- Sinh lý dịch MP
- Các lớp của màng phổi
- Các yt phân biệt dịch thấmtiết
|
Đặc điểm |
Dịch thấm |
Dich tiết |
|
Pr dịch |
<30 g/l Âm tính |
>30g/l Dương tính |
|
LDH |
Thấp |
↑ |
|
LDH dịch/ LDH Hth |
< 0,6 |
>0,6 |
|
Tế bào |
Không |
Tế bào u/ ác tính |
|
Hồng cầu |
<10.000 |
>10.000 |
|
Bạch cầu |
<50% lympho bào |
>50% lympho bào |
|
pH |
>7.3 |
<7.3 |
|
Các chất khác |
Glucose bt |
Glucose ↓ |
- Các n.nhân:
- Dịch thấm:
- Gan, tim, thận, suy dinh dưỡng.
- Dịch tiết: Viêm, lao, u, máu, mủ, dưỡng chấp
- Lao
- dịch trong, vàng chanh, +/- lúc đầu màu hồng. Người trẻ có các TC về lao, có tổn thương lao trên XQ, diễn biến từ từ.
- XN: Pư mantoux, tìm VK lao ( AFB, PCR-MTB) , nuôi cấy trong MT MGIT/ Lowenstein: Đờm , dịch màng phổi. Làm n` lần. SINH THIẾT MÀNG PHỔI
- Ung thư
- Dịch màu hồng (+/- lúc đầu vàng chanh): Tái phát nhanh, người >40 tuổi, tsu Hút thuốc.
- XN: HC, Pr cao, LDH > 500 dvi/l, +/- tìm thấy tế bào ung thư. SINH THIẾT MÀNG PHỔI qua soi. CHỤP CT lồng ngực.
- Viêm: Viêm phổi kế cận , hết nhanh sau khi đtri.
- Nhồi máu phổi: TDMP nhẹ
- Sarcoidose: n` hạch trung thất, cổ, rốn phổi. CĐ= Mô bệnh học : có tb bán liên, Langhans, ko có hoại tử bã đậu.
- Bệnh ngoài phổi: u buồng trứng, viêm tụy cấp, áp xe gan, thấp khớp cấp, Lupus ban đỏ, Hodgkin
- ĐẶC BIỆT:
- Tràn máu:
- Hb dịch/máu >0,5: Chấn thương, do K, vỡ phình tách, thủ thuật xâm lấn
- Tràn dưỡng chấp:
- Mỡ toàn phần ; 14g/100 ml. Triglyceride dịch MP > 110mg%:
à Do chấn thương LN, phẫu thuật gây lỗ rò, viêm bạch mạch do lao, giun chỉ, ung thư hệ lympho hoặc phế quản di căn.
- Tràn mủ:
- Apxe phổi, gan, thành ngực, trung thất. Ung thư bội nhiễm hoại tử, apxe sau thủ thuật, mảnh đạn.
- Đặc điểm: Do liên cầu, phế cầu, tụ cầu. E.Coli, Klebssiella…. +/ rầm rộ hoặc từ từ như cúm.
-
- Di chứng: Dày dính, ổ cặn MP.
-
- LS:
- Sốt, đau ngực ( tùy vị trí tràn dịch và thay đổi theo tư thế), khó thở, Ho khan, HC 3 ↓.
- Một số thể khư trú: Trung thất ( giả tràn dịch màng ngoài tim, tiếng tim vẫn rõ), Màng phổi hoành ( TC giả bụng cấp)
- CĐ: LS + XQ+ Chọc dò
- Phân biệt:
- Viêm phổi, Viêm màng phổi dày dính, Xẹp phổi, Áp xe dưới cơ hoành, Thiểu sản phổi, Viêm màng ngoài tim.
- ĐTR:
- Dịch thấm: Đtri n.nhân, chọc tháo dịch khi khó thở
- Dịch tiết:
- Triêu chứng: Có suy hô hấp: Cho thở oxy, chọc dò n` lần ( <1l/ lần), PHCN sớm kéo dài.
- Nếu hay tái phát: Gây dính = iode, povidine
- Căn nguyên:
- NK mp: Chọc tháo, rửa NaCl 0, 9% hàng ngày. Khi vách hóa: hỗ trợ bằng SA, CT để bóc tách, bơm tiêu sợi huyết.
- KS: 4-6 tuần: Cho Gr (-), phế cầu, kỵ khí: Augmentin (3-6g/d), Cepha 3 ( 3-6g/d) kết hợp Gentamycin (3-5mg/kg/d) hoặc Amikacin 15mg/kg/d tiêm bắp 1 lần.
- >> +/- thay bằng penicilin (20-50 triệu UI/d) , dị ứng thì chuyển Clindamycin
- Do lao: Dùng thuốc đtri đặc hiệu
- Dưỡng chấp: Cần hạn chế ăn lipid
- Vách hóa: Bơm streptokinase 300.000 dvi/1 lần, kẹp 2-4h, rồi hút liên tục
- NGOẠI: Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ u buồng trứng, lấy dị vật, thắt ống ngực.