VIÊM ĐA CƠ & VIÊM DA CƠ TỰ MIỄN
- Đại cương (cho biết)
- Đặc trưng bởi viêm cơ, do tự miễn.
- Viêm da cơ có kèm tổn thg da
- Viêm đa cơ chỉ tổn thg cơ.
- Thường có tổn thg tạng: thực quản, phổi, tim…
- Calci hóa cơ là bc, thường gặp trẻ nhỏ & thanh niên
- +/- kết hợp bệnh tự miễn khác như nhược cơ, viêm tuyến giáp & thường kết hợp bly ác tính
- Corticoid thường dùng sớm kết hợp thuốc ức chế miễn dịch khác.
- Tr.ch LS
- Tr.ch về cơ
- Yếu cơ gốc chi: vai, cánh tay, chậu, đùi
- Toàn phát: cơ khác +/- tổn thg (cơ tim..)
- Đôi khi BN thấy căng cơ
- Cơ duỗi cánh tay tổn thg n` hơn cơ gấp
- Cơ lực ngọn chi luôn bảo tồn
- Viêm da cơ: LS +/- im lặng, ph bất thường về cơ trên SA, MRI, sinh thiết cơ.
- Tr.ch da
- Thời điểm: xh sớm, thg trc tr.ch vài tuần đến vài năm
- Ban ở các vùng da hở
- Rất ngứa, khiến mất ngủ
- Tổn thg ở đầu -> hói
- Đặc trưng: Ban tím sẫm quanh hốc mắt và sẩn Gottron
- Ban tím sẫm: đôi khi rất kín đáo, chỉ biểu hiện bởi mất màu quanh hốc mắt
- Sẩn Gottron:
- Xh trên các đầu xg, đặc biệt: khớp bàn nhón, khớp ngón gần và/or ngón xa.
- Cũng thấy ở mặt trên của khuỷu, gối, và/or bàn chân
- Là các mảng màu tím sẫm, dạng vảy mỏng, song đôi khi có dạng vảy nến dày
- +/- giống tổn thg của: SLE, vảy nến, sừng hóa.
- Tổn thg k đặc trưng: hồng ban ở má, n` chấm nhỏ khiến da lốm đốm (VD ban xuất huyết dạng chấm, ↑ sắc tố), nhạy cảm với AS, ban đỏ tím ở các vùng da hở, biến đổi quanh móng và biểu bì
- Biến đổi móng tay: ban dạng chấm xuất huyết quanh móng, dày biểu bì, các vùng da ↑ sinh
- Calci hóa da:
- 40% số trẻ hoặc thanh niên mắc viêm da và cơ
- Cứng, chắc, màu thường ở trên nền xg
- +/- vỡ ra gây NK
- Vài case: calci lan tỏa ở da, tổ chức dưới da, trong cơ.
- Bàn tay ng thợ cơ khí
- Da thô, nứt, đầu ngón tay.
- Biểu hiện sys
- Đau khớp, viêm khớp
- > 25% có đau or viêm khớp
- Thg ở khớp nhỏ bàn tay, gối
- +/- kèm cứng khớp buổi sáng -> CĐ nhầm VKDT
- K bao giờ có bào mòn trên XQ & k biến dạng khớp trên LS
- Tổn thg ống tiêu hóa
- Do tổn thg cơ vân hầu họng & phần trên thực quản
- 15 – 50% có khó nuốt, +/- kèm khàn tiếng
- +/- RL hấp thu
- Tổn thg phổi
- 15 – 30% viêm phổi kẽ hoặc viêm phổi
- Viêm phổi kẽ: bc nặng, n.nhân tử vong đầu tiên & gây tử vong vì SHH ở 30 – 66%
- Khác
- Raynaud, RL nhịp, suy tim…
- Bly ác tính
- Gặp K với tỷ lệ cao ở BN viêm da cơ, viêm đa cơ, đặc biệt > 60y, hiếm gặp trẻ nhỏ. Cần khảo sát kỹ, đặc biệt K đg sinh dục
- Thể LS
Theo n.nhân
- Viêm đa cơ
- Tự phát ở người lớn
- Kết hợp với bệnh tổ chức liên kết
- Viêm da cơ
- Tự phát ở người lớn
- Viêm da cơ hoặc viêm cơ tự phát ở trẻ em có kèm viêm mạch hoại tử
- Viêm da cơ hoặc viêm cơ có kết hợp bly ác tính
- CLS
- Tự kháng thể
- KT kháng nhân (ANA): thg ở BN viêm da & cơ
- KT anti-Mi-2: đặc hiệu cao, 25% BN viêm da cơ, tiên lượng tốt.
- KT anti-Jo-1: 65% ở viêm đa cơ; 20% ở viêm da cơ. Thg kết hợp viêm phổi kẽ, Raynaud, viêm khớp và bàn tay của người thợ cơ khí
- Anti-SRP, antiPM-Scl và anti-Ku, thg kết hợp HC lồng ghép giữa viêm cơ và xơ cứng bì
- Bằng chứng tổn thg cơ
- Men cơ ↑: CK, LDH, kèm AST & ALT
- Điện cơ: biến đổi nguồn gốc cơ với đặc điểm time ngắn, đơn vị vđ n` pha với các rung giật tự phát
- Sinh thiết da vùng có ban, sinh thiết cơ: có bằng chứng của viêm cơ trong bệnh tự miễn: thâm nhiễm cơ vân kèm thoái hóa & hoại tử sợi cơ
- MRI: hình ảnh thâm nhiễm cơ
- CĐ
- CĐXĐ viêm đa cơ (Tiêu chuẩn Tanimoto et al 1995, nhạy 98.9%, đặc hiệu 95.2%)
≥4/8 tr.ch
- Yếu cơ gốc chi: chi dưới hoặc thân
- Đau cơ: gây nên hoặc tự phát
- CK Hth or Aldolase ↑
- Điện cơ có biến đổi nguồn gốc cơ: time ngắn, đvi vđ n` pha với các rung giật tự phát
- Bằng chứng viêm cơ: thâm nhiễm cơ vân kèm thoái hóa & hoại tử sợi cơ (thực bào hđ, nhân t.tâm hoặc các bằng chứng hđ)
- KT kháng anti-Jo-1
- Viêm khớp k phá huỷ (k bào mòn trên XQ) hoặc đau khớp
- Tr.ch sys: sốt > 37*C, ↑ CRP, máu lắng > 20 mm/h (= pp Westegren)
- CĐXĐ viêm da co (Tiêu chuẩn Tanimoto et al 1995, nhạy 94.1%, đặc hiệu 90.3%)
- ≥ 1/3 tr.ch về da & ≥ 4/8 tr.ch về cơ & ngoài cơ
|
Tr.ch về da |
Tr.ch về cơ & ngoài cơ |
|
8 tr.ch như viêm đa cơ |
- TÓM TẮT: viêm da cơ khi đáp ứng tiêu chuẩn CĐ viêm đa cơ theo Tanimoto et al 1995 & ≥ 1/3 tr.ch về da.
- CĐPB
- Bệnh tự miễn có tổn thg cơ (hoặc kèm theo da)
- SLE
- VKDT
- Xơ cứng bì toàn thể
- Basedow
- Nhược cơ
- Đtr
- Mục tiêu
- PHCN cơ & ↓ thiểu tổn thg da
- Đtr tổn thg tạng kết hợp
- Tránh ADR thuốc
- PP k dùng thuốc
- Tránh AS mặt trời
- - Vật lý trị liệu, PHCN cơ
- Thuốc
- Corticoid
- Đg toàn thân: ↓ viêm cơ
- Tại chỗ: với tổn thg da
- Ức chế miễn dịch
- MTX, mycophenolat mofetil, azathioprin, rituximab: hiệu quả cả tổn thg da & cơ
- Cyclophosphamid, Ig miễn dịch: dùng IV có hiệu quả tổn thg cơ
- Efalizumab: hiệu quả tổn thg da
- Cyclophosphamid bolus kết hợp corticoid: tổn thg phổi kẽ
- CCĐ thuốc chống SR tổng hợp do ADR yếu cơ
- Đtr kết hợp
- Biphosphonat: hiệu quả với calci hóa tại da, dưới da or cơ
- Kem chứa corticoid đối với tổn thg da
- Đtr or dự phòng ADR thuốc
- Corticoid: bổ sung K, Ca, VitD, ức chế bơm proton
- Cyclophosphamid: kết hợp mesna
- MTX: kết hợp a.folic
- Cụ thể (cho LS)
- Corticoid
- Thuốc đtr chính
- Đường uống
- Khởi đầu 1 – 2mg/kg/d, 1 lần/d hoặc chia 3 – 4 lần/d nếu k kiểm soát đc bệnh
- Duy trì liều cao đến khi các tr.ch LS ↓ & CK về bt (6 – 8w). Sau đó ↓ dần liều, duy trì 5 – 10 mg/d
- Đường TM
- Bolus 500 – 1000 mg * 3d khi bệnh nặng, tiến triển cấp tính, có tổn thg tim mạch or viêm phổi kẽ nặng
- DMARDs
|
|
MTX |
Azathioprin |
Cyclophosphamid |
|
Chỉ định |
Thể thông thường |
K đáp ứng vs MTX |
- Kháng 2 thuốc kia - Có tổn thg phổi kẽ |
|
Liều |
- Uống 7.5 – 15 mg mỗi w 1 lần, ↑ max đến 20 mg. - Đtr 4 – 6m |
- Khởi đầu: 1.5 – 2 mg/kg/d - Trung bình: 150 – 200 mg/d - ↓ liều khi tr.ch LS ↓ |
- Liều cao truyền TM mỗi tháng 1 lần liều 500 – 1000 mg, 6m liên tục. - Sau đó 3m 1 lần liều như trên (1 – 2y) |
|
Lưu ý |
- ADR: suy gan, suy tủy xg, viêm phổi - TD: CBC & men gan |
- Time +/- kéo dài tới 6m - Ít dùng cho trẻ em |
- Viêm BQ chảy máu, suy TB gan, suy tủy, rụng tóc - CG nóng bừng ở đầu trong time truyền |
- IG
- Chỉ định: k đáp ứng với đtr corticoid liều cao hoặc có liệt cơ hô hấp đe dọa tính mạng
- Liều: 0.4 g/kg/d * 5d or 1g/kg/d * 2d
- Chỉ dùng cho người lớn.