Đăng vào ngày 2025-11-05 16:33:48 mục Tin tức 5500 lượt xem

CKD & SUY THẬN GĐ CUỐI  - ĐTR BẢO TỒN VÀ THAY THẾ THẬN SUY

  1. Mục tiêu đtr
  • K thể khỏi ht, đtr đạt 4 mục tiêu
    • Đtr n.nhân & YTNC, bệnh phối hợp
    • Làm chậm tiến triển bệnh
    • Đtr tr.ch & bc
    • Thay thế chức năng thận: lọc máu, ghép thận
  1. Đtr bảo tồn
  1. Chỉ định & mục đích
  • Chỉ định: GFR > 15 ml/ph; tương ứng CKD 1 – 4
  • Mục đích
    • Làm chậm or ngăn suy thận tiến triển
    • Hạn chế & đtr bc
  1. Chế độ dinh dưỡng
  • Nguyên tắc chung: Nhằm hạn chế ↑ Ure máu & làm chậm tiến triển của STM
    • ↓ Protein, đủ Pro tối thiểu cần thiết, đặc biệt aa thiết yếu
    • Giàu năng lượng bằng t.a ít đạm để ↓ bớt giáng hóa
    • Đủ Vit, vi lượng, yt chống thiếu máu
    • Đảm bảo cân bằng nước, muối, ít toan, đủ Ca, ít P
  • Protein
    • GFR càng thấp, Pro càng phải ↓
    • Quá ít Pro-> tự tiêu đạm của BN -> ↑ Ure máu
    • Nếu lọc máu rồi thì chế độ ăn k áp dụng như chưa lọc nữa
    • T.ăn n` và đủ aa cần thiết: trứng, sữa, thịt cá nạc
    • Dùng Ketoacid: Ketosteril 1v/5kg/d
  • Năng lượng
    • Cấp đủ năng lượng: 30 – 40 kcal/kg/d
    • ↑ chất bột ít Pro: khoai tây, lang, sọ; sắn, bột sắn; miến dong.
    • Ăn ít cơm: vì 100g gạo cho > 7g đạm
    • Chất béo
      • 15 – 25% năng lượng khẩu phần
      • Dùng dầu, mỡ, bơ, đg, mật: để ↑ thêm calo và chế biến t.ăn
      • Có xơ vữa ĐM hoặc ↑ Choles: ↓ còn 15g/d
  • Cân bằng muối, nước; cấp đủ Vit & yt tạo máu
    • Sắt, folic, B6, B12
    • Rau nên ăn loại ít đạm, ít chua: cải, dưa chuột, bầu, bí, su hào… K ăn n` rau dền, na, đu đủ, chuối chín, mít chín, quýt ngọt.
    • Đảm bảo cân bằng nước, muối, ít toan, đủ Ca, ít P: ↓ t.ăn giàu P (gan, thận, trứng); ↑ t.ăn n` Ca (tôm, cá, sụn)
    • Ăn nhạt khi có phù, THA, suy tim: hạn chế muối 2 – 4 g/d; hạn chế mì chính
    • Nước uống vừa đủ, tương ứng lượng đái ra: ít hơn nếu có phù, n` hơn nếu mất nước
  1. Điều chỉnh HA
  • ST là thủ phạm gây ra nhưng cũng là nạn nhân của THA
  • Mục tiêu: < 130/80
  • Nguyên tắc
    • Coi CKD là nhóm risk cao với risk tim mạch
    • Phối hợp thuốc thì tốt hơn
  • Thuốc
    • Lasix viên 40 mg hoặc ống 20 mg
    • Thuốc hạ áp
  1. Đtr RLĐG
  • Chủ yếu điều tri ↑ K
  1. Đtr toan máu
  • Toan máu nặng khi pH < 4.2 và/or bicarbonat < 10mmol/L
  1. Đtr thiếu máu
    • Nam < 120 g/L
    • Nữ < 110 g/L
  • Tầm quan trọng của đtr thiếu máu: Cải thiện tiên lượng rất n`
  • Mục đích dùng EPO trong STM
    • Cải thiện tình trạng thiếu máu
    • Kéo dài time tiến triển STM đến gđ cuối phải lọc máu
    • ↓ risk bc tim mạch: dày, giãn thất T, suy tim sung huyết
    • Tránh ↓ sút trí nhớ
    • Đáp ứng LS tốt -> chất lượng cuộc sống đc cải thiện
    • ↑ cơ hội thành công của ghép thận sau này
  • Mục tiêu đtr EPO: 110 – 120 g/L
  • Liều EPO
    • 2000 IU x 2 – 3 lần/w: dưới da hoặc TM
    • Duy trì: 1000 IU x 2 lần/w
  • Vấn đề khi dùng EPO
    • Risk THA
    • Dị ứng thuốc
    • K đáp ứng hoặc xh kháng thể kháng EPO
  1. Đtr cường cận giáp & tổn thương xg
  • Kiểm soát P máu: STM gđ 3 – 4: P duy trì 2.7  – 4.6 mg/dL (0.87 – 1.49 mmol/L)
  • Các thuốc gắp P
    • CKD gđ 3 – 4: thuốc gắp P có Ca
    • CKD gđ 5: gắp P có hoặc k có Ca
    • Tổng liều Ca nguyên tố từ thuốc gắp P có Ca ≤ 1500 mg/d
  • Kiểm soát Ca và tích số Ca x P
    • CKD gđ 3 – 4: kiểm soát Ca ở mức gh bt
    • CKD gđ 5: Ca 2.1 – 2.37 mmol/L
    • Khi ↑ Ca > 2.54 mmol/L cần: ↓ liều thuốc gắp P có Ca hoặc chuyển loại k có Ca; ↓ hoặc ngừng VitD. Tổng Ca nguyên tố vào cơ thể ≤ 2000 mg/d, Ca x P < 55
  • Kiểm soát PTH
    • CKD gđ 3: giữ PTH mức 30 – 70 pg/ml hoặc 3.85 – 7.7 pmol/L
    • CKD 4: 70 – 110 pg/ml hoặc 7.7 – 12.1 pmol/L
    • CKD 5: 150 – 300 pg/ml hoặc 16.5 – 33 pmol/L
  1. Chống NK, giải quyết ổ hoại tử hoặc xuất huyết
  2. K dùng chất độc cho thận
  • Thủy ngân, kloai nặng, thiazid
  • KS: Aminosid, gentamycin, amikacin, tetracyclin, cepha
  • Cyclosporin
  • Indomethacin
  1. Đtr n.nhân & bệnh phối hợp
  • Duy trì HbA1c < 7% với BN ĐTĐ
  • Duy trì lipid máu ở gh bt, đặc biệt LDL-C < 100 mg/dL
  • Bỏ hút thuốc
  • ↓ cân nếu thừa
  1. Đtr thay thế thận
  • Chỉ định: CKD gđ cuối, GFR < 15 ml/ph
  1. Lọc máu ngoài thận
  1. Thận nhân tạo cấp
  • Khi STC
  • Chức năng thận hồi phục thì ngừng
  1. Thận nhân tạo chu kì
  • 1w lọc 3 lần, mỗi lần 4h
  • Ưu
    • Thải nhanh sp chuyển hóa (Ure, Cre); K; chất có trọng lượng ptu nhỏ & trung bình
  • Nhược
    • Máy móc đắt, chỉ BV lớn
    • BN phụ thuộc ht vào t.tâm lọc: phải chuyển nhà
    • Cần ` ng nhà phục vụ
    • Thao tác khó
    • Mạch còn tốt để làm AV Fistula
    • Bc cấp trong buổi lọc
      • Hạ HA, co giật, chuột rút, đau đầu mất thăng bằng do HC mất thăng bằng sau lọc máu
      • Dị ứng
      • Tan máu
      • Tắc mạch khí
      • Chảy máu, tụ máu nơi chọc
      • NK
      • rách màng bọc
    • khi lọc máu kéo dài
      • suy tim
      • viêm đa dây TK
      • bệnh não do ứ nhôm
      • loãng xg, nhiễm bột
  1. Lọc màng bụng – PD (peritoneal Dialysis)
  • Đưa vào ổ bụng 1 – 3L dung dịch thẩm phân chứa điện giải và chất tạo áp lực thẩm thấu (Dextrose)
  • 4 hình thức
    • PD lt ngoại trú: CAPD
    • PD chu kì lt: CCPD
    • PD gián đoạn về đêm: NIPD
    • Lọc màng bụng tự động – APD
  • Ưu điểm
    • Thao tác đơn giản, an toàn, dễ thực hiện, dễ điều chỉnh lượng dich
    • Tự do hơn, k cần đến trung tâm chạy thận
    • BN +/- duy trì sinh hoạt
    • Cũng thích hợp với trẻ em
    • Quá trình lọc xảy ra lt
    • Sinh hóa ổn định hơn, tránh mất thăng bằng, thải độc tốt tốt hơn, k phải dùng Heparin toàn thân, k tx vật liệu lạ, tránh lây chéo giữa các BN; k cần làm AVF
  • Hạn chế
    • Màng bụng tổn thương, viêm màng bụng
      • Tiêu chuẩn CĐ VFM tiên phát: ≥ 2/4 tiêu chuẩn
        • Đau bụng
        • Dịch đục
        • WBC dịch > 100 /mm3 (> 50% NEU)
        • Có bằng chứng VK: soi, cấy
      • Nếu Gr (-): Ceftazidim; (+) Aminosid
      • ≥ 3d mà k ↓ đau bụng thì đổi KS
    • Thiểu dưỡng, ↑ áp lực trong ổ bụng, thoát vị…
    • Do ứ trệ nước & điện giải, risk lọc k đầy đủ sau vài năm
    • Phải thực hiện hàng ngày -> ah lao động & công tác
    • Cần kĩ năng và hiểu biết tốt
  1. Ghép thận
  • Ưu điểm
    • Sau ghép: BN STM trc đây thấy khỏe mạnh gần như bt
    • Sinh hoạt bt
    • K phải kiêng
  • Hạn chế
    • Phụ thuộc nguồn  ng cho thận
    • Sau ghép, vẫn phải uống chống thải ghép -> chi phí cao 100 – 150k/d
  1. KQ lọc máu
  • Chất lượng sống phụ thuộc vào
    • Mối quan hệ với mọi ng xung quanh
    • CG khỏe mạnh & thoải mái
    • Các sinh hoạt xã hội
  • Chất lượng cuộc sống của BN suy thận GĐ cuối ↓ dần theo thứ tự
    • Ghép thận thành công
    • Thận nhân tạo tại nhà
    • PD
    • Thân nhân tạo tại viện

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay