VIÊM ĐA CƠ & VIÊM DA CƠ TỰ MIỄN

Đăng vào ngày 2025-11-05 17:13:08 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

VIÊM ĐA CƠ & VIÊM DA CƠ TỰ MIỄN

  1. Đại cương (cho biết)
  • Đặc trưng bởi viêm cơ, do tự miễn.
    • Viêm da cơ có kèm tổn thg da
    • Viêm đa cơ chỉ tổn thg cơ.
  • Thường có tổn thg tạng: thực quản, phổi, tim…
  • Calci hóa cơ là bc, thường gặp trẻ nhỏ & thanh niên
  • +/- kết hợp bệnh tự miễn khác như nhược cơ, viêm tuyến giáp & thường kết hợp bly ác tính
  • Corticoid thường dùng sớm kết hợp thuốc ức chế miễn dịch khác.
  1. Tr.ch LS
  1. Tr.ch về cơ
  • Yếu cơ gốc chi: vai, cánh tay, chậu, đùi
  • Toàn phát: cơ khác +/- tổn thg (cơ tim..)
  • Đôi khi BN thấy căng cơ
  • Cơ duỗi cánh tay tổn thg n` hơn cơ gấp
  • Cơ lực ngọn chi luôn bảo tồn
  • Viêm da cơ: LS +/- im lặng, ph bất thường về cơ trên SA, MRI, sinh thiết cơ.
  1. Tr.ch da
  • Thời điểm: xh sớm, thg trc tr.ch vài tuần đến vài năm
  • Ban ở các vùng da hở
    • Rất ngứa, khiến mất ngủ
    • Tổn thg ở đầu -> hói
  • Đặc trưng: Ban tím sẫm quanh hốc mắt và sẩn Gottron
    • Ban tím sẫm: đôi khi rất kín đáo, chỉ biểu hiện bởi mất màu quanh hốc mắt
    • Sẩn Gottron:
      • Xh trên các đầu xg, đặc biệt: khớp bàn nhón, khớp ngón gần và/or ngón xa.
      • Cũng thấy ở mặt trên của khuỷu, gối, và/or bàn chân
      • Là các mảng màu tím sẫm, dạng vảy mỏng, song đôi khi có dạng vảy nến dày
      • +/- giống tổn thg của: SLE, vảy nến, sừng hóa.
  • Tổn thg k đặc trưng: hồng ban ở má, n` chấm nhỏ khiến da lốm đốm (VD ban xuất huyết dạng chấm, ↑ sắc tố), nhạy cảm với AS, ban đỏ tím ở các vùng da hở, biến đổi quanh móng và biểu bì
    • Biến đổi móng tay: ban dạng chấm xuất huyết quanh móng, dày biểu bì, các vùng da ↑ sinh
    • Calci hóa da:
      • 40% số trẻ hoặc thanh niên mắc viêm da và cơ
      • Cứng, chắc, màu thường ở trên nền xg
      • +/- vỡ ra gây NK
      • Vài case: calci lan tỏa ở da, tổ chức dưới da, trong cơ.
    • Bàn tay ng thợ cơ khí
      • Da thô, nứt, đầu ngón tay.
  1. Biểu hiện sys
  • Đau khớp, viêm khớp
    • > 25% có đau or viêm khớp
    • Thg ở khớp nhỏ bàn tay, gối
    • +/- kèm cứng khớp buổi sáng -> CĐ nhầm VKDT
    • K bao giờ có bào mòn trên XQ & k biến dạng khớp trên LS
  • Tổn thg ống tiêu hóa
    • Do tổn thg cơ vân hầu họng & phần trên thực quản
    • 15 – 50% có khó nuốt, +/- kèm khàn tiếng
    • +/- RL hấp thu
  • Tổn thg phổi
    • 15 – 30% viêm phổi kẽ hoặc viêm phổi
    • Viêm phổi kẽ: bc nặng, n.nhân tử vong đầu tiên & gây tử vong vì SHH ở 30 – 66%
  • Khác
    • Raynaud, RL nhịp, suy tim…
  1. Bly ác tính
  • Gặp K với tỷ lệ cao ở BN viêm da cơ, viêm đa cơ, đặc biệt > 60y, hiếm gặp trẻ nhỏ. Cần khảo sát kỹ, đặc biệt K đg sinh dục
  1. Thể LS

Theo n.nhân

  • Viêm đa cơ
    • Tự phát ở người lớn
    • Kết hợp với bệnh tổ chức liên kết
  • Viêm da cơ
    • Tự phát ở người lớn
    • Viêm da cơ hoặc viêm cơ tự phát ở trẻ em có kèm viêm mạch hoại tử
    • Viêm da cơ hoặc viêm cơ có kết hợp bly ác tính
  1. CLS
  1. Tự kháng thể
  • KT kháng nhân (ANA): thg ở BN viêm da & cơ
  • KT anti-Mi-2: đặc hiệu cao, 25% BN viêm da cơ, tiên lượng tốt.
  • KT anti-Jo-1: 65% ở viêm đa cơ; 20% ở viêm da cơ. Thg kết hợp viêm phổi kẽ, Raynaud, viêm khớp và bàn tay của người thợ cơ khí
  • Anti-SRP, antiPM-Scl và anti-Ku, thg kết hợp HC lồng ghép giữa viêm cơ và xơ cứng bì
  1. Bằng chứng tổn thg cơ
  • Men cơ ↑: CK, LDH, kèm AST & ALT
  • Điện cơ: biến đổi nguồn gốc cơ với đặc điểm time ngắn, đơn vị vđ n` pha với các rung giật tự phát
  • Sinh thiết da vùng có ban, sinh thiết cơ: có bằng chứng của viêm cơ trong bệnh tự miễn: thâm nhiễm cơ vân kèm thoái hóa & hoại tử sợi cơ
  • MRI: hình ảnh thâm nhiễm cơ
  1. CĐXĐ viêm đa cơ (Tiêu chuẩn Tanimoto et al 1995, nhạy 98.9%, đặc hiệu 95.2%)

≥4/8 tr.ch

  1. Yếu cơ gốc chi: chi dưới hoặc thân
  2. Đau cơ: gây nên hoặc tự phát
  3. CK Hth or Aldolase ↑
  4. Điện cơ có biến đổi nguồn gốc cơ: time ngắn, đvi vđ n` pha với các rung giật tự phát
  5. Bằng chứng viêm cơ: thâm nhiễm cơ vân kèm thoái hóa & hoại tử sợi cơ (thực bào hđ, nhân t.tâm hoặc các bằng chứng hđ)
  6. KT kháng anti-Jo-1
  7. Viêm khớp k phá huỷ (k bào mòn trên XQ)  hoặc đau khớp
  8. Tr.ch sys: sốt > 37*C, ↑ CRP, máu lắng > 20 mm/h (= pp Westegren)
  1. CĐXĐ viêm da co (Tiêu chuẩn Tanimoto et al 1995, nhạy 94.1%, đặc hiệu 90.3%)
  • ≥ 1/3 tr.ch về da & ≥ 4/8 tr.ch về cơ & ngoài cơ

Tr.ch về da

Tr.ch về cơ & ngoài cơ

  1. Ban tím sẫm quanh hốc mắt: hồng ban xuất huyết trên mí mắt
  2. Sẩn Gottron: ban xuất huyết sừng hóa, ban teo hoặc mảng đỏ hoặc tím ở mặt duỗi ngón tay
  3. Hồng ban ở mặt duỗi các khớp ngoại vi lớn

8 tr.ch như viêm đa cơ

  • TÓM TẮT: viêm da cơ khi đáp ứng tiêu chuẩn CĐ viêm đa cơ theo Tanimoto et al 1995 & ≥ 1/3 tr.ch về da.
  1. CĐPB
  • Bệnh tự miễn có tổn thg cơ (hoặc kèm theo da)
    • SLE
    • VKDT
    • Xơ cứng bì toàn thể
    • Basedow
    • Nhược cơ
  1. Đtr
  1. Mục tiêu
  • PHCN cơ & ↓ thiểu tổn thg da
  • Đtr tổn thg tạng kết hợp
  • Tránh ADR thuốc
  1. PP k dùng thuốc
  • Tránh AS mặt trời
  • - Vật lý trị liệu, PHCN cơ
  1. Thuốc
  • Corticoid
    • Đg toàn thân: ↓ viêm cơ
    • Tại chỗ: với tổn thg da
  • Ức chế miễn dịch
    • MTX, mycophenolat mofetil, azathioprin, rituximab: hiệu quả cả tổn thg da & cơ
    • Cyclophosphamid, Ig miễn dịch: dùng IV có hiệu quả tổn thg cơ
    • Efalizumab: hiệu quả tổn thg da
    • Cyclophosphamid bolus kết hợp corticoid: tổn thg phổi kẽ
    • CCĐ thuốc chống SR tổng hợp do ADR yếu cơ
  • Đtr kết hợp
    • Biphosphonat: hiệu quả với calci hóa tại da, dưới da or cơ
    • Kem chứa corticoid đối với tổn thg da
    • Đtr or dự phòng ADR thuốc
      • Corticoid: bổ sung K, Ca, VitD, ức chế bơm proton
      • Cyclophosphamid: kết hợp mesna
      • MTX: kết hợp a.folic
  1. Cụ thể (cho LS)
  • Corticoid
    • Thuốc đtr chính
    • Đường uống
      • Khởi đầu 1 – 2mg/kg/d, 1 lần/d hoặc chia 3 – 4 lần/d nếu k kiểm soát đc bệnh
      • Duy trì liều cao đến khi các tr.ch LS ↓ & CK về bt (6 – 8w). Sau đó ↓ dần liều, duy trì 5 – 10 mg/d
    • Đường TM
      • Bolus 500 – 1000 mg * 3d khi bệnh nặng, tiến triển cấp tính, có tổn thg tim mạch or viêm phổi kẽ nặng
  • DMARDs

MTX

Azathioprin

Cyclophosphamid

Chỉ định

Thể thông thường

K đáp ứng vs MTX

- Kháng 2 thuốc kia

- Có tổn thg phổi kẽ

Liều

- Uống 7.5 – 15 mg mỗi w 1 lần, ↑ max đến 20 mg.

- Đtr 4 – 6m

- Khởi đầu: 1.5 – 2 mg/kg/d

- Trung bình: 150 – 200 mg/d

- ↓ liều khi tr.ch LS ↓

- Liều cao truyền TM mỗi tháng 1 lần liều 500 – 1000 mg, 6m liên tục.

- Sau đó 3m 1 lần liều như trên (1 – 2y)

Lưu ý

- ADR: suy gan, suy tủy xg, viêm phổi

- TD: CBC & men gan

- Time +/- kéo dài tới 6m

- Ít dùng cho trẻ em

- Viêm BQ chảy máu, suy TB gan, suy tủy, rụng tóc

- CG nóng bừng ở đầu trong time truyền

  • IG
    • Chỉ định: k đáp ứng với đtr corticoid liều cao hoặc có liệt cơ hô hấp đe dọa tính mạng
    • Liều: 0.4 g/kg/d * 5d or 1g/kg/d * 2d
    • Chỉ dùng cho người lớn.

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay