THUẬT NGỮ Y KHOA TIM MẠCH

Đăng vào ngày 2023-03-11 17:36:29 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Tiếng Anh Chuyên Ngành Y

THUẬT NGỮ Y KHOA CHUYÊN NGÀNH TIM MẠCH

Những gốc từ (roots) thông dụng về Hệ tim mạch
Cardi(o)-(heart) :tim
Cor(o)/coron(o)(heart) :tim
Ather(o) (fatty substance): chất béo
Atri(o)(atrium) : tâm nhĩ
Arteri(o) (artery): động mạch
Aort(o) (aorta): động mạch chủ
Phleb(o). (vein): tĩnh mạch
Ven(o) (vein): tĩnh mạch
Angi(o) (vessel) mạch máu
Vas(o) (vessel) mạch máu
Haemat(o)/hem(o)  (blood): máu
Thromb(o) (blood clot): huyết khối
Valv(o)-/valvul(o) (valve): van

Các hậu tố chỉ sự rối loạn và bệnh tật liên quan đến Hệ tim mạch
– Itis (inflammation): viêm

 – Asis; – esis; – iasis; – osis (condition/presence of): chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh .
Ví dụ: cyanosis: chứng xanh tím.

– Alg(ia) (pain/ached): đau, sự khó chịu
Ví dụ, cardialgia: đau vùng tim.

 – Oma: (tumor): u, bướu. 
Ví dụ, angioma: u mạch

– Pathy: (disease): bệnh
Ví dụ, cardiopathy: bệnh tim.

– Phobia( fear ): sợ. 
Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim.

– Rrhagia/-rrhage( bleeding): chảy máu, xuất huyết
Ví dụ, haemorrhagia: xuất huyết ồ ạt, arteriorrhage: xuất huyết động mạch

– Lith (stone): sỏi 
Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.

– Megaly (enlargement): lớn bất thường, phì đại. 
Ví dụ, cardiomegaly: tim to

– Ole (small ):nhỏ. 
Ví dụ, arteriole (tiểu động mạch)

– Sclerosis (hardening) : cứng
Ví dụ, atherosclerosis: xơ vữa động mạch

– Spasm (involuntary contraction): co thắt Ví dụ, vasospasm: co thắt mạch

– Stenosis (narrowing): hẹp 
Ví dụ, phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch

– Tension (pressure): áp lực
Ví dụ, hypertension: tăng áp huyết.

– Ule (small)nhỏ)
Ví dụ, venule: tiểu tĩnh mạch

Các tiền tố (có chức năng tính từ) liên quan đến Hệ tim mạch

– Brady ( slow): chậm
Ví dụ, bradycardia: tim đập chậm

– Tachy (fast): nhanh
 Ví dụ, tachycardia: tim đập nhanh.

Các tiền tố (có chức năng giới từ chỉ vị trí) liên quan đến Hệ tim mạch

– Ante-/anti( before/against): trước
.Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim

– Dextro ( to the right): bên phải
Ví dụ, dextrocardia: tim nằm bên phải

– Endo ( inside): bên trong
 Ví dụ, endocardia: bên trong tim

– Exo ( outside): bên ngoài
Ví dụ, exocardia: ngoài tim

– Peri (around) : quanh 
Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim

– Pre  (before): trước
Ví dụ, precardia: vùng trước tim

– Retro (backwards) (sau). Ví dụ, retrocardia: vùng sau tim.

Bác sĩ nội trú 

Nguyễn Huy Thông

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay