Đăng vào ngày 2025-11-05 16:32:48 mục Tin tức 5500 lượt xem

SUY THẬN MẠN

  1. Thuật ngữ & định nghĩa
  1. Bệnh thận mạn tính – CKD
  • 1 trong 2 tiêu chuẩn sau
    • Có tổn thương cấu trúc & chức năng thận tồn tại ≥ 3m (kèm hoặc k kèm ↓ mức lọc cầu thận) biểu hiện bằng
      • Tổn thương nhu mô thận phát hiện qua sinh thiết
      • Bằng chứng tổn thương thận qua XN máu, nc tiểu hoặc CĐHA
    • MLCT (GFR) ↓ < 60 ml/ph/1.73 m2 da (kèm hoặc k kèm bằng chứng tổn thương thận)
      • Pr niệu kéo dài và liên tục là dấu ấn thường gặp và quan trọng trong XĐ tổn thg thận trên LS
  • BN sau ghép thận cũng đc xếp CKD (kí hiệu T)
  1. Suy thận mạn (Chronic renal failure)
  • Là tình trạng ↓ chức năng thận mạn tính k hồi phục n` năm, n` tháng do tổn thương k hồi phục  về số lượng và chức năng nephron
  • CKD gồm suy thận mạn. Suy thận mạn tương ứng CKD gđ 3, 4, 5 (GFR < 60 ml/ph)
  1. Bệnh thận GĐ cuối (ESRD)
  • Gđ nặng nhất của CKD
  • Tr.ch LS là hậu quả của tích tụ độc chất, nước & điện giải -> hậu quả cuối cùng: HC ure máu cao
  • GFR < 15 ml/ph tương ứng CKD gđ 5.
  1. HC ure huyết cao (Uremic syndrome)
  • Là HC LS & CLS phản ánh tình trạng RL chức năng của all CQ liên quan khi chức năng thận bị ↓ cấp hoặc mạn
  • K chỉ ↑ ure & creatinin Hth mà còn ↑ cả sp nguồn gốc nitrogen khác: aminoacid, ure, a.uric, ammoniac, hippurates protein, peptid, sp thoái hóa acid nhân, polyamin, myoinositol, phenols, benzoates, và indoles.
  1. Cơ chế bệnh sinh (đọc để biết)
  • ↓ GFR
    • Bt: 120 ml/ph hoặc 2 ml/s
    • ↑ nito phi protein:  Ure, Cre, Uric.
  • RL tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
    • Hạ Na: thg khi GFR < 20 ml/ph
    • Na niệu ↑: do ↓ tái hấp thu
    • Đái n`: do đái thẩm thấu do mỗi nephron còn lại phải chịu 1 tải thẩm thấu quá cao.
    • Phù: do giữ Na, HCTH, suy tim kết hợp
    • RLCH Kali
    • ↑ H+, ↓ pH: do k thải đc acid cố định, dự trữ kiềm ↓, kiềm dư ↓.
  • Cường cận giáp thứ phát
    • Do ↓ SX 1,25 dihydroxycholecalciferol – chất chuyển hóa VitD, ↓ thì hấp thu Ca ở ruột ↓ – của ống thận
      • Gđ đầu: ↓Ca, ↑ P
      • Gđ sau: feedback (-) -> Cường cận giáp thứ phát: ↑ Ca, ↓P
    • 1 số yt khác góp phần gây cường cận giáp thứ phát
      • ↓ đáp ứng của xg với PTH
      • Thay đổi qtr CH vitD và tình trạng kháng calcitriol
      • ↑ sinh TB tuyến cận giáp
      • Thay đổi qtr giáng hóa PTH trong suy thận mạn
      • Bất thường trong điều hòa bài tiết PTH bởi Calci ion hóa
  • Tổn thương xg
    • Loãng xg: do chậm qtr tạo xg & khiếm khuyết trong qtr muối khoáng hóa của xg
    • ↓ P máu, thay đổi qtr tổng hợp & trưởng thành của collagen, toan CH trong suy thận mạn…
  • Thiếu máu
    • Xh sớm và ↑ dần
    • Do
      • Tổng hợp EPO ↓
      • Đời sống RBC ↓
      • Suy thận mạn xh 1 số yt ức chế hoạt tính của Erythropoietin
  • ↑ tiết và ↑ hoạt tính renin
    • Gây THA
    • ↑ Angiotensin I & II -> tđ trực tiếp cầu thận, gian mạch thận & nặng thêm tình trạng tổn thương nhu mô thận sẵn có.
    • ↑ Aldosterone gây giữ muối & nước; ↑ nhanh xơ hóa cầu thận, phì đại thất T
  • THA
    • Thừa dịch ngoại bào -> ↑ thể tích ngoại bào
    • Thay đổi của hệ RAA
    • ↑ hoạt tính hệ TK GC
    • ↓ chức năng nội mạch -> ↓ đáp ứng giãn mạch
    • ↑ nồng độ các độc tố
    • Đtr thiếu máu bằng erythropoietin tái tổ hợp
    • Cường cận giáp thứ phát
    • Yt liên quan gene
  1. Tr.ch LS
  • Phù
    • STM do viêm thận bể thận mạn thường k phù
    • Bđ thg đái n` do tổn thương nặng kẽ thận
    • +/- do: HCTH, suy tim, yt nội tiết khác gây giữ muối & nước
    • Gđ cuối: +/- phù do suy tim, SDD
  • Thiếu máu
    • Tương ứng mức độ suy thận
  • THA
  • Suy tim
  • Viêm màng ngoài tim
  • Nôn, ỉa chảy
  • Xuất huyết
  • Ngứa: thường gặp, do lắng đọng Calci
  • Chuột rút
  • Viêm TK n.vi
  • Hôn mê: do HC Ure huyết cao
  1. CLS
  • ↓ GFR
  • ↑ Nito phi protein
    • Ure máu > 8 mmol/L là bđ ↑
    • Cre máu > 130 umol/L (1.5 mg/100ml) là đã ↑ rõ
    • Uric ↑
    • Ure, Cre ↑ song song là biểu hiện của suy thận đơn thuần
    • Ure ↑ n`, Cre ↑ ít: Ure ngoài thận
  • ↑ K: ST ở gđ cuối hoặc đợt cấp STM
  • ↓ pH
  • ↓ Ca, ↑ P
  • Pro niệu
    • STM gđ 3, 4 bao giờ cũng có, nhưng k cao
    • STM do viêm bể thận thì khoảng 1g/24h
    • STM do viêm cầu thận mạn thì 2 – 3g/24h
  • RBC niệu
    • Đái máu: nghĩ sỏi
    • Trong VCTM cũng có RBC niệu, khi ST do VCTM ít gặp đái máu
  • WBC & VK niệu
    • Khi ST do viêm bể thận mạn
    • Khi có đái mủ
  • Trụ niệu: trụ hạt hoặc trụ trong
  • ↓ Ure niệu
  • Thể tích nước tiểu
    • Có gđ tiểu n`: 2 – 3 L/24h, nhất là do viêm bể thận mạn
    • Đái n` về đêm là biểu hiện của STM
    • Đái ít, vô niệu: có đợt cấp, hoặc gđ STM cuối
  • SA
    • Thận teo nhỏ hơn bt
    • Nhu mô ↑ âm
  1. CĐPB
  • STM với STC hoặc đợt cấp STM = cách xem xét
    • Cre nền
      • Đợt cấp của suy thận mạn do: ↓ tuần hoàn hiệu dụng, do Ntr, do thuốc cản quang TM, dùng NSAIDs, aminoglycosid, tắc nghẽn sau thận
    • Dấu ấn khác của STM
      • Trụ niệu: trụ to (bằng chứng của phì đại các nephron còn lại)
      • RL trong CH chất khoáng và xg mạn: ↑ P, ↓ Ca, cường cận giáp thứ phát (↑ PTH, ↑ phosphatase kiềm)
      • Thận teo nhỏ trên SA
        • trừ 1 số case STM nhưng k teo thận: suy thận mạn do ĐTĐ, bệnh thận lupus, bệnh thận mạn do thoái biến dạng bột, bệnh đa u tủy xg, bệnh thận do HIV, bệnh thận đa nang
        • nếu 2 thận chênh lệch k.thước > 1cm à cần tìm n.nhân hẹp or tắc ĐM thận 1 bên hoặc bệnh thận do trào ngc BQ-NQ 1 bên
  • CĐPB ST do VCT tiến triển nhanh.
    • Diễn biến giống VCT cấp – đái máu
    • Thiểu niệu kéo dài
    • Ure, Cre ↑ dần
    • Chết trong 6m
    • ↑ sinh TB Bowman dạng hình liềm
  1. CĐ GĐ CKD
  • CĐ gđ CKD nên đc tiến hành khi chức năng thận đã ổn định (hoặc k đổi ít nhất trong 3m)
  • Clcr (ml/ph) =  140-tui) x trng lưngx k0.814 x Nng đ Cre (umol/L)             k = 1 với nam; = 0.85 với nữ

Đánh giá

MLCT (ml/ph/1.73 m2 da)

I

MLCT bt hoặc ↑

90

II

MLCT ↓ nhẹ

60 – 89

III

MLCT ↓ trung bình

30 – 59

IV

MLCT ↓ nặng

15 – 29

V

MLCT ↓ rất nặng

< 15 ( đtr thay thế)

  1. Ytnc
  • K thay đổi được
    • Giới
    • Tuổi: 70y xơ hóa 12, 13%; 80y xơ 30%
    • Chủng tộc
    • Yt di truyền
  • Thay đổi đc
    • Pr niệu
    • N.nhân gây CKD
    • ↑ lipid máu: xơ vữa mạch & mạch thận
    • Hút thuốc lá: vai trò của nicotin
  1. CĐ n.nhân: 5 nhóm
  • Ở nước ptr: do ĐTĐ; đang ptr: VCTM
  • Bệnh cầu thận
    • VCTC, VCT có HCTH
    • Thứ phát: Lupus, ĐTĐ, Scholein Henoch…
  • Bệnh ống kẽ thận
    • Viêm thận bể thận mạn
    • Viêm thận kẽ do dùng thuốc ↓ đau lâu dài như phenylbutazol
    • Do nhiễm độc, ↑ acid uric máu
  • Bệnh mạch thận
    • Xơ mạch thận lành tính: do THA kéo dài
    • Xơ mạch thận ác tính: do THA ác tính
    • Viêm mạch thận: Viêm nút quanh ĐM; Viêm mạch dị ứng
    • Huyết khối vi mạch thận, tắc TM thận
    • Hẹp ĐM thận
    • Bệnh u hạt Wegener
  • Bệnh thận bẩm sinh, di truyền
    • Thận đa nang
    • Thận n` nang đơn
    • HC Alport… (viêm cầu thận có điếc)
    • Bệnh thận chuyển hóa (Cystino, oxalo)
  • K rõ n.nhân
  1. CĐ bc
  • Tim mạch (40 – 60% tỷ lệ tử vong chính)
    • THA (80 – 90% BN ESRD)
    • Viêm màng ngoài tim & tràn dịch màng tim do ↑ ure huyết
    • Phì đại thất T & suy tim T: 1 trong n~ n.nhân tử vong ở BN chạy thận nhân tạo chu kì
    • Suy vành, bệnh lý van, RL nhịp do RL điện giải, suy tim, bệnh mạch vành.
  • Phổi
    • Phù phổi, viêm phế quản, viêm phổi, TDMP
    • PPC: do giữ muối và nước, THA, suy tim, lọc máu k đầy đủ, k duy trì tốt trọng lượng khô.
  • RL nước, điện giải, thăng bằng kiềm toan
    • ↑ K
    • ↓ dự trữ kiềm -> toan CH
  • Thay đổi huyết học
    • Thiếu máu: nam HGB < 13g/L; nữ < 12 g/L
  • RL lipid máu
    • ↑ lipid máu chủ yếu là ↑ triglycerid
    • Làm ↑ tình trạng xơ vữa ĐM, gây thiếu máu não, NMCT.
  • Loạn dưỡng xg
    • Loãng xg xh sớm. Gđ thận nhân tạo chu kì hầu hết BN có tổn thương xg
    • Cần đtr dự phòng: duy trì Ca & P trong gh bt
  • Thần kinh
    • TKTW
      • Bệnh não do ure máu cao
      • HC mất cân bằng ở BN lọc máu nhân tạo lần đầu: buồn nôn, đau đầu, RL thị giác, mất thăng bằng, run rẩy, co giật, lú lẫn, hôn mê.
    • TK ngoại vi
      • Viêm đa TK: khi suy thận đã nặng; ↓ tốc độ dẫn truyền TK vđ và cg.
  • Tiêu hóa
    • Chán ăn: nhất là Pro
    • Đau bụng: do viêm hoặc loét dạ dày
  • RL dinh dưỡng
  • RL nội tiết
    • Nam: bất thường tạo tinh trùng, ↓ testosteron
    • Nữ: rong hoặc mất kinh

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay