VIÊM LOÉT DẠ DÀY

Đăng vào ngày 2025-11-05 17:09:34 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

VIÊM LOÉT DẠ DÀY

  • ĐN: Là tổn thương viêm niêm mạc qua lớp cơ niêm. T/c mạn tính, dễ tái phát
  1. N.nhân

Ntr

-HP, HSV, CMV, lao, giang mai

Do thuốc

-NSAID, aspirin, Corticoid

-Bisphosphonat

-Clopidogrel

-KCl, dtri hóa chất (5-FU)

Liên quan đến bệnh lý mạn tính or suy đa tạng

-Stress: Thở máy, bỏng, CTSN, NKH, viêm tụy cấp, suy gan, thận

-Bệnh phổi tắc nghẽn

-Ghép tạng

Bệnh tự miễn

N.nhân khác

-U tiết Gastrin ( HC Zollinger-Ellison)

-↑ hđ tb G hang vị

-Chiếu xạ

-Bệnh Crohn, Sarcoidosis

  1. Sinh bệnh học

2 nhóm yt tđ

  • Gây loét:
    • HCl, pepsin
    • -Thuốc, rượu, HP
    • Dịch mật, lysolecithin
  • Nhóm bảo vệ tế bào:
    • Lớp nhày, HCO3-
    • Lớp biểu mô bề mặt
    • Dòng máu tưới cho niêm mạc
  1. LS
  • Đau bụng thượng vị: âm ỉ à dữ dội, thành đợt
    • Loét hành tá tràng: đau lúc đói, sau ăn 2-3h, đau n` về đêm -> ăn hoặc dùng thuốc trung hòa dịch vị thì đỡ đau nhanh
    • Loét dạ dày: Tùy vị trị ổ loét, đau sau ăn, kém đáp ứng với ăn và thuốc antacid
  • Cơ năng Nôn, buồn nôn, chán ăn, nóng rát, đầy bụng, sụt cân, ợ chua.
  • Khám bụng: Ko có tr/c, +/- bụng chướng
  1. Xét nghiệm:
  • Chụp dạ dày có Barit: HA ổ đọng thuốc, biến dạng nếp gấp ở thân và phình vị dạ dày. +/- 1 phần phân biệt ổ loét và ung thư
  • Nội soi dạ dày, tá tràng gtri nhất
  • Chụp CT: Khi có nghi ngờ loét dò, thủng vào ổ bụng, ung thư
  • Test tìm HP:
    • Ure test hoặc nuôi cấy HP từ mảnh sinh thiết
    • Tìm kháng thế HP trong máu
    • Test thở C13, C14. Tìm kháng nguyên của HP trong phân.
  • Thăm dò acid dịch vị dạ dày
    • hút dịch vị lúc đói: đánh giá bài tiết, HCl, và pepsin
    • Dùng nghiệm pháp k.thich: Nghiệm pháp histamin hoặc insulin
  • XĐ: LS, nội soi
  • Phân biệt:
    • Chậm tiêu giống loét:TC giống, nhưng soi bt
    • Trào ngược dạ dày thực quản: Nóng rát thượng vị, sau xg ức, lan lên ngực miệng à Nội soi phân biệt với loét DD
    • Viêm dạ dày cấp/ mạn. Ung thư dạ dày, sỏi túi mật, viêm tụy mạn
  1. BC
  • Xuất huyết tiêu hóa trên: thường gặp nhât
  • Thủng ổ loét: gây viêm phúc mạc
  • Ung thư hóa: ổ loét bờ cong nhỏ, môn vị hoặc tiền môn vị
  • Hẹp môn vị: Loét hành tá tràng
  1. ĐIỀU TRI
  1. Các thuốc đtr:
  • Trung hòa acid: T/d rất nhanh, ngắn nên dùng n` lần. Không nên dùng lâu
  • Ức chế H2: Ranitidin: tranh chấp với Histidin tại receptor: T/d nhanh, ↑ pH rõ sau 1h và kiểm soát dịch vị ban đêm rất tốt
  • PPI: Kn cao nhất trong kiểm soát dịch vị: Omeprazol, pantoprazol, lansoprazol, rabeprazol, esomeprazol.
  • Sucralfat: hấp thu pepsin và dịch mật, ↑ bài tiết dich nhày và HCO3-, ↑ tổng hợp PG nội sinh, ↑ tưới máu và giúp hồi phục biểu mô bề mặt.
  • Các anticholinergic: ít dùng
  • Prostaglandin: Misoprostol, ít dùng

  • Các thuốc kháng HP:
    • Bismusth: t/d trực tiếp lên VK làm ly giải chúng
    • KS: Amoxicilin, Metronidazol, Clarithromycin, Flouroquinolon…
  1. Đtr kết hợp
  • Chế độ sinh hoạt: ↓/ cai Thuốc lá, rượu, hạn chế stress tâm lý
  • Thuốc đtri loét:
    • Antacid
      • Dùng liều nhỏ sau bữa ăn, cách 2-3h sau ăn, và 1 liều nhỏ trc khi ngủ:
      • Thuốc: Gastropulgite, Maalox, Phosphalugel, Muối Mg
    • Thuốc ức chế H2
      • Ranitidin ( Zantac): 300 mg, 1lần buổi sáng hoặc chia 2 lần sáng-tối.
      • Nizatidin (Axid): 300 mg (sáng)
      • Famotidin: 40mg ( sáng)
    • PPI
      • Omeprazol (Losec), Pantoprazol (Pantoloc), Esoprazol (Nexium): 40 mg
      • Lansoprazol (Lanzor): 30 mg, Rabeprazol (Pariet): 20 mg
  • Uống 1 lần trc ăn sáng, hoăc thêm 1 liều trc ăn chiều.
    • Sucralfat: 1g x 3lần/ngày.
  1. Đtr cụ thể:
  • i. Loét do HP: Các phác đồ
  • Kháng H2 hoặc PPI + Metronidazol hoặc Tinidazol + Amoxicilin
  • Kháng H2 hoặc PPI/Clarithromycin hoặc Azithromycin/Amoxicilin
  • Công thức đtr ban đầu:
    • (PPI + C500 + A1000) x 2: dùng trong 7-14 ngày
    • (PPI + A1000 ) x 2: 5ngày liên tiếp à (PPI + C500 + A1000 + M500) x2: 5 ngày tiếp.
    • (PPI + A1000 ) x 2: 7ngày liên tiếp à (PPI + C500 + A1000 + M500) x2: 7 ngày tiếp.
    • PPI x 2 + (B + T500 + M250) x4: 10-14 ngày.
  • Thất bại, áp dụng công thức đtr thứ 2:
    • PPI x 2 + (B +T500) x4 + M500 x3: 10-14 ngày
    • (PPI + A1000)x2 + L500: 10 ngày
  • Thất bại, áp dụng Công thức đtr thứ 3:
    • (PPI + B)x2 + 2 khánh sinh chọn từ KS đồ: 10 ngày
    • (PPI + B + A500)x2 + L500: 10 ngày
    • (PPI + R150 + A1000) x 2: 14 ngày
  • Loét do NSAID, corticoid và dự phòng: Dùng ức chế bơm proton
  • Loét do stress: Ức chế bơm proton hoặc ức chế H2

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay