- Đại cương
- Đn: táo bón là một hội chứng chứ không phải một bệnh
- RL CG đại tiện: phân trở nên rắn, mỗi lần đại tiện cần có sự trợ giúp
- Số lần đại tiện <3 lần/ tuần
- Tr.ch
- Tr.ch LS
Đại tiện phân rắn, số lần đại tiện ↓, time đại tiện kéo dài
- Bệnh sử:
- Kiểm tra các RL về thần kinh: tổn thương rễ, parkinson, xơ cứng tủy rải rác.
- Kiểm tra về tâm thần: sang chấn tâm lý, tình dục, bạo lực
- Khai thác kỹ time bị bệnh
- Mới mắc +/- là tắc nghẽn
- Không có CG +/- là đại tràng mất nhu động
- Tiền sử gia đình
- LS
- Hầu hết là bt
- Toàn thân không thay đổi
- Bụng +/- chướng hơi
- +/- sờ thấy khối phân ở hố chậu trái
- Thăm trực tràng phân rắn, +/- có máu, trương lực cơ thắt thay đổi, trĩ, rách hậu môn, sa trực tràng
- Xét nghiệm
- Chụp khung đại tràng và nội soi đại tràng loại trừ tắc nghẽn
- Test đánh giá chức năng đại tràng: đo vđ trực tràng, điện cơ…
- Time nhu động đại tràng: chất đánh dấu
- Chụp trực tràng khi rặn: góc ống hậu môn và bóng trực tràng < 90*
- Xét nghiệm máu: calci, điện giải đồ, FT4 và TSH
- Chụp CT tiểu khung, chụp MRI tiểu khung loại trừ n.nhân u, lồng ruột, tắc ruột
- CĐ
- CĐXĐ
- Táo bón < 3 lần / tuần
- Các tr.ch kéo dài trên 3 tháng
- Loại trừ không có tổn thương thực thể
- CĐ n.nhân
- Thường do HC ruột k.thich hoặc táo bón mạn tính không rõ n.nhân
- Các nhóm n.nhân:
- Yt tâm lý: du lịch, trầm cảm, lạm dụng tình dục
- Dinh dưỡng: lượng chất xơ không đủ, cung cấp nước thiếu kéo dài
- Thuốc: chống trầm cảm, hủy thần kinh, kháng cholinergic, thuốc phiện
- Đại tràng ì, chậm nhu động
- HC ruột k.thich
- HC Ogilvy
- N.nhân tk
- RL vđ sàn chậu: tắc nghẽn sàn chậu, sa trực tràng,…
- RL chuyển hóa: suy giáp, ↑ calci máu, ↓ kali máu, đái đường,…
- Độ tuổi:
- Người già: táo bón là một HC báo hiệu rõ sự lão hóa, các yt : không vđ, tổn thương thần kinh, tâm thần lạm dụng thuốc, dinh dưỡng
- Trẻ em: có tính chất chức năng chứ không phải thực thể:
- Hirschsprung
- Tập đi vệ sinh cưỡng bức
- Chứng sợ toilet
- Dấu hiệu báo động
- Lớn hơn 50 tuổi
- Táo bón mới xh
- Sút cân
- Thiếu máu
- Phân có máu n` hay ít
- Test hông cầu ẩn trong phân dương tính
- Đột ngột thay đổi khuôn phân
- CĐPB
- U tiểu khung gây tắc nghẽn:
- Đau bụng kéo dài, +/- kèm theo tắc ruột hoặc bán tắc ruột
- Bụng chướng
- Gầy sút
- Khuôn phân thay đổi
- Chụp CLVT
- Đtr
- Là đtr tr.ch
- Tìm được n.nhân thì giải quyết n.nhân: khối u, sa trực tràng, suy giáp, ↑ calci máu…
- Hạn chế dùng thuốc nhuận tràng kéo dài, nên dùng ngắt quãng
- Nên dùng luân phiên các thuốc nhuận tràng
- Cần phân biệt:
- Táo bón nguyên phát: đtr bằng thuốc có td
- Táo bón tận: ở người già, nằm lâu, RL vđ sàn chậu à đtr nội ít ý nghĩa à đtr ngoại khoa
- Chế độ sinh hoạt, liệu pháp tâm lý
- Chế độ ăn n` chất xơ, n` hoa quả, uống n` nước
- Đi cầu đúng giờ
- Tập thể dục, năng vđ
- Có hiệu quả nhất tong đtr bệnh
- Các nhóm thuốc:
- Nhuận tràng ↑ khối lượng phân:
- Psyllium, Polucarbophyl, Methylcellulose…
- Chỉ dùng khi không thể ↑ khố lượng chất xơ trong khẩu phần ăn
- Td giữ nước lại làm ↑ khối lượng phân
- Thuốc +/- gây đầy hơi và chướng
- Khá an toàn khi dùng lâu dài
- Cần cung cấp đầy đủ nước
- Nhóm bôi trơn: dầu parafin, glycerin
- Nhóm nhuận tràng k.thich:
- Tđ trực tiếp vào hệ thống thần kinh đại tràng
- Time td: 8-12 giờ, viên đặt 20-60 phút
- Không dùng kéo dài gây ung thư
- Các loại thuốc:
- Tđ trên bề mặt: Ducusate, acid mật
- Dẫn xuất Diphenylmethan: Phenolphtalein, Bisacodyl , Picosulfat muối
- Ricinoleic acid
- Anthraquinones: sena,cascara sagrada, aloe, rhubard
- Nhuận tràng thẩm thấu:
- Muối magie và phosphate 5 -10 g / ngày:Td nhanh nhưng có risk tiêu chảy
- Đường lactose 20 – 40g / ngày
- Sorbitol 10 – 20g/ngày
- Polyethylene glycol
- Td giữ nước lại theo cơ chế thẩm thấu
- Glycerin đặt hậu môn
- Ion magie, kẽm, calci giúp ↑ cường vđ ống tiêu hóa Panangin 2 viên/ ngày
- Nhóm thuốc ức chế chọn lọc receptor 5HT4 à có hứa hẹn nhất