Đăng vào ngày 2025-11-05 16:30:53 mục Tin tức 5500 lượt xem

TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI

  1. Sinh lý dịch MP
  • Các lớp của màng phổi
  • Các yt phân biệt dịch thấmtiết

Đặc điểm

Dịch thấm

Dich tiết

Pr dịch
PƯ rivalta

<30 g/l

Âm tính

>30g/l

Dương tính

LDH

Thấp

LDH dịch/ LDH Hth

< 0,6

>0,6

Tế bào

Không

Tế bào u/ ác tính

Hồng cầu

<10.000

>10.000

Bạch cầu

<50% lympho bào

>50% lympho bào
>50% BC đa nhân

pH

>7.3

<7.3

Các chất khác

Glucose bt

Glucose ↓
Hoặc Amylase >5.000 đvi/l ( viêm tụy)

  1. Các n.nhân:
  1. Dịch thấm:
  • Gan, tim, thận, suy dinh dưỡng.
  1. Dịch tiết: Viêm, lao, u, máu, mủ, dưỡng chấp
  • Lao
    • dịch trong, vàng chanh, +/- lúc đầu màu hồng. Người trẻ có các TC về lao, có tổn thương lao trên XQ, diễn biến từ từ.
    • XN: Pư mantoux, tìm VK lao ( AFB, PCR-MTB) , nuôi cấy trong MT  MGIT/ Lowenstein: Đờm , dịch màng phổi. Làm n` lần. SINH THIẾT MÀNG PHỔI
  • Ung thư
    • Dịch màu hồng (+/- lúc đầu vàng chanh): Tái phát nhanh, người >40 tuổi, tsu Hút thuốc.
    • XN: HC, Pr cao, LDH > 500 dvi/l, +/- tìm thấy tế bào ung thư. SINH THIẾT MÀNG PHỔI qua soi. CHỤP CT lồng ngực.
  • Viêm: Viêm phổi kế cận , hết nhanh sau khi đtri.
  • Nhồi máu phổi: TDMP nhẹ
  • Sarcoidose: n` hạch trung thất, cổ, rốn phổi. CĐ= Mô bệnh học : có tb bán liên, Langhans, ko có hoại tử bã đậu.
  • Bệnh ngoài phổi: u buồng trứng, viêm tụy cấp, áp xe gan, thấp khớp cấp, Lupus ban đỏ, Hodgkin
  1. ĐẶC BIỆT:
  1. Tràn máu:
  • Hb dịch/máu >0,5: Chấn thương, do K, vỡ phình tách, thủ thuật xâm lấn
  1. Tràn dưỡng chấp:
  • Mỡ toàn phần ; 14g/100 ml. Triglyceride dịch MP > 110mg%:

         à Do chấn thương LN, phẫu thuật gây lỗ rò, viêm bạch mạch do lao, giun chỉ, ung thư hệ lympho hoặc phế quản di căn.

  1. Tràn mủ:
  • Apxe phổi, gan, thành ngực, trung thất. Ung thư bội nhiễm hoại tử, apxe sau thủ thuật, mảnh đạn.
  • Đặc điểm: Do liên cầu, phế cầu, tụ cầu. E.Coli, Klebssiella…. +/ rầm rộ hoặc từ từ như cúm.
      • Di chứng: Dày dính, ổ cặn MP.
  • LS:
    • Sốt, đau ngực ( tùy vị trí tràn dịch và thay đổi theo tư thế), khó thở, Ho khan, HC 3 ↓.
    • Một số thể khư trú: Trung thất ( giả tràn dịch màng ngoài tim, tiếng tim vẫn rõ), Màng phổi hoành ( TC giả bụng cấp)
  1. CĐ: LS + XQ+ Chọc dò
  2. Phân biệt:
  • Viêm phổi, Viêm màng phổi dày dính, Xẹp phổi, Áp xe dưới cơ hoành, Thiểu sản phổi, Viêm màng ngoài tim.
  1. ĐTR:
  • Dịch thấm: Đtri n.nhân, chọc tháo dịch khi khó thở
  • Dịch tiết:
    • Triêu chứng: Có suy hô hấp: Cho thở oxy, chọc dò n` lần ( <1l/ lần), PHCN sớm kéo dài.
    • Nếu hay tái phát: Gây dính = iode, povidine
  • Căn nguyên:
  • NK mp: Chọc tháo, rửa NaCl 0, 9% hàng ngày.  Khi vách hóa: hỗ trợ bằng SA, CT để bóc tách, bơm tiêu sợi huyết.
    • KS: 4-6 tuần: Cho Gr (-), phế cầu, kỵ khí: Augmentin (3-6g/d),  Cepha 3 ( 3-6g/d) kết hợp Gentamycin (3-5mg/kg/d) hoặc Amikacin 15mg/kg/d tiêm bắp 1 lần.
    • >> +/- thay bằng penicilin (20-50 triệu UI/d) , dị ứng thì chuyển Clindamycin
  • Do lao: Dùng thuốc đtri đặc hiệu
  • Dưỡng chấp: Cần hạn chế ăn lipid
  • Vách hóa: Bơm streptokinase 300.000 dvi/1 lần, kẹp 2-4h, rồi hút liên tục
  • NGOẠI: Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ u buồng trứng, lấy dị vật, thắt ống ngực.

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay