ĐỀ THI NỘI KHOA NHỚ LẠI CHI TIẾT (CÓ NHỮNG PHẦN KHÔNG NHỚ NỔI HẾT)

Đăng vào ngày 2024-07-07 16:27:03 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Bác Sĩ Thông Có Video Giải Chi Tiết

ĐỀ NHỚ LẠI  LẦN 1 CỦA THÁI – HÀ – NAM – HẰNG Tổng hợp: Truong Nhom Noi
CỦA BSNT Nguyen Huy Thong

ĐỀ CÓ TỔNG 120 CÂU HỎI, NHIỀU CÂU HỎI CASE LÂM SÀNG ~ 70%, KHÔNG CÓ CÂU HỎI ĐÚNG SAI.
1. Thuốc nào gây THA trên BN u tủy thượng thận
A. Kháng Histamin
B. Methyldopa --> Chọn
C. UCMC
2. Biến chứng ung thư hóa trong VLĐTTCM, chọn ý đúng
A. Tiên lượng tốt hơn so với Carcinoma ĐT
B. Phụ Thuộc vào mức độ hoạt động của bệnh
C. Phụ Thuộc vào thời gian mắc bệnh
3. Tỷ lệ đáp ứng với corticoid trong VLĐTTCM điển hình là: A. 10-20%
B. 20-40%
C. 50-60%
D. 30-50%
4. Thuốc nào điều trị duy trị ngăn tái phát Crohn
A. 5ASA
B. Corticoid
C. Azathioprin
D. Himura
5. Thuốc điề trị duy trì VLĐTTCM, chọn sai : chọn Ciprobay?? 6. Case XHTH, cần làm gì
--> đặt đường truyền TM, thở O2, NSDD
--> Cho hình ảnh NSDD, tự đọc KQ là Forrest IA (máu phun thành tia) , hỏi tỉ lệ tái phát là ? 55%
1

--> Điều trị cầm máu qua Nội soi: tiêm Adrenalin + kẹp Clip --> Thuốc điều trị tiêp chon BN: PPI IV 8mg/h x 72h.
7. Case BN nam, sốt 38-39 độ rét run 2-3 ngày, đau HSP, không vàng da: --> XN cần làm gì: có SAOB
--> CĐ: áp xe gan do amip
KQ SA: khối 9x10cm HSP, ĐM không giãn
--> Điều trị Metronidazole 1,5 g x ngày + chọc hút ổ áp xe dưới hướng dẫn SA
--> Nguy cơ ổ áp xe này:
A. Vỡ vào màng phổi B. VPM
C. Vỡ vào thành bụng D. Vỡ vào Màng tim 8. Case Xơ gan
Cho đủ dữ kiện tính: tỉnh, mệt mỏi, vàng da, trướng bụng tăng dần, phù 2 chân. XN ALb 27, PT 66% Biltp 125
--> Tính Child - Pugh --> Child C (sẽ confuse với Child B 9đ )
--> Mục tiêu điều trị giảm cân cho BN này tối thiểu
A. 0,5 kg/ngày
B. 1.0
C 1.5
D. 2.0
--> TD cổ trướng BN bằng
a. nước tiểu b. nước uống c cân nặng d. vòng bụng chọn combo 3 đáp án. A+b+c / b+c+d/ c+d+a
--> Điều trị lợi tiểu bắt đầu với
A. Aldosteron (thực ra cũng không chuẩn nhưng cũng k có đáp án điều trị phối hợp ngay vì ca này ít ra cũng cổ trướng trung bình rồi)
B. Furosemide
C. Chọc tháo
2

8. Case đau TK tọa, VAS 8đ,kiểu rễ S1, giảm phản xạ gân gót> Phân loại mức độ đau: nặng/ rất nặng/trung bình
Đau kiểu gì?
Điều trị giảm đau cho BN này:
--> Giãn cơ, pregabalin, NSAID (mấy đáp án khác có Morphine)
--> chế tập luyện: đu xà đơn.
10.Case HPQ: Nữ 28t, 3-4 cơn về đêm/ tuần, 2-3 cơn ban ngày trong 2 tháng trở lại đây, đang điều trị ..., đợt này vào viện vì khó thở tăng.
--> Đánh giá bậc hen của BN A. 2 B 3 C 4 D 5
Đánh giá kiểm soát hen
A kiểm soát hoàn toàn
B. kiểm soát 1 phần
C. kiểm soát kém
D Không kiểm soát
Tiếp tục khó thở thêm gì A. LABA
B. Corticoid đường toàn thân
11. Học chỉ định phẫu thuật hay điều trị nội trong Osler (nên mổ ngay hay trì hoãn điều trị nội đã), có 3 case
- 1 có PPC
- 1 ca; nữ 20T, sốt + khó thở, sùi 21mm, di động mạnh, HoC nhiều, EF 64%
- 1 ca nam 70T sốt 1 tháng, đặt ống tuyến duwois chuyển lên, sùi 25mm, EF 66%. 12. HPQ phân biệt với:
A. TKMP
B. Viêm tiểu phế quản
C. VP D. GPQ
3

13. 1 case về Suy giáp trên BN có thai, TSH 3,18 Hỏi tăng liều Levothyrox khi BN có thai 6 tuần:
A tăng 20-25% B tăng 50%,
C giữ nguyên
Đích điều trị 3 tháng đầu để đạt TSH?
A<=1.5, B<=2.5,C.<=3.5,D.<=4.5
BN đến tuần thai 31 đi khám có nhu cầu xạ hình I131, nên
A. MRI tuyến yên thì hơn
B. Trì hoãn với I phóng xạ
C,D.
Sau sinh, liều hormone tuyến giáp như nào? Trở về như liều điều trị trước sinh
14. Case về Basedow có thai, đang dùng Thyrozol.
Điều trị gì cho BN? Giữ nguyên liều thyroxyl hay đổi thành PTU ? Mục tiêu TSH, FT4 cho BN
A. FT4 ở mức bình thường cao, TSH bình thường
B. FT4 bình thường, TSH mức thấp của bình thường
TD đánh giá nguy cơ cường giáp ở thai nhi cần làm
A. TRAb B. SA tuyến giáp thai nhi C. Ft4, TSH của mẹ 15.Chọn ý sai:
A. CK-MB, Ck tăng trong ..., peak 24-48h và tăng kéo dài 3-5 ngày
A. TnT tăng từ 1-4h và có thể tăng kéo dài 7-14 ngày
C. AST ALT có thể tăng khi có tổn thương cơ tim
D. Động học men tim giúp chẩn đoán phân biệt với các nguyên nhân có tăng men tim khác
16. Case về NMCT trước rộng: ST chênh lên V2 --> V6
17. Không tập luyện khi ĐMMM:
A. < 5,3
B. >14
4

C. < 7
D. cả A và B
18. Điều trị biến chứng thần kinh trong ĐTĐ, quan trọng nhất là
A. Thêm vitamin Nhóm B tổng hợp
B. điều trị giảm đau thần kinh
C. Kiểm soát tốt đường huyết và HbA1C
19.Biến chứng của BTM xuất hiện từ giai đoạn nào
A. gđ I
B. Gđ III
C. gđ A
D. Gđ V
20. BN nữ, 36 tuổi, TS mắc bệnh cầu thận, đợt này THA mới phát hiện, cre, ure tăng (có số liệu), HA 155/80 ,mmHg. CLS cần làm cho BN này.
A. XNCB + SAOB
B. XNCB + SA mạch thận
C. XNCB + CTOB
D. XNCB + XQ ngực.
Thuốc điều trị THA cho BN này
A. UCMC
B. lợi tiểu
B. Chẹn Beta
21. Case XHGTC, TC trước 12 G/L, điều trị Corticoid liều 2mg/kg/ngày, sau 6 tuần, vẫn XH, TC 8 G/L, xử trí
A. Corticoid truyền
B. cắt lách
C. IV Ig
Sau cắt lách TC BN vẫn giảm cần làm gì.
A. Thăm dò tìm lách phụ.
B.
Giả sử BN này cắt lách thì cần chú ý nguy cơ gì nhất
A. Nhiễm trùng
5

22. Thận học kĩ bài các bệnh cầu thận (ngay đầu chương thận chứ bài mạch thận cũng không thấy mấy), học mô bệnh học lắng đọng gì trên KHV.
23. Case thận, suy thận cấp do NSAID, XN tìm được ở BN này
A. Giảm Na
C. Giảm Cl
C. Tăng K
D. Giảm K
24. BN nam 75t, vào viện vì đau ngực.
TS: ĐTĐ đang đtr Met, Gliben, HbA1C 7.5%, đau ngực, MSCT có hẹp 80%. --> Điều chỉnh thuốc ntn cho BN này
A. Giữ Met, Đổi Gliben --> Gliclazid, thêm Empagliflozin. B. Giữ vậy
C. Thêm Basal Ins
--> BN có CĐ chụp gì có tiêm thuốc, cần dừng Met lúc nào A. trước 12h
B. trước 24h
C. trước 48h
D. chụp lun
25. 1 ca nghi ngờ Cushinh. Cần làm gì?
A. ACTH + cortisol
B. Cortisol máu 8h và 24h
C. Cortisol niệu
Sau đó làm gì tiếp để chẩn đoán xác định: test dexamethazoke liều thấp 1mg BN CĐ Cushing k phụ thuộc ACTH, làm xn gì>
A. MRI sọ não
B. CT ngực
D. CT ngực
Triệu chứng không gặp ở BN này: xạm da/ THA/ tăng Glucose.
26. Ca bệnh lý hô hấp / TS K giáp, cho hình ảnh XQ và CT
--> đọc H/a: Thả bóng + TDMP P
6

--> XN k làm tiếp trên BN này: Xạ hình và thông khí tưới máu phổi
Mấy case hô hấp, CXK, tiêu hóa dễ thở, trúng của 41 ghi lại nữa.
MẤY ĐỀ SAU CỦA HÀ – NAM – HẦNG KHÔNG THEO THỨ TỰ
NỘI TIẾT
1. Không tập thể dục khi: A. ĐM < 5.5
B. ĐM < 14.0
C. ?
D. Cả A và B
2. Về STT do thuốc, không nhớ case Làm XN gì để chẩn đoán
A. Cortisol 8h và 20h
B. Cortisol và ACTH
C.
D.
3. Case về Basedow có thai
4. Case về Suy giáp có thai
5.
THẬN
1. (câu này trùng 2019) BN nam đau âm i vùng thấp thắt lưng mấy tháng nay.
Chụp CLVT ổ bụng phát hiện: Khối thùy trên thận P, xét nghiệm nước tiểu thấy có HC niệu, còn BC niệu glucose niệu âm tính.
Bn được PT cắt thận phải, mô bệnh học là hình ảnh bào tương tăng sáng. 7
 
Điều gì phù hợp ở bệnh nhân này ? A. Tăng natri máu
B. Tăng Catecholamin
C. Tăng kali
D. Tăng can xi máu
2. (câu này giống 2019) BN nữ vào viện vì áp xe đùi do vết đâ, bn được điều trị trích rạch áp xe và nội khoa, bn hết sốt 1 tuần, ổn định ra viện, ngày sau đó sốt lại, xét nghiệm thấy HC niệu ít, vài BC ái toan trong nước tiểu
Hỏi tình trạng suy thận cấp của bn là do A. Viêm thận kẽ do thuốc
B. Tổn thương thận do thuốc giảm đau C. Hoại tử ống thận cấp
D.
3. (câu này giống 2019) BN có trc nhiễm khuẩn tiết niệu, cấy nước tiểu: proteus, sỏi cản quang đường niệu, hỏi tinh thể tìm thấy trong sỏi đó là:
A. Calci oxalat
B. Cystin
C. Magne amoni phosphat
4. (câu này giống 2019) BN nam 70 tuổi, chấn thương vùng thắt lưng. Siêu âm kiểm tra thấy 2 thận có 3 nang vùng vỏ kích thước 2x3 cm, Xét nghiệm CN thận cre hơn 100 gì đó, nước tiểu có vài tinh thể urat . Chẩn đoán:
A. Nang thận vùng vỏ đơn độc B. Bệnh thận đa nang
C.
8

TIÊU HÓA
1. (giống 2019) BN nam 40 tuổi vv vì chướng bụng, sử dụng rượu nhiều năm, vàng da từ năm 20 tuổi, đợt này chướng bụng, cổ chướng tự do, phù, tỉnh táo. XN cho đủ Albumin 23, Bilirubin > 200, PT 66%.
1.1. Tính Child Pugh A. Child B 9đ
B. Child B 6đ
C. Child C
1.2. Điều trị đầu tiên cổ chướng cho BN này A. Lợi tiểu quai
B. Aldosteron liều 100
C. Chọc tháo dịch
1.3. Theo dõi tình trạng cổ chướng dựa vào: a, cân nặng b, kích thước vòng bụng, C, nước tiểu, d,nước uống, đáp án đúng là:
A. a,c,b.
B. a,b,d
C. b,c,d
D. a,c,d
1.4. Điều trị cổ chướng ở BN này mục tiêu giảm 1 ngày ít nhất là A. 0,5 kg
B, 1,5 kg C, 1 kg D. 2kg
2. Thuốc điều trị kéo dài tránh tái phát ở BN Crohn A. 6MP
B. 5ASA
9

C. Corticoid D. AZA
3. Tỉ lệ đáp ứng với điều trị corticoid sau 1 năm ở VĐTTCM là ? A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40-50%
4. Case lâm sàng BN có đau HSP, sốt, gan to, có TDMP phải 4.1. Chẩn đoán
A. Áp xe gan amip
4.2. Siêu âm 9 x 10 cm gan phải, xử trí gì
A. Metronidazole 1g/ngày
B. Metronidazole 1.5g/ngày
B. Metronidazole 1.5g/ngày + Chọc dẫn lưu mủ 4.3. Nguy cơ vỡ vào đâu nhất
A. Phổi và màng phổi phải
B. Không nhớ
5. Case lâm sàng XHTH cho hình tia máu phun té le 5.1. Xử trí gì cho BN này
A. Tiêm adrenalin + APC
B. Tiêm adrenalin + Kẹp
5.2. Điều trị gì sau nội soi
A. PPI liều cao gấp đôi tĩnh mạch
10

B. PPI liều uống gấp đôi
C. PPI tĩnh mạch 8mg/giờ trong 72h
6. Case lâm sàng về VĐTTCM
CƠ XƯƠNG KHỚP
1. (giống 2019) Cho 1 case lâm sàng viêm khớp dạng thấp. Tiêu chuẩn nào không đánh giá trong DAS 28
A. Số tổn thương bào mòn trên Xquang B. Số khớp sưng và đau
C. Máu lắng
D.
2. (giống 2019) Cho 1 đống xét nghiệm kiểu đợt hoạt động, xong tính DAS 28 cho luôn, rồi hỏi BN này điều trị methotrexat được chỉ định có hq khi
A. VKDT giai đoạn sớm
B. VKDT đã chẩn đoán
C. Mọi giai đoạn của VKDT
3. (giống 2019) Vai trò của kết hợp Dmard sinh học là có hiệu quả vì: A. Nghiên cứu quan sát thấy tỉ lệ hài lòng của bệnh nhân cao
B. Số đợt theo dõi tái khám định kì ít đi
C. Nghiên cứu thấy đáp ứng tốt trên xquang
4. Case loãng xương không nhớ dữ kiện 4.1. Phân loại
4.2. Hoàn cảnh dễ ngã ở BN
11

A. Lên cầu thang
B. Xuống cầu thang
C. Đi lại trong nhà
D. Trong nhà tắm
5. Thang điểm VAS cho 6 điểm, giảm đau bậc mấy theo WHO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Viêm khớp dạng thấp ảnh hưởng lên hệ nào nhiều nhất ?
A. Lympho
B. Tiêu hóa
C.
D.
7. Case lâm sàng đau sau bê vật nặng, đau sau mông lan sau đùi, tận cùng ngón út 7.1. Đau này là đau nguồn gốc ở đâu ?
A. Cơ
B. Xương
C. Thần kinh
7.2. Dùng thuốc gì điều trị
A. Giãn cơ + Pregabalin + NSAID B. Giãn cơ + NSAID + Morphin C. Corticoid
12

D.
8. Case lâm sàng na ná case 7, hỏi đau dây nào, 2 ý hỏi không nhớ vì lẫn
A. L5
B. S1
C.
D.
9. Case lâm sàng đau khớp gối, giảm khi nghỉ ngơi, tăng khi vận động. Bập bềnh bánh chè (-), bào gỗ (+).
9.1. Chẩn đoán gì ? A. Thoái hóa
B.
C.
D.
9.2 Chụp Xquang thấy hẹp khe khớp rõ, phân loại giai đoạn theo Kellgren ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
TIM MẠCH
1. (giống 2019) BN nữ đã được chẩn đoán suy tim giảm cung lượng tim từ trước, đợt này vào viện vì khó thở sốt, ho đờm, có gan to, phù, phổi nghe rale nổ, cho 1 cái xquang
1.1. Chẩn đoán gì
A. Viêm phổi/ suy tim
13

B. Viêm phế quản/ suy tim
C. Viêm phổi thùy/ suy tim
1.2. EF của bệnh nhân hợp lý nhất dựa trên đề bài
A. < 40%
B. 40-50%
C. > 50%
D. Không quan trọng giá trị EF
1.3. Điều trị cho BN này ?
A. Kháng sinh, lợi tiểu, UCMC
B. KS, chẹn beta, UCMC
C. KS, UCMC, UCTT
2. Có 2 case lâm sàng lằng nhằng về VNTMNK, hỏi xử trí, kháng sinh, mổ cấp cứu/khẩn cấp mà đ nhớ
3. Ý đúng nói về dấu ấn sinh học là sai ?
A. CK-MB tăng trong 3-12h, kéo dài rồi về bình thường sau 48-72h B. Troponin T tăng 3-12h
C. AST và ALT tăng trong NCMT cấp
D.
HUYẾT HỌC
1. Case lâm sàng nam 20 tuổi, xuất hiện chảy máu chân răng, xuất huyết rải rác dưới da tay chân.
14

1.1. Chẩn đoán nghi ngờ ?
A. Giảm tiểu cầu hoặc bệnh thành mạch
B. Hemophilia
C.
D.
1.2. Làm XN gì để chẩn đoán ?
A.
B.
C.
D.
2. Case lâm sàng nam 20 tuổi, xuất hiện chảy máu chân răng... thiếu máu 2.1. Làm XN gì để chẩn đoán
A. Tổng phân tích tế bào máu, APTT, PT, Fibrinogen
B. Tổng phân tích tế bào máu, APTT, PT, Fibrinogen, NP rượu, Von các thứ C.
D.
2.2. Chẩn đoán Lơ xê mi cấp ? đ nhớ
A.
B.
C.
D.
3. Case lâm sàng về Lơ xê mi cấp
HÔ HẤP
1. Case lâm sàng về hen khó vãi nồi, chỉ nhớ là >= 3 cơn/tuần, đang dùng Symbicort 1.1. Phân loại hen bậc mấy ?
15

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1.2. Thuốc dùng cho BN này ? A. Thêm cortioid uống
B. LAMA
C.
D.
2. Case lâm sàng BN COPD có 2 cơn trong vòng 1 năm gần đây, CAT 9 điểm 2.1. Tính GOLD
A. A
B. B
C. C
D. D
2.2. Dùng thuốc gì điều trị A. LABA
B. ICS + LABA
C. SAMA/SABA
D.
3. Case lâm sàng viêm phổi, bệnh nhân 60 tuổi, cho HA 110/50, tỉnh táo, Ure 8, thở 35 l/p
3.1. Tính CURB65 A. 1
B. 2
C. 3
16

D. 4
3.2. Dùng kháng sinh được 24h, đánh giá lại vẫn sốt cao, thở nhanh 28 l/p. Làm gì ? A. Đánh giá sau 48-72h
B. Thêm kháng sinh
C. Cho thở máy
D.
4. Một case lâm sàng viêm phổi nữa ?
4.1.
4.2. Nguyên nhân vi sinh nghĩ nhiều đến nhất ? 4.3. Kháng sinh lựa chọn ?
5. Case lâm sàng về ung thư gây TDMP, dịch chọc cách ngày 1 lít/ngày, không hết dịch, soi PQ lòng thông thoáng. Điều trị ?
A. Đặt dẫn lưu màng phổi vĩnh viễn
B. Gây dính
C. D.
6. Tránh dính màng phổi ở BN TDMP ?
A. Chọc sớm và chọc hết dịch
B. Tập PHCN hô hấp sớm
C.
D.
17

Hô hấp
Phân bậc hen
3-4 cơ/tuần, 1 cơn/tuần. Thuốc đang dùng Fluticasone/Salmeterol 250/50 x 2 lần/ngày Câu hỏi: Bậc mấy
Kiểm soát hen: tốt, không tốt, 1 phần, kiểm soát kém
Câu hỏi viêm phổi, suy tim giảm cung lượng, chẩn đoán: Viêm phổi/suy tim, thuốc điều trị: lợi tiểu, UCMC, kháng sinh
Đọc X-Quang: viêm phổi thùy giữa Câu giãn phế quản, chỉ định phẫu thuật
COPD giống đề năm ngoái: FEV1: 55%, CAT 9 điểm, 2 đợt cấp/năm. Thuốc khởi trị: LABA + ICS
Chỉ định thở máy: pCO2: 62, pH: 7.25, nhịp thở 28 lần→chỉ định: không xâm nhập Tim mạch
Nhồi máu cơ tim định khi nhồi máu: ST chênh lên V1 – V4
Nữ trẻ tuổi, sốt 1 tháng
CD nào ít khả năng nhất: Lao, viêm phổi, COPD, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn XN nào ít cần thiết nhất: điện tim, X-Quang, siêu âm tim
Kháng sinh ban đầu nên chọn:
18

Chỉ định phẫu thuật viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn: suy tim EF 44%, hở chủ nhiều, sùi kích thước 1,2cm
Điều trị như thế nào: phẫu thuật khẩn cấp, cấp cứu,...
Sau thay van dùng thuốc gì: kháng sinh, chống đông loại mới, kháng vitamin K, aspirin
BN không suy tim, hở 2 lá nhiều, EF 64%, mảnh sùi 2,4cm
Thận
Câu u thận: tăng calci máu
Sốt, đau khớp, dùng kháng sinh 3 ngày xh ure 20, cre 300. Vài hôm sau biểu hiện da, phù ngứa. Sinh thiết: BC ưa acid, nước tiểu trụ hạt. BN nghĩ nhiều nhất: viêm thận kẽ do thuốc, tổn thương thận do NSAID, xơ hóa ổ cục bộ
Đối tượng nào phải chuyển khám CK thận: MLCT <60, HC niệu và Albumin niệu, gia đình có bệnh thận, tất cả đáp án trên
Tổn thương thận do NSAID thì TL điện giải sau đây là phù hợp : tăng Kali, tăng Natri, giảm Clo
Sốt, dùng thuốc, XN nhiều BC trụ hạt, tăng ure/cre, ure/cre ~ 14: hoại tử ống thận cấp
Sốt đau họng, XN... : hiệu giá kháng liên cầu tăng
Tiêu hóa:
FIa, tỷ lệ tái xuất huyết Tính Child Pugh: Child C
19

Điều trị lợi tiểu
Mục tiêu cân nặng: 0.5
Theo dõi bằng: vòng bụng, nước tiểu, cân nặng
Áp xe gan 9-10cm, gan phải Điều trị:
Nguy cơ: vỡ ổ bụng
Viêm loét đại trực tràng: thuốc nào không dùng điều trị duy trì: 6MP, 5ASA, Aza, Cipro Thuốc giảm tái phát: corticoid, 5ASA, 6MP, Aza
Điều trị tiếp theo: dùng sớm Infliximab, đánh giá lại sau 1 tuần
Cơ xương khớp
Điều trị gút, phát biểu đúng: phối hợp Febu và Allo, đánh giá chức năng gan trước dùng
Thoái hóa khớp, hẹp 1 phần lồi cầu trong (ngoài) xương chày, hẹp khe khớp 1 phần→thoái hóa độ mấy 2
Điều trị loãng xương, tăng HA, nhịp tim nhanh: Calci, vitamin D, fosamax
Đau CSTL sau ngã nhẹ Loãng xương nặng
Đau VAS 6 điểm: bậc 2
20

VAS 8 điểm: đau nặng, dùng giảm đau bậc 3 nhưng đáp án có lyrica
Thoát vị đĩa đệm, đau rễ nào
Nội tiết
Đái đường: điều trị tốt nhất bc thần kinh: kiểm soát đường huyết tốt
Suy giáp phụ nữ có thai, thai 6 tuần, liều thuốc Levo, TSH bình thường thấp, FT4 bình thường
Liều thuốc: giữ nguyên, giảm, tăng (20-30%)
Mục tiêu TSH: <2.5 (bình thường thấp)
Sau đẻ dùng liều như thế nào: giữ nguyên, liều trước mang, tăng liều, giảm liều
U tủy thượng thận, thuốc làm bùng phát THA: corticoid, methyldopa Chẩn đoán Cushing: cortisol 8h và 20h
CD xác định dùng liệu pháp gì: 1mg qua đêm
Nữ basedow đang điều trị, có thai 3 tháng đầu, FT4 bình thường, TSH bình thường. Mục tiêu TSH: bình thường cao
Điều chỉnh FT4 bình thường cao, TSH không cần
Huyết học
XH giảm tiều cầu: TC 9, đang XH. Sau 1 tuần lên 20, lách to 21

Điều trị: không làm gì
Cắt lách, nguy cơ cao bị: nhiễm trùng
Bạch cầu cấp thể M3 điều trị: ATRA + Citarabin
Gen AML/FLO, t(15,17): tiên lượng tốt, đáp ứng với ATRA
Đề nhớ lại 2020
Huyết học
1.Bn nam 30 t vv vì chảy máu chân rang, XHDD. NN chảy máu có thể nhất là
A tiểu cầu và thành mạch
B Hemophilia
2. Bn được chẩn đoán XHGTC, TC 8 g/l
Điều trị? Truyền tiểu cầu
3. Sau 6 tuần điều trị corticoid, TC vẫn thấp TC 12?
Điều trị tiếp theo A phối hợp UCMD, B xét cắt lách
4. Giả sử bệnh nhân có chỉ định cắt lách cần chú ý gì? Nhiễm trùng
5. Nếu bệnh nhân cắt lách tiểu cầu vẫn không tăng? A phối hợp UCMD, B tìm lách phụ C thêm TPO
6. BN chẩn đoán leukemia cấp thể tiền tủy bào: Phác đồ điều trị?
7. Bn có đột biến t (15,17) gen BCL/RAR A tiên lượng tốt,đáp ứng điều trị với ATRA, B tiên lượng xấu C, tiên lượng tốt, thời gian lui bệnh kéo dài
Tiêu hóa
1 Xơ gan, cổ chướng, tính điểm Chid Pugh
22

2. Điều trị bệnh nhân chẩn đoán Xơ gan, Alb 27, Pt 60, Bil 127 có phù, cổ trướng điều trị cô trướng đầu tiên A chọc dich B Kháng Aldosteron liều 100 mg/ ngày, C truyền Albumin
3 theo dõi a, cân nặng,b, vòng bụng, c nước tiểu,d số lượng nước nhập vào. Chọn 3⁄4 cái nào 4. mục tiêu giảm cân ở bn này ít nhất bn 0.5 1
5. VLDTTCM. Tỷ lệ đáp ứng với corticoid?
6. Bn được chẩn đoán VLDTCm đi ngoài 12 lần/d, tiểu máu, BC: 15 CRP 23, máu lắng 53. Mạch nhanh, huyết áp bình thường. TS Lao phổi đã điều trị đủ phác đồ cách 3 năm. Điều trị A: corticoid truyền tm, b cyclosporine C hội chẩn ngoại
7. sau điều trị 7 ngày bệnh nhân đi ngoài 8 l/d, BC 16, CRP 27. Điều trị tiếp theo A hội chẩn ngoại
8. Điều trị duy trì VLDTTCM không dung gì A pentasa B mesalazine, C ciprofloxacin D 6MP
9. Điều trị Duy trì Crohn dung thuốc gì A 5ASA B
10 XHTH cho hình ảnh nội soi? F IA
11. pp cầm máu A kẹp clip B tiêm noradre + kẹp Clip C tiêm nor D tiêm nor và APC
12. tỉ lệ tái xuất huyết làn Bn A 55% B 45% c 40% D
Hô hấp
1 Bn nam 30 T, vv vì ho khạc đờm , sốt cao 39-40 C, cho hình ảnh XQ chẩn đoán: Viêm phổi thùy nào?
2 CLS Hen. Bn nữ 34t, chẩn đoán hen nhiều năm. Đợt này khó thở về đêm 3-4 cơn/ tuần, 2-3 cơn ban ngày trong gần 2 tháng gần đây. Bn đã điều trị Sametarol/ fluticasonde 25/500 2 nhát sang, 2 nhát tối. Xịt Ventolin và khí dung nhưng còn khó thở nhiều
Chẩn đoán hen bậc? 2,3,4,5 3Kiểm soát hen xếp vào nhóm nào 4.Điều trị cho bệnh nhân này
23

5. COPD, FEV1 52 FEV1/FVC 50, CAT 9 điểm Mứcđộtắcnghẽn IIIIIIIV
6. Theo gold 2011, hen nhóm A B C D
7. Điều trị bệnh nhân này
8. CLS nam ts hút thuốc lá nhiều cho hình ảnh XQ tràn dịch màng phổi P nhiều, TC 75, PT 45%
Hạch thượng đòn, gầy sút cân
Cần làm gì để chẩn đoán A chọc DMP xn cellbloc B STMP C St hạch, D chọc hạch tìm tb bất thường
9. Bn chọc hút 2 l dịch cách ngày, nội soi long quế quản 2 bên thông thoán điều trị TDMP tốt nhất là A gây dính, B dẫn lưu MP-OB
10 điều trị dự phòng dày dính màng phổi tốt nhất là A chọc tháo sớm và hết DMP B tập phục hồi chức năng hô hấp C
11 CLS viêm phổi. Bn nữ 77 T TS THA, vv vì sốt ho, khó thở, cho hình ảnh XQ, thông số Bn tính CURB 65
12. Bn viêm phổi cộng đồng điều trị kháng sinh gì? A carbapenem + Quinolon B Carbapenem + Aminoglycosid C Amox + Aminoglycosid D Amox Quinolon
13. CLS viêm phổi CĐ ở người trẻ sốt 39 NT 28 l/p BC 16 được điều trị Cefa 3 + Clari
Sau 24 h, chưa cắt sốt, nt 26 l/p xử trí tiếp theo A đổi kháng sinh B giữ nguyên theo dõi tiếp sau 48 – 72h
Tim mạch
1 hình ảnh điện tâm đồ: đọc nhồi máu cơ tim trước vách 2.
24

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay