Đăng vào ngày 2025-11-05 16:28:31 mục Tin tức 5500 lượt xem

HEN PHẾ QUẢN

  1. Định nghĩa
  • Viêm mạn tính niêm mạc à ↑ Pứ của PQ thường xuyên với n` tác nhân k.thich
      • Co thắt lan tỏa cơ trơn phế quản.
      • Co thắt: Hồi phục tự nhiên hoặc dùng thuốc
  1. Tiêu chuẩn CĐ:
  • Cơn hen đặc trưng: 3 gd: Xảy ra trong n~ hoàn cảnh giống nhau: Ban đêm, thay đổi thời tiết, tiếp xúc với dị nguyên:
    • Tiền triệu: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, ho khan, buồn ngủ…
    • Trong cơn: khó thở chậm thì thở ra, tiếng cò cửà ↑ dần, vã mồ hôi, khó nói. Dài 5-15p, hàng giờ/ngày
    • Kết thúc: ↓ dần, ho dài, khạc đờm trong dính
  • Tiền sử: Ho, thở rít, khó thở, nặng ngực ( về đêm, tái phát)
  • Đo CNHH:
    • HC tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn sau hít: 400 mcg salbutamol, FEV1: cải thiện > 200ml ( +/- dùng nghiệm pháp co thắt bằng Methacholin)
    • LL Đ: ↑ >15% sau 15-20 phút hít SABA
    • LL Đ thay đổi > 20% giữa buổi sáng-chiều, cách nhau 12h ( dùng thuốc) hoặc > 10% (ko thuốc)
    • LL Đ ↓ < 15% sau 6 phút đi bộ.
  1. Các XN đi kèm:
  • XQ phổi: Trong cơn: 2 phổi sáng,  tim dài, thõng. Ngoài cơn bt

               Tâm phế mạn: Tim dài, thõng, cung ĐMP phồng, thất phải phì đại

  • Đo CNHH (nt)
  • Đo LL đỉnh (nt)
  • Khí máu: Làm trong cơn hen nặng: PaO2 < 55 mmHg,  PaCO2 > 50mmHg, pH ↓

+ Khi suy HH mạn: PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 > 40 mmHg, pH máu bt

  • XN đờm: Nhuộm soi: tinh thể CharcotLeyden, BC ái toan

              Cấy: Khi có biểu hiện bội nhiễm, làm KS Đ

  • Điện tim: Nhanh xoang, tâm phế mạnà ↑ gánh, dầy thất phải
  1. CĐPB:
  • Hen tim
  • COPD
  • Giãn phế quản
  • Viêm thanh quản cấp
  • Hít phải dị vật
  • Trào ngược dạ dày, thực quản
  • Bất thường đường dẫn khí: nhũn sụn thanh quản, khí phế quản, chèn ép, xơ, ung thư hóa, dò thựckhí quản, phình quai đm chủ chèn ép PQ gốc
  • Hội chứng ↑ thông khí: chóng mặt, miệng khô, thở dài
  1. Phân loại
  • Hen dị ứng ( trẻ, ts gia đình, dị nguyên đặc hiệu, test da dị nguyên +, IgE, giải mẫn cảm có kết quả)
  • Hen NK ( ng lớn, ko có ts gia đình, cơn lq đến đợt NK, test da với VK +,  IgE ↑, giải mẫn cảm ko có kqua, tiên lượng nặng hơ)
  • Hen hỗn hợp ( di ứng đóng vai trò qtrong, cơn hen đến khi có NK)
  1. Đánh giá mức độ nặng:

Biểu hiện

TC ban ngày

TC ban đêm

Giới hạn hđ

Thuốc cắt cơn

FEV1 hoặc PEF

Đợt bùng phát

Kiểm soát

Hen nhẹ, từng lúc

2 cơn/ tuần

≤ 2 cơn/ tháng

Không

2 lần/ tuần

80%

0-1 lần/ năm

Bước 1

Hen nhẹ dai dẳng

2 cơn/ tuần, ít hơn 1 lần/ngày

3-4 cơn/ tháng

ít

2 lần/ tuần

80%

  2 lân/ năm

Bước 2

Hen trung bình, dai dẳng

Hăng ngày

1 cơn/ tuần

Một số

Hằng ngày

60-80%

2 lần/năm

Bước 3. +/- dùng cort đợt ngắn

Hen nặng, dai dẳng

Liên tục

Hằng đêm

N`

Thường xuyên

<60%

2 lần/năm

Bước 4, +/- đợt ngắn cort uống

  1. Tr.ch cơn hen nặng và nguy kịch theo GINA 2011
  1. Hen nặng
  • Khó thở lúc nghỉ ngơi, ngồi ngả ra trc. Nói đc từng từ, k.thich, thờ >30 l/p. co kéo cơ hô hấp phụ, n` ran rít ngáy, tim >120l/p,  PaO2 <60 mmHg, PaCO2 >45, SaO2 <90%, sau hít giãn PQ: PEF vẫn < 60% bt.
  1. Hen nguy kịch
  • Không nói được, ngủ gà, li bì. Thở chậm <10l/p hoặc ngưng thở. Hô hấp nghịch thường. Phổi im lặng. Tim chậm. PEF không đo đc.
  1. Khuyến cáo đtr hen theo mức độ nặng
  • Có 6 bước: ĐỀU dùng thuốc SABA khi cần
  • Thuốc dự phòng và kiểm soát gồm:

Chỉ định

Bước 2

Bước 3

Bước 4

Bước 5

Bước 6

Ưu tiên

Liều ICS thấp

*ICS thấp + LABA . Hoặc:

*ICS trung bình

ICS  trung bình + LABA

ICS cao + LABA

ICS cao + LABA + Corticoid uống

Thay thế

*Kháng leuko

*Kháng cromolyn

*Theophylin phóng thích chậm

Bước 2 + ICS liều thấp

Có thêm thuốc điều biến Leuko hoặc theophylin

  • Lưu ý:
    • Ko dùng ICS liều cao đơn độc
    • Khi được kiểm soát tốt trong >3 tháng à ↓ bậc
    • KS ko tốt/ kém: ↑ bậc SAU KHI kiểm soát ytnc, dùng thuốc đúng cách, và đủ liều.

  1. Đánh giá kiểm soát hen

Kiểm soát tốt

Kiểm soát 1 phần

KS kém

TC ban ngày

2 cơn/w

>2 cơn/w

Liên tục

TC ban đêm

không

1-3 lần/w

4 lần/w

Giới hạn hđ

không

1 số

N`

Dùng thuốc cắt cơn

2/w

>2/w

Thường xuyên

FEV1 hoặc PEF

>80

60-80%

<60%

Cơn bùng phát

0-1l/ năm

2l/năm

2 l/năm

Kiểm soát

Duy trì liều thấp nhất

Nâng 1 bậc đtr

Nâng 1-2 bậc, có thế cho cort uống

TD

1-6 tháng

2-6 tuần

2 tuần

  1. ĐTR HEN:
  1. Mục tiêu điêu trị:
  • ↓ tối thiểu TC mạn tính, kể cả TC về đêm
  • ↓ tối thiểu số cơn hen
  • Không ( hiếm ) phải đi cấp cứu
  • ↓ tối thiểu dùng thuốc cắt cơn
  • Không giới hạn hđ
  • Chức năng thông khí gần bt, LL Đ thay đổi <20%. Hạn chế t/d phụ của thuốc
  • Thiết lập kiểm soát hen càng sớm càng tốt
  1. Đtr cắt cơn hen
  • i. Cơn hen nhe:
  • Ventolin 2 nhát ( 3l/ngày)à Nếu cần: Giãn PQ đường uống ( Salbutamol 4mg x 4 viên/ngày hoặc Thyophylin 100mg, 10mg/kg/ngày)
  • Cort uống: 1mg/kg/ ngày : 710 ngày
  • KS: khi có bội nhiệm: Ampi, Amox (3g/d) hoặc Cefu (2g/d), Augmenti ( 3g/d) , Quinolon
  • ii. Cơn hen trung bình:
  • Ventolin 36l/d à Uống: giống thể nhẹ. +/ dùng loại kéo dài: Theostat
  • Cort: 12 mg/kg/d: 7-10ngày. Kéo dài hơn 10 ngày cần ↓ liều
  • KS: Tương tự
  • iii. Cơn hen nặng:
  • Tại chỗ:
    • Thở oxy
    • Salbutamol: 2 nhát mỗi 20p, trong 1h , +/- dùng khí dung
    • Phối hợp: Atrovent ( ipratropium) xịt 2 nhát, hoặc thuốc kép: Berodual ( Femoterol + Ipra) , Combivent ( Salbutamol + Ipra) 2 lần, mỗi 20p
    • Prednisolon 40-60 mg uống hoặc MethylpresnisolonL 40mg IV
    • Thay thế: Aminophylin 5mg/kg tiêm TMC trong 20p. Hoặc Adrenelin: 0,3 mg tiêm dưới da, 20p/lần
  •  Tại bệnh viện:
    • Thở oxy 4-8l/p
    • Giãn PQ (hít/khí dung) à đánh giá lại sau 3 lần à pha truyền với NaCl 0,9% hoặc G 5%, tốc độ 0,5mg/hà ↑ lên tới 4mg/h.
      • à Không đáp ứng: Adrenalin 0,3 mg, nhắc lai mỗi 20p ( ko dùng cho ng già, bệnh tim, mạch vành, ↑ huyết áp)
      • Aminophylin: 5mg/kg với 20p/1lần ( TD ngộ độc: nôn, tim nhanh, co giật) ở BN già , suy gan hoặc đã dùng trc khi vào viện
    • Tiêm TM MgSO4 2g
    • Cort: 40mg methylpred: 4h/ 1 lần. kết hợp xịt Cort tại chỗ
    • Phối hợp: Bù nước, dịch. KS nếu bội nhiễm: cefa 3 ( 3g/d) +Gentamycin/Amykacin hoặc Quinolon.
    • KHÔNG DÙNG: Thuốc an thần ( gây suy HH), thuốc loãng đờm ( tắc nghẽn cấp). Vỗ rung ( ↑ kích ứng đường thở) , Bù dịch n` ( ↑ gánh cho tim phải)

  • iv. Cơn nguy kịch
  • Bóp bóng mặt nạ ( 1012l/p) hoặc đặt nội khí quản
  • Các thuốc khác dương tự như trong cơn hen nặng

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay