THUẬT NGỮ Y KHOA CHUYÊN NGÀNH TIM MẠCH
Những gốc từ (roots) thông dụng về Hệ tim mạch
Cardi(o)-(heart) :tim
Cor(o)/coron(o)(heart) :tim
Ather(o) (fatty substance): chất béo
Atri(o)(atrium) : tâm nhĩ
Arteri(o) (artery): động mạch
Aort(o) (aorta): động mạch chủ
Phleb(o). (vein): tĩnh mạch
Ven(o) (vein): tĩnh mạch
Angi(o) (vessel) mạch máu
Vas(o) (vessel) mạch máu
Haemat(o)/hem(o) (blood): máu
Thromb(o) (blood clot): huyết khối
Valv(o)-/valvul(o) (valve): van
Các hậu tố chỉ sự rối loạn và bệnh tật liên quan đến Hệ tim mạch
– Itis (inflammation): viêm
– Asis; – esis; – iasis; – osis (condition/presence of): chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh .
Ví dụ: cyanosis: chứng xanh tím.
– Alg(ia) (pain/ached): đau, sự khó chịu
Ví dụ, cardialgia: đau vùng tim.
– Oma: (tumor): u, bướu.
Ví dụ, angioma: u mạch
– Pathy: (disease): bệnh
Ví dụ, cardiopathy: bệnh tim.
– Phobia( fear ): sợ.
Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim.
– Rrhagia/-rrhage( bleeding): chảy máu, xuất huyết
Ví dụ, haemorrhagia: xuất huyết ồ ạt, arteriorrhage: xuất huyết động mạch
– Lith (stone): sỏi
Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.
– Megaly (enlargement): lớn bất thường, phì đại.
Ví dụ, cardiomegaly: tim to
– Ole (small ):nhỏ.
Ví dụ, arteriole (tiểu động mạch)
– Sclerosis (hardening) : cứng
Ví dụ, atherosclerosis: xơ vữa động mạch
– Spasm (involuntary contraction): co thắt Ví dụ, vasospasm: co thắt mạch
– Stenosis (narrowing): hẹp
Ví dụ, phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch
– Tension (pressure): áp lực
Ví dụ, hypertension: tăng áp huyết.
– Ule (small)nhỏ)
Ví dụ, venule: tiểu tĩnh mạch
Các tiền tố (có chức năng tính từ) liên quan đến Hệ tim mạch
– Brady ( slow): chậm
Ví dụ, bradycardia: tim đập chậm
– Tachy (fast): nhanh
Ví dụ, tachycardia: tim đập nhanh.
Các tiền tố (có chức năng giới từ chỉ vị trí) liên quan đến Hệ tim mạch
– Ante-/anti( before/against): trước
.Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim
– Dextro ( to the right): bên phải
Ví dụ, dextrocardia: tim nằm bên phải
– Endo ( inside): bên trong
Ví dụ, endocardia: bên trong tim
– Exo ( outside): bên ngoài
Ví dụ, exocardia: ngoài tim
– Peri (around) : quanh
Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim
– Pre (before): trước
Ví dụ, precardia: vùng trước tim
– Retro (backwards) (sau). Ví dụ, retrocardia: vùng sau tim.
Bác sĩ nội trú
Nguyễn Huy Thông