TEST SINH LÝ HỌC VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đăng vào ngày 2024-08-25 02:56:35 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Học viện Y Học Cổ Truyền

Tổng hợp test Sinh Lý Học ( chương trình mới ) 

1. Tế bào nón ở võng mạc mắt:

A. Nhận cảm về sáng tối

B. Nhận cảm cả ánh sáng màu và sáng tối

C. Nhận cảm ánh sáng đen trắng

D. Nhận cảm ánh sáng màu

2. Phản xạ gân có tác dụng:

A. Giúp cơ thể duy trì tư thế khi mang vật nặng

B. Làm co cơ khi cơ bị kéo giãn ra

C. Cho biết sức căng của cơ

D. Thông báo cho trung tâm vận động những thay đổi về chiều dài sợi cơ

3. Áp suất keo của huyết tương có giá trị bằng bao nhiêu:

A. 29 mmHg                                                               C. 27 mmHg

B. 28 mmHg                                                               D. 30 mmHg

4. Tác dụng của estrogen trên xương: Đ/S

a. Tăng hoạt tính của tạo cốt bào            Đ/S

b. Tăng lắng động Calci ở xương           Đ/S

c. Tăng hấp thụ Calci ở ruột                    Đ/S

d. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu       Đ/S

e. Tăng hoạt tính của hủy cốt bào             Đ/S

5. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch đầu động mạch có giá trị là:

A. 8 mmHg                                                                     C. 13 mmHg

B. 10 mmHg                                                                   D. 7mmHg

6. Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:

A. IC + TV + FRC                                                          C. TV + IRV + ERV

B. FRC + IRV                                                                 D. IC + FRC

7. Kích thích dây thần kinh giao cảm có tác dụng gì?

A. Tăng co bóp của tim                               C. Tăng tốc độ dẫn truyền hưng phấn

B. Cả ba tác dụng trên                                 D. Tăng hưng phấn của cơ tim

8. Áp suất thực lọc dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ có giá trị là bao nhiêu:

A. 7 mmHg                                                 C. 8 mmHg

B. 11mmHg                                                D. 13 mmHg

9. HCl và yếu tố nội đc tiết ra từ:

A. Tế bào cổ tuyến                                           C. Tế bào chính

B. Tuyến môn vị và tâm vị                               D. Tế bào viền

10. Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:

A. Rau thai                                                       C. Nang trứng

B. Vỏ thượng thận                                           D. Hoàng thể

11. Hormon là một chất hóa học do:

A. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng ngay cạnh nơi bài tiết

B. Tất cả các đáp án đều sai

C. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể

D. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể

12. Lọc ở cầu thận:

A. Dịch lọc ở cầu thận có nồng độ Glucose như huyết tương trong máu động mạch

B. Lọc chỉ xảy ra khi áp suất thủy tĩnh trong mao mạch lớn hơn áp suất keo 

C. Tốc độ lọc cầu thận thường là 180l/24 giờ

D. Máu ở tiểu động mạch đến có độ quánh cao hơn tiểu động mạch đi

13. Hoạt động của Insulin bao gồm

A. Giảm sự hình thành nước tiểu                  C. Tăng sự đi vào tế bào của ion K+

B. Kích thích sinh glucose                             D. Tăng tích lũy mỡ

14. Đường dẫn khí luôn mở vì

A. Thành có các vòng sụn                                               C. Thành có cơ trơn

B. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi                 D. Luôn chứa khí

15. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu trừ:

A. Đông máu rải rác trong lòng mạch                                C. Xơ gan

B. Giảm số lượng tiểu cầu                                                  D. Xơ vữa động mạch

16. Mô tả nào dưới đây về hiện tượng thực bào là không đúng:

A. Các vật thể trong túi sẽ bị tiêu hóa bởi các enzyme của lysosome.

B. Tất cả các tế bào của cơ thể đều có chức năng này nhưng nổi bật hơn ở một số loại tế bào

C. Bào tương và màng bào tương tạo thành các giả túc ôm lấy vật thể bên ngoài tế bào để vùi vật thể này vào trong lòng bào tương

D. Các vật thể sau thực bào đc bọc trong lớp màng xuất phát từ màng bào tương, đc gọi là túi thực bào

17. Albumin chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của protein toàn phần

A. 50%                                                                   C. 60%

B. 70%                                                                   D. 40%

18. Những yếu tố nào sau đây đều có ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:

A. Lao động nặng                               C. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760mmHg

B. Trẻ sơ sinh                                     D. Cơ thể giảm khả năng tạo Erythropoietin

19. Về các đặc điểm của hệ thần kinh thực vật:       Đ/S

a. Kích thích giao cảm làm co đồng tử mắt                                                          Đ/S

b. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở hành não và đốt thắt lưng 3                Đ/S

c. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở tủy sống từ đốt ngực 1 đến thắt lưng 2      Đ/S

d. Kích thích giao cảm làm giãn tiểu phế quản                                                     Đ/S

e. Kích thích phó giao cảm làm giảm nhịp tim                                                     Đ/S

20. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là

A. Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim                               C. Tăng đường huyết

B. Co mạch toàn thân                                                                 D. Giãn cơ trơn đường tiêu hóa

21. Tuổi ảnh hưởng đến thân nhiệt 

A. Ở cơ thể trưởng thành thân nhiệt luôn ổn định

B. Ưu năng tuyến giáp thì thân nhiệt giảm

C. Thân nhiệt không chịu ảnh hưởng bởi tuổi tác

D. Thân nhiệt hằng định nhất ở trẻ sơ sinh

22. Nhịp hô hấp bình thưởng được duy trì bởi: 

A. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh 

B. Trung tâm nhận cảm hoá học 

C. Phản xạ Hering Breuer 

D. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra

23. Về các yếu tố điều hòa tuần hoàn động mạch:    Đ/S

a. Aldosterol có tác dụng làm tăng huyết áp                                                                    Đ/S

b. Tác dụng của ADH là làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận nên làm tăng huyết áp    Đ/S

c. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin làm tăng huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu      Đ/S

d. Adrenalin làm co mạch toàn thân                                                                                 Đ/S

e. Khi kích thích dây X sẽ làm tăng huyết áp                                                                   Đ/S

24. Màng lọc cầu thận có các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:

A. Macula Densa                                                  C. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận

B. Màng đáy                                                         D. Các khoảng khe

25. Dạng kết hợp của carbohydrat là:

A. Glycolipid, RNA                                              C. Glycoprotein, DNA

B. Glycolipid, Glycoprotein                                  D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA

26. Đặc tính của protein rìa trong cấu trúc màng tế bào đó là:

A. Hoạt tính enzym                                               C. Protein điện thế

B. Protein mang                                                    D. Protein kênh

27. Các hormon có tác dụng đến tuyến vú:   Đ/S

a. Progesteron làm tăng sinh tế bào nang tuyến                                        Đ/S

b. Oxytocin có tác dụng đẩy sữa từ nang tuyến vào ống tuyến                 Đ/S

c. Estrogen làm phát triển bọc tuyến vú                                                    Đ/S

d. Prolactin kích thích bài xuất sữa                                                           Đ/S

e. Estrogen làm phát triển mô đệm của tuyến vú                                      Đ/S

28. Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, TRỪ:

A. Kích thích trực tiếp vào núm vú

B. Tăng nồng độ prolactin trong máu

C. Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục

D. Kích thích tâm lý

29. Nói về bạch cầu Lympho câu nào sau đây không đúng:

A. Lympho T đc huấn luyện trưởng thành tại tuyến ức

B. Lympho B bảo vệ cơ thể bằng đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào

C. Lympho B đc huấn luyện tại tổ chức bạch huyết của tủy xương

D. Có sự tuần hoàn liên tục các Lympho giữa hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn

30. Tái hấp thu ở quai Henle:

A. Nhánh lên mỏng quai Henle không cho ion Na đi qua

B. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn ion Na

C. Nhánh xuống quai Henle chỉ cho nước đi qua

D. Nhánh lên quai Henle không cho nước đi qua

31. Về CHCS:

A. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hóa, không suy nghĩ

B. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

C. Đơn vị đo CHCS là Kcal/m2da/24 giờ

D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở

32. Tác dụng của LH trên nam giới là: 

A. Kích thích sản sinh tinh trùng                                C. Kích thích làm nở to tinh hoàn

B. Kích thích sản xuất testosterone                             D. Kích thích phát triển ống sinh tinh

33. Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên:

A. Tiểu động mạch vào co, tiểu động mạch ra giãn

B. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều giãn

C. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều co

D. Chỉ có động mạch vào co

34. Về đặc điểm của các giác quan:      Đ/S

a. Về khứu giác: có khoảng 50 mùi cơ bản                                            Đ/S

b. Bản chất của thị giác là cơ chế vật lý và hóa học                               Đ/S

c. Cảm giác thị giác và thính giác bù trừ về mặt chức năng                   Đ/S

d. Receptor của thính giác nằm ở màng nhĩ

e. Sự cảm nhận mùi phụ thuộc vào chủ quan của mỗi người, và chịu ảnh hưởng của các cảm giác khác               Đ/S

35. Đặc điểm của dẫn truyền xung động trên sợi trục, TRỪ:

A. Tỷ lệ nghịch với đường kính sợi trục

B. Dẫn truyền theo hai hướng, hướng thuận về phía synap còn hướng nghịch về phía đuôi gai

C. Tăng cường độ kích thích sẽ làm tăng tần số xung

D. Dẫn truyền theo quy luật “tất cả hoặc không”

36. Về các giai đoạn của chu kỳ tim:       Đ/S

a. Giai đoạn tâm thất thu có 2 thì là thì đầy thất nhanh và đầy thất chậm                       Đ/S

b. Thời gian tâm nhĩ trương bình thường là 0,3s                                                             Đ/S

c. Thì tâm thất thu là giai đoạn dài nhất trong một chu chuyển tim                                 Đ/S

d. Giai đoạn tâm trương toàn bộ lượng máu từ nhĩ xuống thất chiếm 65%                     Đ/S

e. Tâm thất thu có tác dụng mở van nhĩ thất và đẩy máu từ tâm thất vào động mạch      Đ/S

37. Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:

A. VC, TV, Tiffeneau                                                      C. MEF 25, RV, IRV

B. FEV1, MEF, Tiffeneau                                                D. FEV1, TLC, MEF

38. Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu ưa acid, ngoại trừ:

A. Thực bào                                                                     C. Khử độc protein lạ

B. Tham gia đáp ứng miễn dịch                                       D. Tăng nhiều trong dị ứng

39. Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:      

A. Gây feedback(+) làm tăng bài tiết LH

B. Gây hiện tượng tăng thân nhiệt 

C. Tạo feedback dương dẫn tới chín và rụng trứng

D. Tái tạo và phát triển lớp niêm mạch nền tử cung

40. Tuyến tụy ngoại tiết không bài tiết:

A. Chymotrypsinogen                                                   C. Aminopeptidase

B. Carboxypolypeptidase                                              D. NaHCO3

41. Một ví dụ về điều hòa ngược dương tính:

A. Điều hòa nồng độ Calci/máu                                    C. Sự hình thành nút tiểu cầu

B. Điều nhiệt                                                                 D. Điều hòa nồng độ glucose/máu

42. Giảm đường huyết không có biểu hiện:

A. Huyết áp tăng                                                            C. Toát mồ hôi

B. Hôn mê                                                                      D. Tim đập nhanh

43. Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục:       Đ/S

a. Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì                                                       Đ/S

b. Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai                                                       Đ/S

c. Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành      Đ/S

d. Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời                                               Đ/S

e. Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kì bào thai                                                 Đ/S

44. Dịch vị có thể tiêu hóa được:

A. Protid, lipid và một phần glucid nằm ở giữa trung tâm của dạ dày

B. Lipid và protid

C. Protid và glucid

D. Protid, tinh bột chín và triglicerid đã đc nhũ tương hóa sẵn

45. Nói về bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI:

A. Được kích thích bởi Acetylcholin

B. Thông qua bơm proton

C. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thụ thể H2

D. Do tế bào cổ tuyến bài tiết

46. Những yếu tố ảnh hưởng đến tính thấm của màng tế bào, trừ:

A. Nhiệt độ

B. Số lượng kênh protein của màng

C. Chênh lệch nồng độ ion giữa hai bên màng

D. Độ hòa tan trong lipid

47. Nói về hệ nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây không đúng

A. Kháng nguyên D là thường gặp nhất

B. Có 6 loại kháng nguyên Rh

C. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết tương của người Rh âm

D. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất

48. Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do

A. Tăng quá trình bão hòa oxyhemoglobin (HbO2)

B. Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương

C. Hiện tượng CO2 đi vào hồng cầu và Cl- đi ra huyết tương

D. Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu

49. Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh

A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng                                B. Đái tháo đường

C. Xơ vữa động mạch                                                          D. Béo phì 

50. Các dịch sau đây là dịch ngoại bào, trừ:

A. Bào tương                                                                      B. Huyết tương

C. Dịch ổ khớp                                                                   D. Dịch kẽ

51. Áp suất thực sự tái hấp thu dịch từ khoảng kẽ vào mao tĩnh mạch có giá trị bao nhiêu

A. 8 mmHg                                                           B. 10 mmHg

C. 13mmHg                                                          D. 7mmHg

52. Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim mạch là

A. Tăng lưu lượng máu                                         B. Tăng sức co bóp của tim

C. Giãn mạch                                                        D. Tăng nhịp tim

53. Chuyển hóa cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:

A. Không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt                           C. Không bị sốt

B. Nằm nghỉ yên, không bị căng thẳng về tâm lý                               D. Không cho con bú

54. Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:

A. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành

B. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì

C. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì

D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành

55. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây đúng

A. Có khả năng thực bào nhưng yếu

B. Giải phóng Histamin gây ra các triệu chứng của dị ứng

C. Giải phóng plasminogen gây tan cục máu đông

D. Có khả năng thực bào các protein lạ

56. Động tác thở ra tối đa

A. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới

B. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động

C. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do cơ liên sườn ngoài co lại

D. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở

57. Tắc ống mật chủ hoàn toàn:

A. Hấp thu các vitamin D,E,K bình thường                                B. Giảm tiêu hóa glucid

C. Tiêu hóa lipid giảm                                                                D. Giảm hấp thu protein

58. Động mạch có các đặc tính sinh lý sau:

A. Đàn hồi, co thắt                                                           B. Hưng phấn, co thắt

C. Co thắt, dẫn truyền                                                      D. Hưng phấn, đàn hồi

59. Cấu tạo của cầu thận gồm các phần nào:

A. Búi mao mạch và bao Bowman

B. Cầu thận, ống thận

C. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa, ống góp

D. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa 

60. Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị tổn thương, câu nào sau đây đúng:

A. Mạch máu bị tổn thương do dao cắt sẽ co mạnh hơn do bầm dập

B. Sự co mạch tại chỗ chỉ kéo dài vài phút

C. Trong thời gian mạch máu đang co, các cơ chế cầm máu khác chưa xảy ra

D. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh, thể dịch, tại chỗ

61. Sử dụng phương trình Nernst tính được điện thế khuếch tán của ion K+ là:

A. -86mV                                                             B. -70Mv

C. -94mV                                                             D. +61Mv

62. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:

A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường                         B. Tiêu hóa protid giảm

C. Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm                  D. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường

63. Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản xạ không điều kiện

A. Có tính chất loài, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới của hệ thần kinh

B. Giúp cơ thể đáp ứng nhanh nhạy với các kích thích

C. Tồn tại vĩnh viễn, suốt đời

D. Có một cung phản xạ không cố định

64. Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là:

A. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào

B. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào

C. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào

D. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào

65. Về các chức năng vận động của tiểu não:        Đ/S

a. Tiểu não tiến hóa theo bậc thang của động vật, do đó tiểu não người là phát triển hoàn thiện nhất                             Đ/S

b. Tiểu não chi phối vận động nửa người cùng bên              Đ/S

c. Tiểu não có chức năng điều hòa thăng bằng và làm giảm trương lực cơ            Đ/S

d. Phá hủy tiểu não cổ trên ếch làm tăng trương lực cơ bên đối diện                        Đ/S

e. Tiểu não mới có chức năng làm tăng trương lực cơ và điều hòa phối hợp các động tác      Đ/S

66. Về các đặc điểm tác dụng của các chất truyền đạt thần kinh:     Đ/S

a. Các chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ đc sản xuất tại cúc tận cùng và thân nơron  Đ/S

b. Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn tác dụng mạnh và kéo dài hơn chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ     Đ/S

c. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ sau khi tác dụng sẽ khuếch tán vào các dịch xung quanh hoặc đc tái hấp thu vào cúc tận cùng      Đ/S

d. Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn chủ yếu bị enzym phân giải          Đ/S

e. Các chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ bị các enzym đặc hiệu phân giải ngay tại khe synap         Đ/S

67. Phân tích đồ thị phân ly oxyhemoglobin:

A. Phân áp oxy tăng thì tỷ lệ %HbO2 giảm

B. Phân áp oxy giảm từ 100mmHg xuống 80mmHg thì %HbO2 giảm rất nhanh

C. Ở độ cao 2000m phân áp oxy từ 100-80mmHg cần phải thở thêm dưỡng khí

D. Ở phân áp oxy từ 20-40mmHg (tương ứng với phân áp oxy ở mô) HbO2 phân ly rất nhanh cung cấp nhiều oxy cho mô

68. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với Natri giảm nhanh:

A. Trong khí khử cực                        B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Trong khí ưu phân cực                  D. Trong khí tái cực

69. Tác dụng của prolactin là

A. Kích thích bài tiết sữa                             B. Phát triển ống tuyến vú và thùy tuyến

C. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm         D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa

70. Tốc độ lọc cầu thận bình thường là:

A. 125ml/phút                                                              B. 100ml/phút

C. 150ml/phút                                                              D. 180ml/phút

71. Chất nào có tác dụng làm giãn mạch?

A. Serotonin                                                        B. Adrenalin

C. Acetylcholine                                                 D. Vasopressin

72. Trước lúc rụng trứng nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:

A. Estrogen                                                  B. FSH

C. LH                                                           D. Progesteron

73. Tạo phản xạ có điều kiện tiết nước bọt thuận lợi khi:

A. Có tiếng ầm ầm                                          B. Chó bị đánh đau

C. Chó khỏe mạnh                                          D. Chó rất no

74. Trung tâm nuốt nằm ở:

A. Nằm ở hành não và gần trung tâm hít vào                                  B. Hành não

C. Thân não                                                                                     D. Hành nào và cầu não

75. Để phân biệt tế bào biểu mô của ống lượn gần và tế bào của ống lượn xa, người ta dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

A. Ống lượn gần có màng đáy dày hơn 

B. Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn

C. Ống lượn xa có màng đáy dày hơn

D. Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận

76. Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:

A. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu

B. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin

C. Kết hợp với Fe+++ trong gốc hem của hemoglobin

D. Kết hợp với nhóm carbamin của globulin 

77. Quá trình bài xuất mật đc điều hòa bởi 

A. Pancreozymin                                                                  B. Thần kinh giao cảm

C. Secretin                                                                            D. Gastrin

78. Tính dẫn truyền của cơ tim là:

A. Khả năng đáp ứng với kích thích của cơ tim

B. Khả năng dẫn truyền xung động của sợi cơ tim và hệ thống nút

C. Tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

D. Khả năng tự phát ra xung động một cách nhịp nhàng

79. Trong cơ chế lọc cầu thận áp suất nào có giá trị 0 mmHg

A. Pk                                                                B. Ph

C. Pb                                                                D. Pkb

80. Về đặc điểm của vận chuyển tích cực nguyên phát:     Đ/S

a. ATPase có tác dụng phân giải 1 gốc phosphate của ATP để tạo ra năng lượng        Đ/S

b. Vai trò của bơm Na-K-ATPase là giúp cho tế bào không bị vỡ                                Đ/S

c. Nồng độ ion calci bên trong bào quan cao hơn trong bào tương                               Đ/S

d. Cấu tạo bơm Na-K-ATPase có bản chất là một protein hình cầu                              Đ/S

e. ATPase nằm trên protein hình cầu nhỏ ở phía trong màng                                       Đ/S

81. Chất nào sau đây bị ảnh hưởng bởi giảm thể tích ngoại bào

A. Aldosterone                                                         B. Costisol

C. Vasopressin                                                         D. CRH

82. Nước chiếm bao nhiêu phần trọng lượng của cơ thể

A. Khoảng 35 – 65%                                            B. Khoảng 45 – 75%

C. Khoảng 40 – 70%                                            D. Khoảng 30 – 50%

83. Khi mở kênh nào sẽ gây ức chế trong quá trình dẫn truyền xung động qua synap

A. K+ và Cl-                                                B. Na+ và K+

C. Na+ và Cl-                                               D. Cl-

 

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay