ĐỀ THI SINH LÝ NHỚ LẠI - NỘI TRÚ - CAO HỌC CHUYÊN KHOA MỚI NHẤT

Đăng vào ngày 2024-06-30 06:06:00 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Tuyển Tập Các Câu Trắc Nghiệm Sinh Lý Hay

ĐỀ THI SINH LÝ NHỚ LẠI - NỘI TRÚ - CAO HỌC CHUYÊN KHOA MỚI NHẤT
---

Bản nhớ lại nên không được đầy đủ 

Các bạn bấm vào đăng kí tài khoản WEBSITE thành viên -> truy cập tài khoản cá nhân [ô bên trên phải] -> Xem thêm test Sinh Lý Guyton

🐢🌿🌿🌿

Phần 1 : Đúng sai

1. Trong huyết tương, thời gian bán thải của:
Câu 1. Một hormone là một nửa thời gian để nó đào thải khỏi máu
A. Đúng B. Sai
Câu 2. Insulin là từ 5 đến 10 giờ
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của adrenalin
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của triiodothyronine
A. Đúng B. Sai
Câu 5. Noradrenaline dài hơn thời gian bán thải của acetylcholine
A. Đúng B. Sai

2. Hormone thyroxine:
Câu 1. Được dự trữ ở các tế bào nang dưới dạng thyroglobulin
A. Đúng B. Sai
Câu 2. Làm tăng tốc độ sản xuất carbon dioxide khi nghỉ
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Thiết yếu cho sự phát triển bình thường của não
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Thiết yếu cho sản xuất hồng cầu bình thường
A. Đúng B. Sai

3. Câu đúng sai về đồng hóa chuyển hóa :

Có 4 ý khá dễ trả lời đúng sai.

4. Sự thoái hóa hồng cầu ở người 

Câu 2.1. Xảy ra khi hồng cầu 6-8 tuần tuổi
A. Đúng B. Sai
Câu 2.2. Xảy ra ở hệ liên võng nội mô
A. Đúng B. Sai
Câu 2.3. Tạo ra sắt, phần lớn bài xuất trong nước tiểu
A. Đúng B. Sai
Câu 2.4. Tạo ra bilirubin vận chuyển bởi protein huyết tương tới gan
A. Đúng B. Sai

5. Bilirubin huyết tương :

Câu 5.1. Là một chất màu steroid
A. Đúng B. Sai
Câu 5.2. Được chuyển thành biliverdin tại gan
A. Đúng B. Sai
Câu 5.3. Thông thường không qua thành mao mạch não
A. Đúng B. Sai
Câu 5.4. Được lọc tự do ở cầu thận
A. Đúng B. Sai

6. Sự khuếch tán oxy 

7. Sự trao đổi oxy mô và tế bào 

8. Thận

 

9. Thận

 

10. Câu đúng sai về tim mạch (tim mạch)

11. Về chu kì hoạt động của tim 

12. Về hoạt động của tim

 

13. Câu đúng sai về phản xạ ở tim 

 

14. Về hoạt động của Noron (phần thần kinh)

    

15. Về hoạt động của tim 

16. Về tiêu hóa

 

Phần 2 : MCQ

1. (Phần tổng hợp cơ bản) Câu hỏi về đồng hóa và dị hóa cũng có 1 câu hỏi MCQ

2. Câu hỏi về sốt số 1: Đo nhiệt độ ở nách là nhiệt độ ngoại vi hay trung tâm, chọn ý là nhiệt độ ngoại vi vì ở vùng da nách

3. Câu hỏi về sốt thứ 2 Sốt cao là do Protasglandin làm thay đổi điểm đặt điều hóa nhiệt ở vùng dưới đồi

4. Câu hỏi về sốt thứ 3 Cơ chế hạ sốt của Paracetamol : Do ức chế cox, PGE1,PGE2. Chọn PGE2

5. Câu hỏi về sốt thứ 4

Nhiệt độ vùng nách so với vùng hậu môn sẽ ít hơn 0.5-1 độ C

6. Câu hỏi về sốt thứ 5

Chườm mát là phương thức truyền nhiệt: trực tiếp.

7. Kích thước tuyến yên : 1 cm

8. Mỗi tế bào ở thùy trước tuyến yên tiết bao nhiêu loại hormone ? 1

9. Cho 100 g huyết tương hỏi thành phần : 930 mg là nước, còn lại khác.

10. Kích thước tinh hoàn : 2.5 x 4.5 cm

11. (Phần thần kinh) : Thành phần của 1 noron bao gồm : bỏ cái synap là được.

12. Anh N. đi đến trường bằng xe đạp. Một hôm, trên  đường đến trường anh N. đột nhiên nghe thấy tiếng động to, đột ngột của xe tải đến từ ngay phía sau, lập  tức một loạt động tác nhanh và tự động diễn ra: các cơ ở tai giữa co lại rất nhanh giúp bảo vệ cơ quan  thính giác khỏi bị tổn thương do âm thanh lớn đột ngột; nhịp tim nhanh và cơ tim đập mạnh, huyết áp  tăng và cơ trơn ở thành các mạch cấp máu cho cơ vân tăng hoạt động, thậm chí là huy động thêm năng  lượng giúp N. di chuyển ra khỏi làn đường nguy hiểm. Sự phối hợp hoạt động của tất cả các nhóm cơ giúp  anh N. nhanh chóng tránh ra khỏi làn đường nguy hiểm ngay phía trước xe tải. Khi xe tải vượt qua, các cơ  quan dần trở về trạng thái bình thường.  

(<1>) Trong những tình huống khẩn cấp: 

A. Cơ vân phản ứng nhanh hơn cơ trơn

13. Nguồn năng lượng được cơ xương sử dụng cho việc co cơ trong tình huống khẩn cấp: B. ATP dự trữ  

14. Bệnh nhân già mà có bệnh đa xơ cứng nguyên nhân do gì : Thoái hóa Myelin

15. Cũng câu trên : chọn MRI là phương pháp chẩn đoán 

16. Cũng câu trên : chọn tổn thương mắt do tổn thương sợi trục

17. (Phần tế bào, dịch) Trong một lỗi trong điều trị, một người phụ nữ 60 tuổi được truyền một số lượng lớn 1 loại dịch, tạo nên sự giảm dần các tế bào hồng cầu của bệnh nhân.Dịch trên nhiều khả năng là?

A. 150 mM NaCl.

B. 300 mM mannitol.

C. 350 mM mannitol.

D. 300 mM urea.

18. Dung dịch A và B được phân chia bởi 1 màng có khả năng thấm với Urea.Dung dịch A có 10 mM urea, và dung dịch B có 5mN urea.Nếu nồng độ của urea trong dung dịch A tăng gấp đôi, sự dịch chuyển của urea qua màng sẽ 

A. Gấp đôi.

B. Gấp ba.

C. Không đổi.

D. Tăng 1 nửa.

E. Tăng 1/3.

19. Một tế bào cơ có [Na+] nội bào là 14 mM và [Na+] ngoại bào là 140 mM.Giả sử rằng 2.3 RT/F = 60 mV, điện thế hoạt động của màng sẽ bằng bao nhiêu, giả sử màng tế bào này chỉ thấm với Na+?

A. 80 mV.

B. - 60 mV.

C. 0 mV.

D. + 60 mV.

E. + 80 mV.

20. Vận chuyển glucose, insulin vào mô nào ko cần : mô não

21. (Phần máu) Câu hỏi về cắt hồi tràng :  

Hỏi biến đổi bil trực tiếp, gián tiếp, acid mật như thế nào, câu này chỉ chọn giảm acid mật nha, còn lại mấy cái kia không biến đổi.

22. Một phụ nữ có thai đến khám, cô ấy AB Rh- và chồng cô ấy A Rh+. Đây là lần mang thai lần đầu của cô ấy, phải làm gì vào lần này?

A. Không gì cả 

B. Chỉ định kháng thể Anti-D cho mẹ vào lần này 

C. Chỉ định kháng thể Anti-D cho mẹ sau sinh 

D. Chỉ định kháng thể Anti-D cho con sau sinh 

E. Chỉ định kháng thể Anti-D cho con nếu con là Rh+ 

A

23. Một bé traI 2 tuổi dễ bị bầm tím và từng bị chảy máu lợi trước đây. Ông ngoại cũng có một rối loạn đông máu. Khám lâm sàng cho thấy nhiêu vết bầm tím nhỏ ở chân. Bạn nghi ngờ rằng bệnh nhân này bị thiếu yếu tố đông máu nào?  

A. Yếu tố hoạt hóa prothrombin 

B. Yếu tố II 

C. Yếu tố VIII 

D. Yếu tốt X

C

24. Ông Ph. 62 tuổi, bị đau đầu, giảm thị lực và đau ngực. Khám lâm sàng thấy da đỏ  và lách to. Công thức máu cho thấy Hct = 58%, số lượng bạch cầu: 13.300/µL, số lượng tiểu  cầu: 600.000/µl. Độ bão hòa oxy máu động mạch là 95%. Bệch nhân sẽ được chỉ định: B. Trích máu định kỳ  

25. Bà M. 62 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ. Bà M. than phiền bị ngứa hai bàn tay,  kèm theo đau đầu và chóng mặt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu là 8.2  triệu/µl, số lượng bạch cầu là 37.000/µl, số lượng tiểu cầu là 640.000/µl. Nồng độ  erythropoietin thấp hơn bình thường. Chẩn đoán sơ bộ là:  

D. Đa hồng cầu nguyên phát  

26. (Phần tiêu hóa) Các mẫu sinh thiết được lấy ra từ niêm mạc hang vị và tá tràng của một phụ nữ 65 tuổi. Hormone nào sau đây có thể tìm thấy trong dịch chiết mô lấy từ 2 vị trí trên?

A. Cholecystokinin (CCK)

B. Glucose - dependent insulinotropic peptide (GLIP)

C. Gastrin

D. Motilin

E. Secretin

 C

27. Một bé trai 10 tuổi ăn một bánh hamburger có kèm pho mát, khoai tây chiên và sữa lắc vị sô cô la. Bữa ăn kích thích sự bài tiết của một vài hormone tiêu hoá. Sự có mặt của chất béo, carbohydrate hay protein trong tá tràng kích thích biểu mô tá tràng giải phóng các hormon nào sau đây?

A. Cholecystokinin (CCK)

B. Glucose - dependent insulinotropic peptide (GLIP)

C. Gastrin

D. Motilin

B

28. Một người đàn ông 45 tuổi ăn rất nhiều thực phẩm giàu chất xơ và có nguồn gốc từ lúa mỳ và cám để giảm lượng cholesterol. Ông ta đã giảm được 30 pao nhờ chế độ ăn mới đó nhưng tác dụng không mong muốn của nó là đau bụng, đầy hơi và tiêu chảy. Bác sĩ tiêu hoá đã chẩn đoán ông ta mắc hội chứng celiac (gluten-enteropathy hay celiac sprue). Yếu tố nào bị giảm ở bệnh nhân này?

A) Hấp thu dinh dưỡng

B) Tiêu hoá chất béo

C) Carbohydrates trong phân

D) Chất béo trong phân

E) Nitrogen trong phân 

A

29. Một người đàn ông 57 tuổi được nhập viện cấp cứu do xuất huyết tiêu hoá cao. Nội soi phát hiện nhiều ổ loét ở tá tràng. Nồng độ gastrin huyết thanh cao gấp 8 lần bình thường. Nghi ngờ hôi chứng Zollinger-Ellison (ZES, gastrinoma). Sử dụng chất nào trong số các chất sau giúp khẳng định chẩn đoán?

A) Cholecystokinin (CCK)

B) Glucose-dependent insulinotropic peptide (GLIP) 

C) Motilin

D) Pentagastrin

E) Secretin

30. Câu hỏi về sỏi gây tắc đường mật : Hỏi biến đổi bil trực tiếp, gián tiếp, phosphat kiềm, acid mật, chọn cái bil trực tiếp tăng cao nhất.

31. Ông K. được phẫu thuật cắt bỏ đoạn ruột hồi tràng. Kết quả xét nghiệm máu nào  dưới đây là của bệnh nhân này:   

B. Bilirubin trực tiếp, bilirubin gián tiếp, phosphatase kiềm và hematocrit không đổi, acid mật  giảm

32. Tế bào nào tiết ra Pepsinogen : Tế bào chính

33. Tế bào nào tiết ra glucagon : Alpha

34. Hormon nào tăng trực tiếp nồng độ Glucose : Glucagon

35. Một nữ sinh viên y 27 tuổi bị hội chứng ruột kích thích, có sự biến đổi nhu động ruột gây nên xen kẽ táo bón và tiêu chảy. Tình trạng của Bn xấu đi trong tháng vừa rồi khi mà thời hạn cho kì thi tốt nghiệp của Bn đến gần. Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất nhu động ruột non?

A. Sự co là để phản ứng với sự căng phồng của thành ruột.

B. Nhu động co là liên tục từ tá tràng đến hồi tràng

C. Phức hợp nhu động chuyển động trong suốt quá trình tiêu hoá

D. Sự nhu động chỉ là hoạt động co xảy ra trong lúc ăn

E. Thủ thuật cắt thần kinh phế vị giúp loại bỏ hoạt động co trong suốt quá trình tiêu hoá. Đáp án: A

36. Bn nam 47 tuổi dùng esomeprazol cho chứng chậm tiêu acid của anh ấy (acid indigestion). Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất cách sử dụng của dẫn xuất benzimidazole?

A. Chúng không hiệu quả trong kết hợp điều trị Helicobacter pylori

B. Chúng không được sử dụng để điều trị hội chứng Zollinger-Ellison

C. Chúng là hợp chất hoà tan trong nước

D. Chúng giảm tiết gastrin

E. Chúng ức chế H-K-ATPase ở tế bào thành dạ dày

37. Hormon tiêu hóa nào được tìm thấy ở vùng hang vị và tá tràng ở dạ dày : đó là Gastrin

38. (Phần thần kinh) Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có đặc điểm sau,trừ 

A.Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin nhanh hơn sợi không có myelin

B.Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao

C.Dẫn truyền riêng trong từng sợi

D.Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn

39. Câu cảm giác đau : Chọn đường truyền kích cùng xúc giác giúp xác định chính xác vị trí đau.

40. Thuốc tác động chẹn alpha giao cảm gắn với Calmudium

41. Diện tích phế nang : 70-120 m2

42. Cấu trúc nào xương tai giữa làm nhiệm vụ khuếch đại âm thanh 

43.  (Phần hô hấp) Thể tích phổi hay sức chứa nào có thể được đo bằng cách đo phế dung? 

(A) dung tích cặn chức năng (FRC) 

(B) khoảng chết sinh lý.

(C) thể tích khí cặn (RV) 

(D) dung tích toàn phổi (TLC) 

(E) dung tích sống (VC)

44. Một nam thanh niên 22 tuổi có biểu hiện ho không có đờm, thở khò khè và khó thở. Trong khi thực hiện đo FVC, anh ta đã tạo ra đường cong 1 trong hình bên dưới. Sau khi nhận được máy trợ khí, anh ta đã tạo ra đường cong 2 trong khi lặp lại dung tích  sống 10 phút sau đó. So với đường cong 1, tốc độ dòng chảy đo được sau đó lớn hơn 3L trên đường cong 2 có thể được quy cho một gia tăng nào dưới đây? 

 

a. Bán kính đường thở

b. Sức cản  của đường thở

c. Sự chèn ép động lực của đường thở

d. sự gắng  sức của cơ hô hấp

       e. Áp lực màng phổi

45. Một người đàn ông 68 tuổi bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) đi vào phòng cấp cứu kêu khó thở. Tần số hô hấp của ông ta là 35 lần mỗi phút và khó thở. Ông ta ho có đờm và ran phổi được nghe khắp phổi. Bệnh nhân này có một làn da mặt tím và khung móng tay của ông ta đưa ra là minh chứng rõ ràng của chứng xanh tím. Mẫu máu động mạch được thu thập và chỉ định chụp X-ray ngưc . Sau đó bệnh nhân được đặt mặt nạ O2 cung cấp 40% O2 nửa giờ sau đó, y tá đã gọi bác sĩ đến bên cạnh, khi phát hiện ra sự không đáp ứng của bệnh nhân. Da của bệnh nhân đã thay đổi thành một màu hồng ửng đỏ không có dấu vết của tím tái. Tần số hô hấp của ông đã ổn định 6 lần mỗi phút và thể tích khí lưu thông là 300 mL. Khí máu động mạch lặp đi lặp lại cho thấy pCO2 và PaO2 động mạch của ông đã tăng 55-70 mm Hg. Liệu pháp oxy có khả năng dẫn đến ddieuf gì sau đây

a. Giảm thông khí phế nang

b. Loại bỏ  tăng CO2

c. Co mạch phổi thiếu ô xi

d. Tăng phản xạ thụ cảm thể động mạch cảnh

e. Độc tích của ô xi

46. Thể tích nào còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa? 

(A) thê tích khí lưu thông(TV) 

(B) dung tích sống (VC) 

(C) thể tích dự trữ thở ra (ERV) 

(D) thể tích khí cặn (RV) 

(E) dung tích cặn chức năng (FRC)

(F) dung tích hít vào 

(G) dung tích toàn phổi 

47. Thay đổi ở phổi trẻ em khi thiếu sufartan là : giảm độ đàn hồi

48. Thuốc giãn phế quản và co phế quản lần lượt là : Acetylcholin và Adrenalin.

49. Thông khí ở môi trường nước so với môi trường không khí cần áp lực cao hơn.

50. Khi gắng sức tối đa sẽ gây tăng thông khí (case lâm sàng)

51. Bà Ch. 68 tuổi đang trong giai đoạn hồi phục sau mổ có biểu hiện sốt, thiếu oxy  máu, khó thở. Bà được chỉ định thở khí có 100% O2 trong 30 phút, kết quả xét nghiệm sau đó  cho thấy: PaO2= 95 mmHg, PaCO2= 33 mmHg, pH= 7,46, SaO2= 95%, [HCO3-]= 22 mEq/L, [Hb]=  15 g%. Cải thiện sau khi thở khí có 100% O2, chứng tỏ:  Nối tắt từ phổi phải sang trái 

52. Chị K. 36 tuổi rơi vào trạng thái hôn mê khi đang ở nhà và được chuyển khẩn cấp  đến trung tâm y tế gần nhất. Kết quả xét nghiệm khí máu cho thấy PaO2 bình thường, nhưng  SaO2 thấp hơn bình thường. Kết quả xét nghiệm trên có thể do:  

B. Ngộ độc CO

53. (Phần tim mạch và tuần hoàn)

Một phụ nữ 28 tuổi, khoẻ mạnh, đứng lên từ tư thế nằm ngửa. Sự thay đổi về tim mạch sau đây sẽ diễn ra đối với người phụ nữ đó?

B

54. (Phần tim mạch và tuần hoàn) Câu tần số tim bình thường là bao nhiêu 

55. Câu để phát hiện rối loạn nhịp người ta dựa vào : điện tâm đồ 

56. Câu thể tích máu bình thường ở người là : 4.5 – 5.5 lít

57. Câu khi nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì : nhĩ vừa giãn, thất vừa co.

58. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ: 

A. Chế độ ăn nhiều cholesterol. 

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài. 

C. Nghiện thuốc lá. 

D. Thường xuyên vận động. *

59.  Một phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt sau mỗi lần ra khỏi giường vào buổi sáng và mỗi khi đứng dậy, tình trạng kéo dài 6 tháng nay. Huyết áp động mạch của cô ấy là 130/90 mmHg khi nằm và 95/60 mmHg khi ngồi. Sự thay đổi về sinh lý nào sau đây sẽ có thể xảy ra để đáp ứng với thay đổi từ thư thế nằm ngửa sang tư thế đứng thẳng?

G

60. (Phần tim mạch và tuần hoàn)

Một phụ nữ 35 tuổi đến khám sức khoẻ tại bác sĩ gia đình của cô ấy. Huyết áp của cô ấy là 160/75 mmHg và nhịp tim là 74 nhịp/phút. Các xét nghiệm sau đó bởi bác sĩ tim mạch cho thấy bệnh nhân có hở van động mạch chủ vừa. Sự thay đổi nào sau đây xảy ra ở bệnh nhân này ?

A

61. (Phần tim mạch và tuần hoàn)

Bradykinin được truyền vào động mạch cánh tay của bệnh nhân nam 22 tuổi. Sự thay đổi nào sau đây của hệ vi tuần hoàn có thể xảy ra tại tay được truyền?

A

62. (Phần tim mạch và tuần hoàn)

Một người đàn ông 22 tuổi vào khoa cấp cứu tại bệnh viện sau khi bị đắt một động mạch lớn do tai nạn xe máy. Ước tính lượng máu bệnh nhân đã mất là 70ml. Huyết áp của bệnh nhân là 90/55 mmHg. Thay đổi nào trong bộ các thay đổi sau đây có thể sẽ xảy ra để đáp ứng với tình trạng mất máu của bệnh nhân này?

A

63. Khi một người di chuyển từ một tư thế nằm ngửa lên để đứng dậy, thay đổi bù nào sau đây xảy ra? 

A. Giảm nhịp tim.

B. Tăng co bóp.

C. Giảm tổng kháng ngoại biên (TPR) 

D. Giảm cung lượng tim  

E. Tăng khoảng PR. 

64. Một người hoạt động thể thao chuyên nghiệp sẽ có nhịp tim thấp hơn người bình thường

65. Một người hoạt động thể lực cao, khi vận động nặng thì giảm thể tích cuối tâm trương và giảm thể tích cuối tâm thu.

66. Áp lực mao mạch phổi thấp hơn áp lực mao mạch hệ thống

67. (Phần thận) Chất nào dưới đây giúp đo thể tích dịch khoảng kẽ thích hợp nhất?

A) Inulin và nước nặng ( chứa D2O, đồng vị của H)

B) Inulin và 22Na

C) Nước nặng và 125I-albumin

D) Inulin và 125I-albumin

E) 51Cr hồng cầu và 125I-albumin

à D

68. Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cô có các trị số máu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg; [HCO 3 -] máu = 10 mEq / L .Mẫu máu tĩnh mạch thể hiện tình trạng giảm [K +] và một khoảng trống anion bình thường. Chẩn đoán thích hợp cho bệnh nhân này là 

(A) toan chuyển hóa 

(B) nhiễm kiềm chuyển hóa 

(C) toan hô hấp 

(D) nhiễm kiềm hô hấp 

(E) thăng bằng acid – baso bình thường

69. Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là chính xác? 

(A) Cô ấy đang thở chậm

(B) tình trạng giảm [HCO 3 -] máu động mạch là một kết quả của đệm dư H + bởi HCO 3 – 

(C) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của việc trao đổi của H + nội bào với K+ ngoại bào 

(D) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của tăng mức độ lưu hành của aldosterone 

(E) tình trạng giảm [K +] máu là một kết quả của giảm mức độ lưu hành của hormone chống bài niệu (ADH)

70. Một bệnh nhân được truyền para- axit aminohippuric (PAH) để đo lưu lượng máu thận (RBF). Cô có tốc độ dòng chảy nước tiểu là 1 mL / phút, [PAH] huyết tương là 1 mg / ml, [PAH] nước tiểu là 600 mg / ml, và hematocrit 45%. RBF của cô ấy là? 

(A) 600 ml / phút 

(B) 660 mL / min 

(C) trong 1091 mL / min 

(D) vào năm 1333 mL / phút 

71. Đường cong nào mô tả thay đổi inulin dọc theo nephron? 

(A) đường cong A 

(B) đường cong B 

(C) đường cong C 

(D) đường cong D

72. Đường cong nào mô tả thay đổi axit paraaminohippuric (PAH) dọc theo nephron? 

(A) Đường cong A 

(B) Đường cong B 

(C) đường cong C 

(D) đường cong D 

73. BN nữ 18 tuổi tiền sử khoẻ mạnh được nhập khoa ICU do tinh thần không ổn định. BN không đáp ứng với mệnh lệnh vận động và cánh tay luôn ở tư thế gấp. Xét nghiệm máu thấy nồng độ Na 125mmol/L. Bạn của BN đã cho biết rằng BN đã mê đi vào đêm tiệc hôm trước và sáng hôm sa do quá khát, BN đã uống quá nhiều nước trong 1 thời gian ngắn. Có vẻ như sự giảm nồng độ thẩm thấu máu hoàn toan do việc uống quá nhiều nước. Số lượng nước mà BN đã uống để gây nên các triệu chứng hạ Natri máu như trên xấp xỉ khoảng?

A. 2.5 L

B. 3.5 L

C. 5L

D. 6L

E. 7L

74. (Phần hormon)  Hormone 1 là?

A) TRH

B) TSH

C) T4

D) ACTH

E) Cortisol

B

75. Hormone 2 là?

A) TSH

B) T4

C) CRH

D) ACTH

E) Cortisol

àC)

76. Cho bệnh nhân dùng medrol thì béo mặt 

Chọn là : tác dụng phụ của corticoid

77. Hormon ADH bị giảm (tức là bệnh nhân đái tháo nhạt trong trường hợp nào : phá hủy tuyến tùng)

78. Hormon Aldosteron hoạt động dựa vào nồng độ Natri trong máu

79. Trường hợp nào Renin không tăng : khi bệnh nhân nằm.

80. Câu tiếp theo câu 75 trên : chọn là suy thượng thận thứ phát 

81. Câu tiếp theo câu 75 trên : Chọn làm xét nghiệm ACTH và cortisol để chẩn đoán

82. Hormon Progesteron có tác dụng dưỡng thai vì : giảm co bóp cơ tử cung

83. Hormon Estrogen có vai trò trong kinh nguyệt khi điều hòa ngược dương tính gây trứng rụng

84. Một vận động viên cử tạ vừa được tiêm testosteron để làm tăng khối lượng cơ, được khám vô sinh và thấy có lượng tinh trùng rất thấp. Tác dụng nào sau đây là của testosteron và góp phần gây ra tình trạng trên?

A. Hoạt hóa inhibin

B. Điều hòa ngược âm tính của leptin 

C. Điều hòa ngược âm tính của GnRH

D. Ức chế prostaglandin trong tinh dịch

E. Làm giảm nhiệt độ trung tâm

85. 1 BN vào viện vì Kali máu quá cao. Thuốc nào sau đây có thể hạ Kali ngoại bào của BN xuống:

A Atropine

B Epinephrine

C Glucagon

D Isotonic saline

E Lactic acid

86. Một người phụ nữ 24 tuổi với một huyết áp hơi cao. Cô có nồng độ T4 toàn phần, cortisol, và hoạt động rennin cao, nhưng không có triệu chứng hoặc dấu hiệu của nhiễm độc giáp hoặc hội chứng Cushing. Điều nào sau đây là lời giải thích khả năng nhất?

a. Cô có một khối u vỏ thượng thận.

b. Cô đã phải chịu sự căng thẳng mãn tính.

c. Cô đã được điều trị bằng ACTH và TSH.

d. Cô đã được điều trị với T3 và cortisol.

e. Cô ấy là trong ba tháng cuối của thai kỳ

87. Bé trai 13 tuổi được cha mẹ đi khám bệnh vì tầm vóc thấp hơn so với những đứa  trẻ khác cùng lứa tuổi. Cha mẹ em cho biết trước đây em phát triển bình thường, cách đây 2  năm bác sỹ chuyên khoa nhi thấy em chỉ nặng hơn 2% số trẻ cùng độ tuổi (2 bách phân vị trong  biểu đồ tăng trưởng). Cháu cũng cho biết thấy mình thấp hơn nhiều so với bạn bè cùng lứa và  chưa thấy dấu hiệu dậy thì như tinh hoàn to, mọc lông mu, lông nách. Cháu sẽ có kết quả định  lượng hormon nào bất thường?  

B. Giảm IGF-1 

88. Case lâm sàng 2 vợ chồng vô sinh: Chọn khi quá 12 tháng không có con

89. Cũng ca lâm sàng trên : Chọn xét nghiệm cho chồng tinh dịch đồ

90. Cũng ca lâm sàng trên : Chọn xét nghiệm : GnRH, FSH, LH, Testosteron.

91. Hệ sinh dục nam sản xuất các hormone: 

A. FSH và LH 

B. Inhibin và testosterone *

C. LH và ICSH 

D. Testosterone, FSH, LH

92. Hormon vòng cực ngắn là : GnRH

 

 

 

 

 

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay