SINH LÝ - Hệ thần kinh tự động

Đăng vào ngày 2021-09-02 23:37:46 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Sinh Lý Học

GIỚI THIỆU

- Hệ thần kinh tự chủ chi phối những hoạt động không theo ý muốn như co cơ trơn, cơ tim và các tuyến bài tiết, được chia làm hệ giao cảm và phó giao cảm.

- Nhận cảm giác sâu không ý thức từ các receptor hóa học cơ học ở tạng, mạch máu
Trung ương: cấu tạo lưới thân não, hypothalamus, tủy sống, hệ limbic, vỏ não mới trước trán
Đường ly tâm sợi giao cảm, phó giao cảm gồm 2 nơron vận động tiếp nối tại các hạch tự chủ
1st: neuron trước hạch: thân nằm ở thân não hoặc sừng bên chất xám tủy tủy sống, sợi trục là sợi trước hạch
2nd: neuron sau hạch : thân nằm ngay trong hạch, sợi trục (sợi sau hạch) tạo synap với cơ quan đáp ứng
Bộ phận đáp ứng: cơ trơn, tạng, tuyến

- Hệ thần kinh tự chủ tham gia duy trì trương lực nhất định lên các cơ quan bị chi phối

 

GIẢI PHẪU

1. So sánh với hệ thần kinh thân thể

 

2. Tín hiệu truyền ra theo hai đường (giao cảm và phó giao cảm) đi đến cơ trơn, cơ tim, tuyến nội tiết, ngoại tiết

3. Hệ giao cảm và phó giao cảm

Sợi trước hạch: acetycholin
Sợi sau hạch giao cảm bài tiết ra noradrenalin
Sợi sau hạch phó giao cảm ra acetylcholin

 

 

CHỨC NĂNG

►Chất truyền đạt thần kinh

1. Acetylcholin

 

 

Acetylcholin bị phân hủy trong vài giây bởi acetylcholin esterase (AchE). Strichnin,neostigmin ức chế AchE sẽ gây biểu hiện co cứng, Atropin (ức chế M receptor), Thuốc giống phó giao cảm: pylocaprin giãn mạch

2. Norepinerphrin

 

NE bị phân hủy bởi enzym monoamin oxydase (MAO)
Thuốc giống giao cảm: tác dụng tương tự, tăng giải phóng norepinerphrin
Adrenalin
Phenylephrin (alpha 1)
Isoproterenol (beta)
Albuterol (beta)
Thuốc ức chế giao cảm: giảm giải phóng, tăng phân hủy, ức chế receptor tiếp nhận)
Propanolol (chẹn beta)

Tác dụng giao cảm và phó giao cảm

 

Cơ quan

Giao cảm

Phó giao cảm

Receptor

Đồng tử
Cơ thể mi

Giãn
Giãn nhẹ

Co
Co

a

Tuyến nước bọt
Dạ dày
Tuyến tuỵ
Tuyến mồ hôi

Bài tiết nhày
Giảm
Giảm tiết enzym, insulin
Bài tiết cục bộ

Bài biết nước
Giảm
Tăng tiết enzym, insulin
Bài tiết toàn thân

a, b2
a, b2
a
a

Cơ tim
Mạch

Tăng nhịp và lực co
Co, giãn

Giảm nhịp và lực co
Giãn, ít tác dụng

b1
a, b2

Phế quản

Giãn

Co

b2

Ruột

Giảm co bóp và trương lực

Tăng co bóp và trương lực

a1, b2

Thận

Tăng tiết renin

Không tác dụng

b1

Tiểu cầu
Glucose
Mô mỡ

Tăng
Tăng
Tăng phân giải lipid

Không tác dụng
Không tác dụng

 

b

Sinh dục nam
Sinh dục nữ

Kích thích phóng tinh
Chu kỳ kinh nguyệt

Giao hợp
Chu kỳ kinh nguyệt

a
a, b2

 

ĐIỀU HÒA

- Trung tâm thần kinh:

  • Vỏ não (thùy trán)
  • Hệ limbic (xúc cảm)
  • Hypothalamus
  • Hệ thống lưới thân não
  • Tủy sống

- Hệ nội tiết: hormon tuyến giáp, tuyến tuỷ thượng thận

 

Source : Sinh Lý Học

 

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay