn
  1. Mất bù:
  • Hội chứng suy tế bào gan
    • Ăn kém, mệt n`
    • Xuất huyết dưới da n` lần, n` nơi
    • Có các đợt sốt nhẹ
    • Vàng da từ nhẹ đến nặng
    • Phù 2 chi, mềm, lõm
    • Cổ chướng, gan to
    • DH Flapping tremor ( Run tay khi đưa tay ra trc và giữ nguyên tư thế)
    • RL thần kinh tâm thần
  • HC ↑ áp cửa
    • Lách to, gan to
    • Tuần hoàn bàng hệ cửa chủ
    • Giãn TM thực quản
  1. CLS
  1. Hóa sinh:
  • Men gan: ALT, AST: cao vừa phải/ bt
  • GGT: cao trong xơ gan, nhất là do rượu hoặc vàng da tắc mật
  • Albumin ↓. IgG, Ig M ↑ (do tình trạng viêm mạn và đợt cấp của viêm tái diễn)
  1. Đông máu: Tỷ lệ PT ↓ ( đông máu ngoại sinh- Gan kém tổng hợp hầu hết các yt đông máu)
  2. CTM: bt hoặc thiếu máu, thiếu sắt, tiểu cầu ↓
  3. SA:
  • Nhu mô không đồng nhất, sáng hơn bt, các phân thùy k.thước ko đều
  • TMC, TM lách, mạc treo tràng trên giãn
  • Lách ↑ k.thước, cổ trướng
  • Tràn dịch màng phổi
  1. Chụp CT: vừa CĐ, vừa loại trừ K gan
  2. Khác
  • MRI: Phân biệt các khối ↑ sinh và K gan GĐ sơm
  • Đo độ đàn hồi gan (F1-F4) và sinh thiết gan: TH có nghi ngờ CĐ
  1. X Đ: LS và CLS
  2. Phân biệt:
  • Gan to trong suy tim và viêm dày dính màng ngoài tim
  • Viêm gan mạn
  • Ung thư gan
  • Các TH có cổ trướng: Lao màng bụng, HC thận hư
  1. TIÊN LƯỢNG:
  • Bảng điểm Child Pugh: Loại cũ (SGK) và mới (???)
  • Phân loại theo LS:
    • gd 0 (bt), gd 1 (ko cổ chướng, có giãn TM thực quản, phình vị) à Xơ gan còn bù
    • gd 2 (có cổ trướng, có hoặc ko giãn TM thực quản), gd3 (giãn VỠ tm thực quản, có hoặc ko cổ chướng) à Xơ gan mất bù.
  1. BC
  • Chảy máu do ↑ áp mạch cửa: Giãn vỡ TM thực quản, phình vị, hang vị, tá tràng à tùy thuộc mức độ xơ gan.
  • Bệnh não gan: ↑ NH3 máu, a/h lên thần kinh.
  • Cổ chướng
  • HC gan thận: Khi creatinin >1,5 mmol/dl (> 150µmol/l)> Có 2 typ: (1) tiến triển nhanh trong 2 tuần, creatinin > 250 µmol/l và (2) Tiến triển chậm
  • Hạ Na máu: 20-30% BN xơ gan ( <130mEq/l), khi có cổ trướng n`
  • HC gan phổi: ít gặp, do thiếu máu ở ĐM phổi và giãn mạch máu trong phổi,tràn dịch MP, gây RL thông khí tưới máu.
  • Ntr dịch cổ chướng: Tự phát, thường gặp.E.Coli, liên cầu nhóm D ( từ đường tiêu hóa), CĐ khi BC đa nhân >250 tb/ml
  • Huyết khối TM cửa: 40% xơ gan gặp b/c này:  Dòng máu chảy chậm khi có ↑ áp cửa.
  • Ung thư hóa: 80% BN K gan xh trên nền gan xơ
  1. ĐTR
  1. Chế độ sinh hoạt:
  • Còn bù: như bt, tránh làm nặng, ăn nhạt và kiêng bia rượu
  • Mất bù: Nghỉ ngời hoàn toàn
  • Ko dùng an thần, paracetamol liều cao
  • Đủ năng lượng: 30-40 Kcal và 1,2-1,5g protein/kg cân nặng. Khi có bệnh lý não gan, ↓ xuống 0,8-1g/kg. Ko dùng thịt đỏ, ưu tiên đạm phân nhánh và thực vật
  • Nên có 1 bữa phụ tối trc khi ngủ
  1. Đtr NN
  • Do viêm gan B: Lamivudin, Entercavir, Tenofovir…
  • Do viêm gan C: Xem xét đtri bằng Peg- interferon + Ribavirin cho các trường hợp xơ gan gd đầu.
  • Xơ gan rượu: Ngừng rượu, xem xét dùng Corticoid
  • Xơ gan mật tiên phát: Dùng acid ursodeoxycholic
  1. Đtr bc:
  • Cổ chướng: Hạn chế muối, dùng lợi tiểu kháng Aldosteron (vì Aldosterol đc chuyển hóa ở gan), và Furosemid. Nếu nặng, nối thông hệ TM cửa và TM trên gan ( TIPS)
  • HC não gan: ↓ pr ăn vào, cung cấp đạm phân nhánh, thụt Lactulose làm sạch ruột, dùng KS (Neomycin, Rifamicin, Ciprofloxacin, Metronidazol)
  • Giãn vỡ TM thực quản: Cầm máu nội soi, dùng thuốc vận mạch (Somatostatin, Octreotid, Terlipressin). Nối thông các hệ TM ( TIPS)
  • Ntr dịch cổ trướng: Cefotaxim, Ciprofloxaxin, Rifamicin
  • HC gan thận: Ngừng lợi tiểu, dùng human albumin, Octreotid và midodrin, Terlipressin (giãn đm thận)
  • Hạ Na máu: Hạn chế dịch, nước. Dùng muối ưu trương TM. Cân nhắc dùng Albumin (Giữ áp lực lòng mạch). Dùng thuốc ức chế repceptor V2 ( tại ống lượn xa) để ức chế tình trạng giữ nước (thuốc: lixivaptan, satavaptan, tolvaptan).
  1. Đtr dự phòng
  • Giãn vỡ TM thực quản: Thắt búi giãn qua nội soi, sử dụng ức chế β GC
  • Ntr dịch cổ chướng: Ciprofloxacin, Cepha 3
  • Bệnh lý não gan: Lactusose uống hoặc thụt.
  1. Ghép gan: Xơ gan nặng, mất bù, tiến triển nhanh dễ tử vong

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay