UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN

Đăng vào ngày 2025-11-05 17:11:22 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN

  1. N.NHÂN
  • Viêm gan B: gặp ở ng viêm gan B mạn, risk ↑ cao hơn rất n`
  • Viêm gan C
  • Rượu: là yt gây K gan, khi dùng >80g/d và kéo dài, cơ chế thông qua xơ gan. Hoặc t/d hiệp đồng giữa rượu và HBV, HCV làm ↑ risk
  • Aflatoxin (AFB1): Độ tố do nấm Aspergillus, có ở gạo, ngô, sắn, đậu, lạc mốc ẩm à gây đột biến gen p53.
  • Xơ gan: Đa số K gan trên nền gan xơ (70-90%)
  • Các yt khác: Gan nhiễm mỡ, béo phì, đái đường, thuốc lá, thuốc tránh thai.
  1. GIẢI PHẪU BỆNH:
  1. Đại thể:
  • Vàng nhạt hoặc hơi xám. U to thường có hoại tử ở giữa, xung quanh có 1 vỏ xơ.
  • Theo phân loại Eggel, có 3 thể:
    • Thể 1 nhân: theo k.thước, khối lớn +/- chiếm gần hết gan
    • N` nhân: có n` khối to nhỏ khác nhau
    • Lan tỏa: Ko rõ ranh giới, xâm lấn vào nhu mô và các mạch máu trong gan
  1. Vi thể:
  • Tế bào u khác giống tb bt.
  • Mô học xếp dạng bè, giả nang tuyến, thể đảo, thể nang, thể đặc, thể tb sáng.
  1. LS
  • i. Gđ sớm
  • Do phát hiện tình cờ, khối u to tới 4-5cm +/- cũng ko có tr/c rõ rệt. Các TC không đặc hiệu: mệt mỏi, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, đau nhẹ HSP, sốt, đau xg khớp ( n` tr/c toàn thân ko rõ NN)
  • Hoặc có các tr/c của xơ gan trc đó.
  • ii. Gđ muộn:
  • Gầy sút nhanh, 4-5kg/1tháng
  • Đau HSP: đau ítà ↑ dần, âm ỉ, +/- dữ dội khi vỡ nhân ung thư
  • Mệt n`, ăn kém, bụng trướng
  • Thực thể: gan to, ko đều, bề mặt lổn nhổn. Mật độ chắc, ko đau, +/- nghe thấy tiếng thổi
  • Các tr/c đi kèm khác: Cổ trướng, TH bàng hệ, vàng da, xuất huyết.
  1. CLS
  • αFB: bt <10 ng/ml. Khi >20 ng/ml : cao.  Có giá trị CĐ khi >400ng/ml.
  • SA: Khối thường ↓ âm, +/- ↑ âm hoặc hỗn hợp.  Dùng Doppler màu để xd khối ↑ sinh mạch
  • CT và MRI: CĐ các khối nhỏ. Ngấm thuốc mạnh thì ĐM, thoát thuốc nhanh thì TM
  • Chụp cản quang ĐM gan: CĐ khối u bé, phân biệt với giả u. Thường kết hợp nút mạch.
  • Sinh thiết gan: hướng dẫn bởi SA, CT, MRI bằng kim nhỏ hoặc kim lớn.
  • Tiến trình: Bệnh sử (Viêm gan B, C, xơ gan, nghiện rượu..) àĐánh giá toàn trạng: gan, cổ trướng. vàng da, xuất huyết.  à XN: AST, ALT, γGT, Albumin, đông máu, Bilirubin, HbsAg, anti-HCV ( định lượng HBV-DNA, và HCV-DNA) à SA, CT à Chụp XQ, CT phổi đánh giá di căn
  • Có bằng chứng về mô bệnh học, hoặc tế bào học.
  • U gan + αFB > 400 ng/ml + nhiễm HBV/HCV
  • Kiểm tra trên SA thấy có u
  1. CĐPB
  • U máu
  • Apxe gan amip
  • ↑ sinh dạng nốt ở gan
  • Adenoma gan
  • Di căn gan
  1. CĐ GĐ: Theo Barcelona

Gd rất sớm

Thể trạng tốt

Child A

U 1 khối <2cm

Chưa xâm lấn mạch, chưa di căn xa

Gd sớm

Thể trạng tốt

Child A, B

U n` 3 khối và 3cm

Chưa xâm lấn mạch, chưa di căn xa

Gd tiến triển

Thể trạng tốt

Child A, B

u lớn hoặc n` khối

Chưa xâm lấn mạch, chưa di căn xa

Gd muộn

Trung bình

Child A, B

Bất kỳ k.thước

Xâm lấn mạch, di căn

Gd cuối

Kém

Child C

Bất kỳ k.thước

Xâm lấn mạch,, di căn.

  1. ĐTR
  1. Phẫu thuật cắt bỏ:
  • U GĐ sớm, khư trú 1 thùy/phân thùy gan.
  • KQ phụ thuộc: số lượng, k.thước, xâm lấn mạch và mức độ ác tính.
  • Tái phát: 50%, sau 3 năm,. 70% sau 5năm
  1. Ghép gan
  • Lựa chọn BN theo t.c Milan: 1 u <5cm, hoặc 3 u và ko có u nào >3cm.
  • BN đc nút mạch hóa chất hoặc phá hủy u bằng sóng cao tần trc.
  1. Phá hủy u:
  • Nhiệt sóng cao tần và tiêm cồn tuyệt đối: An toàn và hiệu quả, u <2cm thì 2 pp tôt như nhau, nếu u> 2cm thì sóng cao tần tốt hơn.
  • Có 2 loại sóng cao tần: Radio và Microwave
  • Chỉ định tốt nhất khi u<5cm
  1. Nút mạch hóa chất:
  • Đưa qua các nhánh của đm gan, khư trú lại.
  • Hóa chất dùng: 5FU, Doxorubicin, Mitoxantron, Epirubicin Cisplatin
  1. Tắc mạch phóng xạ: Yttrium-90:
  2. Nút mạch với các thuốc dạng hạt ( đang đc dùng bước đầu)
  3. Liệu pháp đtri đích
  • Sorafenid: 400-800 mg/d (2-4 viên). Tđ lên sự pt của tb K gan và cứ chế sự ↑ sinh mạch khối u.
  • Chỉ định chính với K gan gd muộn, child A, B ( Tại sao gd sớm lại ko dùng ???)
  1. ĐTR CỤ THỂ
  • Gd rất sớm: cắt gan
  • Gd sớm: Phá hủy bằng cồn, hoặc sóng cao tần
  • Gd tiến triển: Nút mạch hóa chất
  • Gd muộn: Sorafenid
  • Gd cuối: chữa tr.ch

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay