- Định nghĩa
- Viêm mạn tính niêm mạc à ↑ Pứ của PQ thường xuyên với n` tác nhân k.thich
-
- Co thắt lan tỏa cơ trơn phế quản.
- Co thắt: Hồi phục tự nhiên hoặc dùng thuốc
-
- Tiêu chuẩn CĐ:
- Cơn hen đặc trưng: 3 gd: Xảy ra trong n~ hoàn cảnh giống nhau: Ban đêm, thay đổi thời tiết, tiếp xúc với dị nguyên:
- Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ…
- Trong cơn: khó thở chậm thì thở ra, tiếng cò cửà ↑ dần, vã mồ hôi, khó nói. Dài 5-15p, hàng giờ/ngày
- Kết thúc: ↓ dần, ho dài, khạc đờm trong dính
- Tiền sử: Ho, thở rít, khó thở, nặng ngực ( về đêm, tái phát)
- Đo CNHH:
- HC tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn sau hít: 400 mcg salbutamol, FEV1: cải thiện > 200ml ( +/- dùng nghiệm pháp co thắt bằng Methacholin)
- LL Đ: ↑ >15% sau 15-20 phút hít SABA
- LL Đ thay đổi > 20% giữa buổi sáng-chiều, cách nhau 12h ( dùng thuốc) hoặc > 10% (ko thuốc)
- LL Đ ↓ < 15% sau 6 phút đi bộ.
- Các XN đi kèm:
- XQ phổi: Trong cơn: 2 phổi sáng, tim dài, thõng. Ngoài cơn bt
Tâm phế mạn: Tim dài, thõng, cung ĐMP phồng, thất phải phì đại
- Đo CNHH (nt)
- Đo LL đỉnh (nt)
- Khí máu: Làm trong cơn hen nặng: PaO2 < 55 mmHg, PaCO2 > 50mmHg, pH ↓
+ Khi suy HH mạn: PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 40 mmHg, pH máu bt
- XN đờm: Nhuộm soi: tinh thể CharcotLeyden, BC ái toan
Cấy: Khi có biểu hiện bội nhiễm, làm KS Đ
- Điện tim: Nhanh xoang, tâm phế mạnà ↑ gánh, dầy thất phải
- CĐPB:
- Hen tim
- COPD
- Giãn phế quản
- Viêm thanh quản cấp
- Hít phải dị vật
- Trào ngược dạ dày, thực quản
- Bất thường đường dẫn khí: nhũn sụn thanh quản, khí phế quản, chèn ép, xơ, ung thư hóa, dò thựckhí quản, phình quai đm chủ chèn ép PQ gốc
- Hội chứng ↑ thông khí: chóng mặt, miệng khô, thở dài
- Phân loại
- Hen dị ứng ( trẻ, ts gia đình, dị nguyên đặc hiệu, test da dị nguyên +, IgE, giải mẫn cảm có kết quả)
- Hen NK ( ng lớn, ko có ts gia đình, cơn lq đến đợt NK, test da với VK +, IgE ↑, giải mẫn cảm ko có kqua, tiên lượng nặng hơ)
- Hen hỗn hợp ( di ứng đóng vai trò qtrong, cơn hen đến khi có NK)
- Đánh giá mức độ nặng:
|
Biểu hiện |
TC ban ngày |
TC ban đêm |
Giới hạn hđ |
Thuốc cắt cơn |
FEV1 hoặc PEF |
Đợt bùng phát |
Kiểm soát |
|
Hen nhẹ, từng lúc |
≤ 2 cơn/ tuần |
≤ 2 cơn/ tháng |
Không |
≤2 lần/ tuần |
≥ 80% |
0-1 lần/ năm |
Bước 1 |
|
Hen nhẹ dai dẳng |
≥ 2 cơn/ tuần, ít hơn 1 lần/ngày |
3-4 cơn/ tháng |
ít |
≥ 2 lần/ tuần |
≥80% |
≥ 2 lân/ năm |
Bước 2 |
|
Hen trung bình, dai dẳng |
Hăng ngày |
≥1 cơn/ tuần |
Một số |
Hằng ngày |
60-80% |
≥2 lần/năm |
Bước 3. +/- dùng cort đợt ngắn |
|
Hen nặng, dai dẳng |
Liên tục |
Hằng đêm |
N` |
Thường xuyên |
<60% |
≥2 lần/năm |
Bước 4, +/- đợt ngắn cort uống |
- Tr.ch cơn hen nặng và nguy kịch theo GINA 2011
- Hen nặng
- Khó thở lúc nghỉ ngơi, ngồi ngả ra trc. Nói đc từng từ, k.thich, thờ >30 l/p. co kéo cơ hô hấp phụ, n` ran rít ngáy, tim >120l/p, PaO2 <60 mmHg, PaCO2 >45, SaO2 <90%, sau hít giãn PQ: PEF vẫn < 60% bt.
- Hen nguy kịch
- Không nói được, ngủ gà, li bì. Thở chậm <10l/p hoặc ngưng thở. Hô hấp nghịch thường. Phổi im lặng. Tim chậm. PEF không đo đc.
- Khuyến cáo đtr hen theo mức độ nặng
- Có 6 bước: ĐỀU dùng thuốc SABA khi cần
- Thuốc dự phòng và kiểm soát gồm:
|
Chỉ định |
Bước 2 |
Bước 3 |
Bước 4 |
Bước 5 |
Bước 6 |
|
Ưu tiên |
Liều ICS thấp |
*ICS thấp + LABA . Hoặc: *ICS trung bình |
ICS trung bình + LABA |
ICS cao + LABA |
ICS cao + LABA + Corticoid uống |
|
Thay thế |
*Kháng leuko *Kháng cromolyn *Theophylin phóng thích chậm |
Bước 2 + ICS liều thấp |
Có thêm thuốc điều biến Leuko hoặc theophylin |
|
|
- Lưu ý:
- Ko dùng ICS liều cao đơn độc
- Khi được kiểm soát tốt trong >3 tháng à ↓ bậc
- KS ko tốt/ kém: ↑ bậc SAU KHI kiểm soát ytnc, dùng thuốc đúng cách, và đủ liều.
- Đánh giá kiểm soát hen
|
|
Kiểm soát tốt |
Kiểm soát 1 phần |
KS kém |
|
TC ban ngày |
≤ 2 cơn/w |
>2 cơn/w |
Liên tục |
|
TC ban đêm |
không |
1-3 lần/w |
≥ 4 lần/w |
|
Giới hạn hđ |
không |
1 số |
N` |
|
Dùng thuốc cắt cơn |
≤ 2/w |
>2/w |
Thường xuyên |
|
FEV1 hoặc PEF |
>80 |
60-80% |
<60% |
|
Cơn bùng phát |
0-1l/ năm |
≥ 2l/năm |
≥2 l/năm |
|
Kiểm soát |
Duy trì liều thấp nhất |
Nâng 1 bậc đtr |
Nâng 1-2 bậc, có thế cho cort uống |
|
TD |
1-6 tháng |
2-6 tuần |
2 tuần |
- ĐTR HEN:
- Mục tiêu điêu trị:
- ↓ tối thiểu TC mạn tính, kể cả TC về đêm
- ↓ tối thiểu số cơn hen
- Không ( hiếm ) phải đi cấp cứu
- ↓ tối thiểu dùng thuốc cắt cơn
- Không giới hạn hđ
- Chức năng thông khí gần bt, LL Đ thay đổi <20%. Hạn chế t/d phụ của thuốc
- Thiết lập kiểm soát hen càng sớm càng tốt
- Đtr cắt cơn hen
- i. Cơn hen nhe:
- Ventolin 2 nhát ( 3l/ngày)à Nếu cần: Giãn PQ đường uống ( Salbutamol 4mg x 4 viên/ngày hoặc Thyophylin 100mg, 10mg/kg/ngày)
- Cort uống: 1mg/kg/ ngày : 710 ngày
- KS: khi có bội nhiệm: Ampi, Amox (3g/d) hoặc Cefu (2g/d), Augmenti ( 3g/d) , Quinolon
- ii. Cơn hen trung bình:
- Ventolin 36l/d à Uống: giống thể nhẹ. +/ dùng loại kéo dài: Theostat
- Cort: 12 mg/kg/d: 7-10ngày. Kéo dài hơn 10 ngày cần ↓ liều
- KS: Tương tự
- iii. Cơn hen nặng:
- Tại chỗ:
- Thở oxy
- Salbutamol: 2 nhát mỗi 20p, trong 1h , +/- dùng khí dung
- Phối hợp: Atrovent ( ipratropium) xịt 2 nhát, hoặc thuốc kép: Berodual ( Femoterol + Ipra) , Combivent ( Salbutamol + Ipra) 2 lần, mỗi 20p
- Prednisolon 40-60 mg uống hoặc MethylpresnisolonL 40mg IV
- Thay thế: Aminophylin 5mg/kg tiêm TMC trong 20p. Hoặc Adrenelin: 0,3 mg tiêm dưới da, 20p/lần
- Tại bệnh viện:
- Thở oxy 4-8l/p
- Giãn PQ (hít/khí dung) à đánh giá lại sau 3 lần à pha truyền với NaCl 0,9% hoặc G 5%, tốc độ 0,5mg/hà ↑ lên tới 4mg/h.
- à Không đáp ứng: Adrenalin 0,3 mg, nhắc lai mỗi 20p ( ko dùng cho ng già, bệnh tim, mạch vành, ↑ huyết áp)
- Aminophylin: 5mg/kg với 20p/1lần ( TD ngộ độc: nôn, tim nhanh, co giật) ở BN già , suy gan hoặc đã dùng trc khi vào viện
- Tiêm TM MgSO4 2g
- Cort: 40mg methylpred: 4h/ 1 lần. kết hợp xịt Cort tại chỗ
- Phối hợp: Bù nước, dịch. KS nếu bội nhiễm: cefa 3 ( 3g/d) +Gentamycin/Amykacin hoặc Quinolon.
- KHÔNG DÙNG: Thuốc an thần ( gây suy HH), thuốc loãng đờm ( tắc nghẽn cấp). Vỗ rung ( ↑ kích ứng đường thở) , Bù dịch n` ( ↑ gánh cho tim phải)
- iv. Cơn nguy kịch
- Bóp bóng mặt nạ ( 1012l/p) hoặc đặt nội khí quản
- Các thuốc khác dương tự như trong cơn hen nặng