Tình huống trắc nghiệm huyết học nhớ lại

Đăng vào ngày 2024-07-10 05:20:52 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Bệnh Học Nội Khoa

Tình huống 1: Bệnh nhân nữ, 16 tuổi có kinh nguyệt 3 năm nay, kinh nguyệt không đều, số lượng nhiều kéo đài (chu kỳ dài nhất khoảng 15 ngày). 2 tuần  nay, bệnh nhân mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt nhiều khám lâm sàng có hội chứng  thiếu máu, không XHDD Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi có kết quả Hb 59g/l, MCV 73,7fl, MCH 20,8, MCHC 282g/l, RDW 16,7%. Hồng cầu lưới 1,58%, Số lượng tiểu cầu 373G/L, Số lượng bạch cầu 5,65G/L(Công thức bạch cầu bt). Sắt HT 1,2umol/l, Ferritin 1.5umol/l, Bil TP 6umol/l(GT5umol/l). Nghiệm pháp Coomb trực tiếp và gián tiếp (-)

Câu 1: Nguyên nhân thiếu máu nào chưa loại trừ được ở bệnh nhân là

A. Thiếu sắt

B. Mang gen thalassemia.

C. Thiếu vitamin B12

D. Tan máu tự miễn

 

Câu 2. Nếu bệnh nhân có nhóm máu A, Rh (-) và có chỉ định truyền chế phẩm máu, nhóm máu tốt nhất nên truyền cho bệnh nhân là

A. KHC nhóm O Rh+

B. Máu toàn phần A (Rh +)

C. KHC nhóm A Rh (+)

D. KHC nhóm A Rh (-)

 

Tình huống 2:

Bệnh nhân nữ 19 tuổi tiền sử viêm cầu thận mạn từ năm 15 tuổi vẫn khám và điều trị thường xuyên tại bệnh viện tỉnh. 2 tuần này, bệnh nhân xuất hiện mệt nhiều, da và củng mạc mắt vàng nhiều. nước tiểu sẫm màu, số lượng nước tiểu bình thường. Bệnh nhân khám tại BV đại học y cho thấy Hồng cầu 1.72T/L Hb  61g/l. HCT 0,19, MCV 110,7fl, MCH 35,8 pg, MCHC 323, RDW 16,4, RET 5,23%. Tiểu cầu: 439G/L. Bạch cầu: 7,74 G/L(N 63%, L 28%, EO 1%, M 8%) LDH 798 U/L, AST 25U/L ALT 18U/L. Creatinin 62umol/l, Bil TP: 106,2 umol/l(TT 12,6 umol/l, GT 93,6 umol/L)

Câu 3 Nguyên nhân gây thiếu máu ở bệnh nhân có thể là

A. Thiếu máu Tan máu tự miễn

B. Thiếu máu do suy tủy xương

C. Bệnh thalassemia

D. Thiếu máu do Thiếu sắt

Câu 4: Xét nghiệm nào cần chỉ định tiếp cho bệnh nhân

A. Điện di huyết sắc tố

B. Nghiệm pháp Coombs

C. Định lượng sắt huyết thanh và Ferritin

D. Huyết tủy đồ

Tình huống 3

Bệnh nhân nam 77 tuổi, tiền sử tăng huyết áp 3 năm nay điều trị thường xuyên bằng Amlor 5mg/ngày.  trong khoảng 1 tháng nay bệnh nhân xuất hiện mệt nhiều đau đầu đi khám ở bệnh viện tỉnh xét nghiệm tế bào máu ngoại vi có kết quả như sau: BC 18,47G/L (công thức bạch cầu bình thường). Hb 164g/l, TC 1264G/L

Câu 5: Xử trí ban đầu phù hợp nhất là

A. GẠN TIỂU CẦU

B. Gạn bạch cầu

C. Rút 350ml máu TM

D. Truyền 1000ml dịch đẳng trương

Câu 6:  Bước điều trị tiếp theo phù hợp nhất là

A. Anagretide+ hydroxyurea

B. Hydroxyurea + aspirin

C. Anagrelide +busulfan

D. Aspirin+ busulfan

Tình huống 4: Bệnh nhân nam 40 tuổi, tiền sử hút thuốc lá  20 năm, mỗi ngày khoảng 5 điếu.  Cách ngày vào viện khoảng 1 tháng, bệnh nhân thấy mệt mỏi, đổ da và niêm mạc, thỉnh thoảng thấy ngứa sau khi tắm nước nóng. Xét nghiệm ban đầu tại bệnh viện tỉnh thấy biểu hiện như sau: HGB 204G/L, HCT 67%, tc 388g/l, BC 12,6( N 88%, L 4%, M4%, EO 3% B1%)

Câu 7: Nguyên tắc điều trị cơ bản trong trường hợp này là

A. Rút máu tĩnh mạch + Hydroxyurea

B. Rút máu tĩnh mạch + Hydroxyurea + aspirin

C. Hydroxyurea +aspirin

D. Rút máu tĩnh mạch + aspirin

 

CÂU 8:  Mục tiêu Hct cần đạt để giảm thiểu nguy cơ huyết khỐI ở bệnh nhân này là

A. 42%

B. 45%

C. 50%

D. 55%

Tình Huống 5: Bệnh nhân nam 8 tuổi, từ nhỏ thỉnh thoảng sưng đau khớp gối 2 bên tự nhiên hoặc sau va chạm, tự uống thuốc giảm đau tại nhà. Lần này vào viện tỉnh vì sưng đau khớp gối trái, dùng thuốc giảm đau không đỡ. LS: gối trái sưng đau, nóng, hạn chế vận động, không sốt, các bộ phận khác không phá hiện bất thường. XN: Hb 118g/l, TC 229, BC 4,5(TT 65%, Mono 7%, Lym 28%, AST 43, ALT 48, Fib 4,25, PT 107%, APTT 2,22, máu láng 1h 10mm, 2h 14mm

Câu 9 Thông tin cần khai thác thêm có giá trị chấn đoán là "

A. Tiền sử bệnh tim mạch

B. Loại thuốc giảm đau bệnh nhân đã dùng

C. Tiền sử chảy máu kéo dài

D. Tư thế chống đau của bệnh nhân

Câu 10. Xét nghiệm cần làm ngày tiếp theo để chẩn đoàn bệnh là

A. Ngưng tập tiểu cầu

B. Kháng đông nội sinh

C. kháng thể kháng nhân

D. Chọc dò khớp gối và xét nghiệm dịch khớp gối

Tình huống 6: Bệnh nhân nam 10 tuổi được chẩn đoán Hemophilia A từ năm 8 tuổi không điều trị thường xuyên, lần này vào viện tỉnh vì sưng đau gối 2 bên sau ngã. LS gối 2 bên sưng đau, nóng, hạn chế vận động, các bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. 

Câu 11:  Các việc cần làm ngay ban đầu cho bệnh nhân là

A. Nghỉ ngơi + uống thuốc giảm đau

B. Nghỉ ngơi Chườm nóng + Cố định bằng nẹp+ nâng cao chi tổn thương

C. Nghỉ ngơi Chườm lạnh + Băng ép + nâng cao chi tổn thương

D. Không cần làm gì

Câu 12 Tại Bv Tỉnh, loại chế phẩm phù hợp nhất đểđiều trị cho bệnh nhân là

A. Máu toàn phần

B. Huyết tương tươi đông lạnh

C. Huyết tương đông lanh

D. Tủa lạnh

Tình huống 7: Bệnh nhân nữ 48 tuổi, xuất huyết dạng chấm đa dạng nhiều nơi, gan lách không to, diễn biến khoảng 1 tháng nay

Câu 13: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu trên hệ thống tự động thấy kết quả như sau: hemoglobin 77 g/l, tiểu cầu 7 G/l bạch cầu 234G/l (trung tính 4.5%  nguyên tủy bào 95%, lympho 0 5%). Khả năng cao bệnh nhân có chẩn đoàn nào sau đây:

A. Lơ xê mi kinh dòng bạch cầu hạt

B. Lơ xê mi cấp

C. Hội chứng tăng sinh tỷ mạn

D. Lơ xê mi dòng tủy đơn nhân

Câu 14: Kết quả xét nghiệm đông màu cho thấy Fibrinogen 1,44 g/l,  PT 77% (PTs 13.3,  PTc 11,2),rAPTT 0.79 D-dimer > 11540 nghiệm pháp rượu (+++) Kết hợp với xét nghiệm ở  phần trên bệnh phải này co thể chẩn đoán vấn đề gì về đông máu?

A. Đông máu rải rác trong lòng mạch với 5 điểm DIC

B. Đông máu rải rác trong lòng mạch với 6 điểm DI

C. Đông máu rải rác trong lòng mạch với 7 điểm DIC

D. Không rối loạn đông máu

Tình huống 8: Bệnh nhân nữ, 26 tuổi, chẩn đoán là Lơ xê mi cấp dòng tủy được điều trị hóa chất tấn công phác đồ “3+7”

Câu 15: Phác đó 3+7 tiêu chuẩn gồm những loại hóachất nào?"

A. Fludarabin và cytarabine

B. Doxorubicin và cyclophosphamide

C. Daunorubicin và cytarabine |

D. Bortezomib va cyclophosphamide

Câu 16: Sau khi kết thúc truyền hóa chất 4 ngày, bệnhnhân có biểu hiện nôn nhiều, đaumỏingười, khôngsốt. xétnghiệmmáucó bạchcầu 0.5 G/L ( trungtính 5%, lympho 80%,mono 15%),Hb 89g/l. Tiểucầu 45 G/l. Hướngxửtríchobnlà

A. Cho về nhà theo dõi

B. Dùng kháng sinh dự phòng

C. Dùng thuốc huy động bạch cầu G-CSF

D. Xét nghiệm tủy xương kiểm tra đáp ứng

Tìnhhuống 9

Bệnhnhânnữ 30 tuổivàoviệnvìnổinốtđỏtrên da. Bệnhnhân có tiền sử khỏe mạnh. Bệnh diễn biến 3 ngày nay, bệnh nhân không sốt, các nốt không ngứa, k đaurát, ban đầucácnốt ở tay, chân,sauđótoànthânkèmchảymáuchânrăngkhiđánhrăng. Kqmáungoại vi Hb 137 g/l, WBC 6,6 G/L trungtính 64,7 % lympho 35,3 mono 5,7 acid 4,3. PLT 9G/L

Câu 17: Chỉđịnhthêmxétnghiệmđểchẩnđoánchobệnhnhân

A thờigianmáuđông

B. Thờigianmáuchảy

C. Đođộtậptrungtiểucầu

D. Đôngmáu PT APTT fibrinogen

Câu 18:  Bệnhnhânđượcchỉđịnhnhậpviện, bácsĩcầnxửtrígìluônchobệnhnhân

A. Truyềnkhốitiểucầu

B. Truyềnhuyếttươngtươiđônglạnh

C. Truyềnkhốihồngcầu

D. Truyềntủalạnh

Tình huống10

Bệnhnhânnữ  40tuổivàoviệnvìkinhnguyệtkéodài 10 ngày nay. BN tỉnh, khôngsốt, cácdấuhiệusinhtồnbìnhthường, da vàniêmmạcnhợtnhẹ, cóvàichấmnốtxuấthuyếtdưới da ở cánhtay 2 bên, hiệnđangchảymáuâmđạo

Câu 19: kqxnHb 92g/l  WBC 10.8g/l, côngthứcbạchcầubìnhthường. PLT 15 G/L, PT 78 %, rAPTT 1,15, fibrinogen 4.2 g/l. cácxnnghiệmkháctrongghbìnhthường. Huyếttủyđồmẫutiểucầutăngsinh. Chẩnđoánphùhợp

A. Xuấthuyếtgiảmtiểucầumiễndịch

B. Suytủyxương

C. Lơxơ mi cấp

D. Rốiloạnchứcnăngtiểucầu

Câu 20: Xửtríchobệnhnhânnày

A. Khốitiểucầuvà corticoid

B. Khốitiểucầu

C. KhốihồngcầuvàKhốitiểucầu

D. Khốihồngcầuvà corticoid

Tìnhhuống 11

BN nam 65 tuổivàoviệnvìxuấthuyếtdưới da ngàythứ 4.Bệnhnhâncótiềnsử ĐTĐ THA 2 năm nay kiểmsoáttại y tếcơsở.Hộichứngthiếumáuvừaxuấthuyếtdưới da đahìnhtháiđalứatuổirảiráctoànthân, ganláchhạchkhông to, gầysút 2kg/ 2 tháng, k sốt, k hcvàng da. Thămtrựctràngphânvàng.Cơquankhácchưapháthiêngìbấtthường.

 

Câu 21; Chẩnđoánsơbộlâmsàngphùhợpnhất

A. Thiếumáutheodõinguyênnhântạitủy

B. ThiếumáutheodõiBệnhhệthống

C. ThiếumáutheodõiThiếunguyênliệu

D. ThiếumáuChưarõnguyênnhân

Câu 22: xncầnlàmđầutiênđểđịnhhướngchẩnđoánnguyênnhânthiếumáu

A. Huyếtđồ

B. Tủyđồ

C. Nộisoidạdàytátràng

D. Tấtcảphươngántrên

 

Tìnhhuống 1

Bệnhnhânnữ 50 tuổivàoviệnvìmệtmỏi 3 tuần nay.Khámcóhcthiếumáumứcđộvừakhôngxuấtdưới da.XnHb 75 g/l tiểucầu 40 G/l  bạchcầu 3,5 G/l. ctbạchcầubìnhthường. Hồngcầulưới 0,1

Câu 23: Cácxétnghiệmcầnlàmđểchẩnđoánbệnh

A. Côngthứcnhiễmsắcthể

B. Tủyđồ

C. KT khángnhân, ktkhángDsDNA

D. Tấtcảxétnghiệmtrên

Câu 24: bnđượcchẩnđoánrốiloạnsinhtủythể RCMD, CT NST bìnhthường. điềutrịphùhợphiệntạichobệnhnhânlà

A. Truyềnkhốitiểucầu, khốihồngcầu

B. Truyềnkhốihồngcầu, erythropoietin

C. Hóatrịliệuliềuthấp

D. Truyềnkhốihồngcầu

 

Tìnhhuống 13

Bệnhnhânnữ 40 tuổivàoviệnvìtựsờthấyhạchcổ.tskhỏemạnh. BN diễnbiến 1 tháng nay, tựsờthấyhạchvùngcổkèmmệtmỏigầysútcân, sốtthấtthường, tựuốngkhángsinh ở nhàkhôngđỡ. Đikhámpháthiệnsút 4 kg/tháng, sốtthấtthườngngày 1 cơn, ngày 2 cơn, hạchgóchàmtrái 3x4 cm, mậtđộchắc, di động, ấnkhôngđau. Cáccơquankhác k pháthiệngìđặcbiệt

Câu 25: Nghĩđếnbệnhgì

A. Viêmhọngcấp

B. U lympho

C. Lơxơ mi cấp

D. Nhiễm virus

Câu 26: Cầnlàmxngì

A. Sinhthiếthạch

B. Huyếttủyđồ

C. Sinhthiếttủyxương

D. Tấtcảđápántrên

Tìnhhuống 14

BN nam 50 tuổi, tskhỏemạnh, 1 tuần nay đaubụngnhiềukhôngđápứngthuốcgiảmđauthôngthường. CLVT ổ bụngpháthiệnnhiềuhạch ổ bụng.sinhthiếthạch ổ bụngcó ha môbệnhhọcnghĩnhiều u lymphokhông Hodgkin

Câu27  cầnlàmxnthêmchobn

A. Nhuộmhóamômiễndịchmảnhsinhthiết

B. Sinhhóacnganthận LDL

C. Chụp PET-CT

D. Tấtcảxétnghiệmtrên

Câu 28 BN đượcchẩnđoán U lympho k Hodgkin tếbào B, cầnđiềutrịgìcho BN

A. Xạtrịhạchbụng

B. Hóatrị CHOP

C. Hóatrị R CHOP

D. Tấtcảphươngántrên

Tìnhhuống 15

BN nam 50 tuổi, tskhỏemạnh.Cáchvàoviện 1 thángthấyđautứcvàtựsờthấykhốivùnghạsườntrái.Đikhámpháthiệnlách to độ 4, thiếumáuvừa, khôngcóhộichứnghoàngđản

Câu 29: chẩnđoánđượchướngtớinhiềunhất

A. Tan máubẩmsinh

B. Suytủyxương

C. LXMDBCH

D. LXM cấp

Câu 30: xnnàodướiđâycầnlàmđểđịnhhướngchẩnđoán

A. Tếbàomáungoại vi

B. Sh máu

C. Đông máu cơ bản

D. Tủyđồ

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay