TRẮC NGHIỆM SINH LÝ NHỚ LẠI HỌC KĨ

Đăng vào ngày 2025-10-28 22:20:20 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Test 1

Câu[U1]  1 / Tổn thương thiếu máu vỏ não thùy đỉnh và thùy trán có thể làm suy giảm :

  1. Cử động cánh tay phải 
  2. Điều hòa thân nhiệt      
  3. Phát âm ở người thuận tay trái 
  4. Nhịp anpha trơ điện não đồ  
  5. Điều hòa huyết áp 

Câu[U2]  2/ Tổn thương bó tháp :

  1. Mất vĩnh viễn trương lực ở nhóm cơ được chi phối 
  2. Tăng phản xạ gân 
  3. Tăng phản xạ nông ( phản xạ da bụng ) 
  4. Dấu hiệu Babiskin ở người trưởng thành  
  5. Đại tiểu tiện không tự chủ   Đ

Câu 3/ Mất[U3]  vận động alpha :

  1. Chỉ gây liệt ở nhóm cơ cùng bên  Đ
  2. Teo toàn bộ cơ donoran vận động đủ chi phối Đ
  3. Tăng phản xạ căng cơ  S
  4. Chỉ có thể xảy ra ở trong tủy sống  Đ
  5. Gây liệt các sợi nội suốt  S .

Câu 4 / Cảm[U4]  giác đau :

  1. Làm tăng hoạt động của các noron ở đồi thị 
  2. Cơ thể xuất hiện ngay cả khi không có kích thích nên các receptor nhận cảm giác đau 
  3. Liều Morphin đủ cao luôn luôn loại bỏ được cảm giác đau 
  4. Các receptor nhận cảm giác đau với các kinin
  5. Có thể xuất hiện khi ruột giãn

Câu 5 / Thích[U5]  nghi của mắt trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu :

  1. Thích nghi hoàn toàn sau 2 3 phút 
  2. Hoàn toàn do tăng nồng độ sắc tố ánh sáng 
  3. Có thể nhanh hơn bằng cách đeo kính đỏ trước khi ra khỏi môi trường có cường độ chiếu sáng mạnh 
  4. Thích nghi đối với hình ảnh vào vùng rìa của võng mạc tốt hơn so với hình ảnh rơi vào hoàng điểm 
  5. Giảm khi thiếu vitamin D .

Câu 6 / Noradrenalin[U6]  :

  1. Chất truyền đạt thần kinh phổ biến được giải phóng từ các tận cùng sợi tiền hạch giao cảm 
  2. Có thời gian bán hủy ở trong máu < 60s 
  3. Có thể bị phân cách thành VMA để đào thải ra ngoài qua nước .
  4. Chuyển thành các adrenalin nhờ enzyme phenylethanolamin-N-methyl transferase  vốn không hiện diện ở các noron thần kinh ngoại biên .
  5. Kích thích thành phần adenylate cyclase của receptor beta- adrenergic .

Câu 7 / Về[U7]  tuyến tủy thượng thận :

  1. Là một dạng biến đổi của hạch giao cảm bên .
  2. Bao gồm các tế bào có nguồn gốc từ các tế bào mào thần kinh .  
  3. Điều tiết cả adrenalin và noradrenalin .
  4. Được điều hòa bởi thùy trước tuyến yên .
  5. Được chi phối bởi các noron có sợi trục không myelin .  

Câu 8 / Về[U8]  hệ thần kinh tự chủ :

  1. Tiếp nhận thông tin từ các receptor nhận cảm hóa học đặc hiệu .
  2. Tiếp nhận thông tin từ vỏ não .
  3. Bao gồm các sợi ly tâm  hưng phấn và  ức chế .
  4. Phân nhánh chi phối các tuyến nội tiết .
  5. Phân nhánh đến các tế bào cơ trơn . 

Câu 9 / Về[U9]  đặc điểm cấu trúc , chức năng tiểu não :

  1. Kết nối rộng với hạch nhân nền .
  2. Tiếp nhận từ các cơ quan tiền đình .
  3. Liên quan đến phát âm .
  4. Có ảnh hưởng đến noron vận động alpha .  
  5. Gửi thông tin qua đồi thị đi lên vỏ não vận động . 

Câu 10 / Mất[U10]  chức năng hạch nhân nền có thể dẫn đến :

  1. Bất thường chuyển hóa dopamine
  2. Tư thế bất thường .
  3. Rối loạn phát âm .
  4. Run khi chú ý với tần số 8 – 13 Hz .
  5. Mất biểu cảm trên nét mặt .  .

Câu 11/ Hệ[U11]  thống ngoại tháp :

  1. Tiếp nhận sợi thần kinh đến từ vỏ não thùy trán . Đ
  2. Có ảnh hưởng lên cả noron vận động alpha và gama . Đ
  3. Bao gồm các noron hưng phấn và ức chế ( ko có đáp án  )

Câu 12[U12]  / Về thị giác :

  1. Giao diện giữa không khí và giác mạc làm cho ánh sáng đi vào trong mắt bị khúc xạ mạnh nhất .
  2. Co cơ thể mi làm giảm bán kính cong của thủy tinh thể . 
  3. Tế bào que điều chỉnh hoạt động ngẫu phát của tế bào hạch ở võng mạc .
  4. Tế bào nón chịu trách nhiệm về khả năng nhìn rõ chi tiết của vật .
  5. Khi bị viễn thị có thể hội tụ được các vật ở xa nhưng ko thể hội tụ được các vật ở gần .

Câu 13 / Về[U13]  khứu giác và vị giác :

  1. Gây tê lưỡi làm mất cảm giác vị .
  2. Vùng lưỡi do dây thần kinh 7 chi phối không mẫn cảm tương đối với vị đắng .
  3. So với khi lạnh , cảm giác ngọt tăng lên khi chất gây ngọt được làm ấm .
  4. Phụ nữ có cảm giác mùi tốt hơn so với nam giới nhất là trong thời điểm rụng trứng  

Câu 14 / Chức[U14]  năng cảm giác về tai trong :

  1. Chênh lệch điện thế qua màng của tế bào lông khoảng 150mV .
  2. Màng đáy có thể rung ngay cả khi không có màng nhĩ .
  3. Ngưỡng nghe có thể thay đổi bởi hoạt động của các sợi lông trong dây thần kinh cảm giác  
  4. Tăng lưu lượng máu đến cơ quan corti là nguyên nhân gây ù .

Câu 15 / Ức[U15]  chế tái nhập noradrenalin vào tận cùng trước synap :

  1. Là ức chế khâu bắt giữ 1 .
  2. Cơ chế tác dụng tương tự như tác dụng lên adrenergic receptor sau synap khi ức chế enzyme monoamino oxidase .
  3. Cơ chế tác dụng của thuốc phong bế dẫn truyền ở hạch thần kinh giao cảm .
  4. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm 3 vòng .
  5. Có thể làm tăng nhịp tim .

Câu 16 / Kích[U16]  thích phó giao cảm :

  1. Làm giảm tần số tim .  
  2. Làm giảm bài tiết từ tuyến tụy ngoại tiết .  
  3. Gây co giãn cơ trơn thành ống tiêu hóa .  
  4. Có thể làm giãn các động mạch đến cơ .  
  5. Cùng với xung giao cảm kich thích bài tiết nước bọt .  

Câu 17 / Kích[U17]  thích thần kinh giao cảm :

  1. Làm tăng lắng đọng mỡ vào trong tế bào mỡ .
  2. Có thể gây co giãn cơ trơn .
  3. Làm giãn đồng tử .
  4. Co mi mắt .
  5. Không làm giải phóng bất kì chất truyền đạt TK  nào khác ngoài noradrenalin .

Câu 18 / Vùng[U18]  dưới đồi  nguyên vẹn là cần thiết để ổn định :

  1. Nhịp tim đều .
  2. Cân bằng dịch ngoại bào . 
  3. Khả năng nuốt .
  4. Thân nhiệt bình thường trong môi trường lạnh .
  5. Chức năng thận bình thường .

Câu 19 / Về[U19]  acetyl cholin :

  1. Chất truyền đạt thần kinh duy nhất do các noron phó giao cảm giải phóng .  
  2. Được tổng hợp thừ acetyl coA và cholin ở tận cùng sợi thần kinh .  
  3. Bị loại bỏ nhóm –OH bởi enzyme acetylcholinesterae ở tận cùng các sợi thần kinh .  
  4. Có thể làm tăng giải phóng noradrenalin từ các sợi thần kinh adrenergic .

Câu 20 / Về[U20]  adrenalin :

  1. Được giải phóng từ tuyến tủy thượng thận do kích hoạt sợi thần kinh cholinergic .  
  2. Có tác dụng lên mô không có thần kinh chi phối mạnh hơn so với mô có thần kinh chi phối .
  3. Được tạo thành bằng cách gắn gốc methyl vào noradrenalin

Test 2

1[U21] /  Điện thế nghỉ

a/ trở nên âm hơn khi màng tăng tính thấm với ion K+

b/ trở nên âm hơn khi nồng độ ion K+ dịch ngoại bào tăng

c/ trở nên âm hơn khi nồng độ ion Ca2+ dịch ngoại bào tăng

d/ có thể bị ảnh hưởng bởi hocmon

e/ phụ thuộc một phần vào nồng độ protein nội bào

2/ điện[U22]  thế hoạt động ở noron

a/ do tăng đột ngột hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase

b/ liên quan đến tăng tính thấm của màng với cả Na và K

c/ tăng biên độ khi kích thích noron liên tục

d/ so với giai đoạn diện thế nghỉ biên độ có thể giảm khi diện thế hoạt động xuất hiện ở giai đoạn trơ tương đối

e/ tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động trên sới trục không có myelin phụ thuộc vào đường kính sợi trục

3/ về[U23]  chất truyền đạt thần kinh GABA

a/ có bản chất hóa học là các acid amin

b/ được tổng hợp ở não là acid glutamic

c/là chất truyền đạt tk ức chế chính ở tủy sống

d/ là chất truyền đạt tk ức chế chính ở hạch nhân nền não

e/ giảm tổng hợp khi thiếu pyridoxin

11/về[U24]  Met-enkephalin

a/ là một penta peptit tận cùng là acisd amin tỷosin

b/có trình tự acid amin tương tự như beta endorphin

18/lidocain là thuốc gây tê tại chỗ có cơ chế tác dụng là phong bể điện tích hoạt động bằng cách gắn vào các kênh ion đặc hiệu trên sợi tk. Ở nồng độ thập có tác dụng làm giảm pha đi lên của điện thế hoạt động. Ở nồng độ cao ức chế hoàn toanf điện thế hoạt động xuất hiện. Cho biết lidocain đã gắn vào loại kênh ion nào

19/ Lidocain là loại base yếu có pK = 7,9 . Ở giá trị pH sinh lý lidocain ở dạng điện tích hay ko điện tích

20/lidocain gây ra tác dụng bằng cách ức chê các kênh ion sau khi đi qua màng tb vào và gắn kênh ion ở phía trong tb. Khi pH giảm lidocain tăng tác dụng hay giảm tác dụng hay ko đổi

21/ bằng kiến thức lan truyền điện thế hoạt động trên sợi tk. Cho biết lidocain sẽ làm thay đổi hiện tượng lan truyền điện thế hoạt động trên sợi tk như thế nào/

Test 3

  1. 1 . KT[U25]  phó giao cảm (ĐS)
    1. Làm giảm tần số tim
    2. Giảm bài tiết từ tuyến tụy ngoại tiét
    3. Gây co và giãn cơ trong thành ống tiêu hóa
    4. Có thể làm giãn các ĐM đến cơ vân
    5. Cùng với xung giao cảm kt bài tiết nước bọt
  2. 2 . KT[U26]  giao cảm (ĐS)
    1. Làm tăng lắng đọng mỡ vào các TB mỡ
    2. Có thể gây co và giãn cơ trơn
    3. Làm giãn đồng tử
    4. Co mi mắt
    5. Không làm giải phaongs bất kì chất truyền đạt TK nào khác ngoài noradrenalin
  3. 3 . Vùng[U27]  dưới đồi nguyên vẹn là cần thiết để ổn định
    1. Nhịp tim đều
    2. Cân bằng dịch ngoại bào
    3. Khả năng nuốt
    4. Thân nhiệt bt trong mt lạnh
    5. CN thận bt
  4. 4 . Về[U28]  acetylcholin
    1. Là chất truyền đạt TK duy nhất do neuron phó GC giải phống
    2. Được TH từ acetylcoA và cholin ở tận cùng sợi TK
    3. Bị loại bỏ nhóm OH bởi emzym ecetylcholinesterase ở tận cùng các sợi TK
    4. Có thể làm tăng gp noradrenalin từ các sợi TK adrenergic
    5. Chỉ có TD trên receptor loại nicotinic và không có TD lên receptor loại muscarinic
  5. 5 . Về[U29]  adrenalin
    1. Được GP từ tuyến tủy thượng thận do hoạt hóa sợi TK cholineste
    2. TD lên mô không có TK chi phối mạnh với so với mô có TK chi phối
    3. Đc tạo thành = cách gắn gốc methyl vào noradrenalin
    4. Bị phân cắt bởi enzym catechol-O-methyl transferase trong HC
    5. Bình thường luôn có ở trong máu
  6. 6 . Hạch[U30]  giao cảm có thể
    1. Tiếp nhận cả sợi hướng tâm cholinergic và adrenergic
    2. Gửi tín hiệu đi ra theo sợi ly tâm cholinergic hoặc adrenergic
    3. Có sự hiện diện của cả receptor loại muscarinic và nicotinic
    4. Bao gồm cả neuron liên hợp ức chế loại dopaminergic
  7. 7 . Đặc điểm CT màng nẻuon
    1. Được tạo thành chủ yếu = P và carbohydrat[U31] 
    2. Có ..
    3. Thành phần P chiếm tỉ lệ cao hơn so với màng TB gan[U32] 
    4. Chứa ion Ca2+ lq đến điều hòa ính thấm của màng[U33] 
    5. Có cấu trúc tương tự như màng ty thể và màng nhâ[U34] 
  8. 8 . Đặc điểm CT và CN cua neuron[U35] 
    1. Phospholipid là TP cấu trúc chính của myêlin
    2. Glucose là nguồn CC NL chủ yếu cho neeuron hđ
    3. Vận chuyển nhanh trong sợi trục nhẵn vận chuyển chất truyền đạt TK từ nơi TH đến tận cùng sợi trục
    4. Thể Nissl đc tạo nên bởi ribosome và lưới nội sinh chất
    5. Sau khi sinh? tôc độ dẫn truyền trên sợi trục không thay đổi
  9. 9 . [U36]  B ngồi làm việc với laptop đặt trên đùi với tư thế vắt chân trong nhiều giờ. Khi vận động bà B không thể bước đi đc = chân bắt chéo đồng thời có cảm giác tê bì, đau. Giải thích nào dưới đây phù hợp với tình trạng mất vận động nhưng ko mất cảm giác đau của bà B ?
    1. Sợi Aβ nhạy cảm với áp suất hơn sợi C
    2. Sợi C nhạy cảm với áp suât hơn sợi Aβ
    3. Sợi C nhạy cảm với tình trạng thiếu oxy hơn sợi B
    4. Sợi C có tốc độ DT nhanh hơn sợi A
  10. 10 . Vận[U37]  chuyển ion qua màng TB TK
    1. Có thể v/c ngược bậc thang nồng độ
    2.  Có thể v/c ngược bậc thang điều hòa
    3. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với chênh lệch nồng độ và điện tích màng
    4. Luôn luôn đòi hỏi cung cấp năng lược từ ATP
    5. Ngừng lại khi điện thế màng đạt tới -70mV
  11. 11 . [U38]  trai 6 tuổi có bh nghe kém, sau khi đến khám CK TMH. Kết quả thấy trẻ nghe kém rất rõ rệt và kèm theo viêm tai giữa có a/h đến chuỗi xương con. CN chuỗi xương con trong tai giữa là gì
    1. Khuếch đại âm
    2. Lọc các âm tần số cao
    3. Định vị âm thanh
    4. Bảo vệ tai tránh bị tổn thương khi âm quá to
  12. 12 . CN cảm giác  về tai trong(ĐS[U39] )
    1. Chênh lệch điện thế qua màng TB lông ~ -150 mV
    2. Màng đáy có thể rung ngay cả khi không có màng nhĩ
    3. Ngưỡng nghe có thể thay đổi bởi hoạt động của các sợi ly tâm trong TK  thính giác
    4. Tăng lưu lượng máu đến cơ quan corti là NN gây ù tai
    5. Sự hóa xương cửa sổ bầu dục -> nghe kém âm tần số thâm nhất
  13. 13 . Nghe[U40]  kém
    1. ở tần số > 1kHz là bt với người lớn tuổi
    2. ở tần số < 200Hz là điển hình của tổn thương ở vòng xoắn đầu tiên của ốc tai
    3. do tiếp xúc với tiếng ồn có thể khắc phục = PP phẫu thuật
    4. là HQ không thể tránh đc nếu tiếp xúc lâu dài với ngưỡng âm ở 95dB
    5. là KQ thường gặp do ráy tai gây ra
  14. 14 . Về[U41]  cơ quan tiền đình
    1. Luộn bị KT khi đầu chuyển động
    2. Đưa thông tin về não cần thiết cho việc duy trì tư thế
    3. Chứa nội dịch có thành phần tương tự như nội dịch ở vịn giữa của ốc tai
    4. Chứa ngoại dịch liên thông với dịch não tủy
    5. Có a/h lên hệ thống TK tự chủ
  15. 15 . Về[U42]  khứu giác và vị giác
    1. Gây tê lưỡi làm mất cảm giác vị
    2. Vùng lưỡi do dây VII chi phối không mẫn cảm tương đối với vị đắng
    3. So với khi lạnh, cảm giác ngọt tăng lên khi chất gây ngọt đc làm ấm
    4. PN có cảm giác mùi tốt hơn nam giới đb là vào thời điểm rụng trứng
  16. 16 . CN cảm[U43]  giác Về thị giác (Đ/S)
    1. Giao diện giữa KK – giác mạc làm a/s đi vào trong mắt bị khúc xạ mạnh nhất
    2. Co cơ thể mi -> giảm bán kính cong của thủy tinh thể
    3. Tế bao que điều chỉnh hđ ngẫy phát của TB hạch ở võng mạc
    4. TB nón chịu trách nhiệm về KN nhìn rõ chi tiết vật
    5. Khi bị viễn thị, có thể hội tự đc các vật ở xa nhưng không hội tụ đc các vật ở gần
  17. 17 . Thích[U44]  nghi của mắt trong đk a/s yếu
    1. Thích nghi hoàn toàn sau 2-3p
    2. Hoàn toàn do tăng nồng độ sắc tố a/s
    3. Có thể nhanh hơn = cách đeo kính đỏ trước khi rời ra khỏi môi trường có cường độ chiếu sang mạnh
    4. Thích nghi với h/a rơi vào vùng rìa của võng mạc tốt hơn so với rơi vào vùng hoàng điểm
    5. Giảm khi thiếu vit D
  18. 18 . Ông A 68 tuổi có bh quáng gà do thiếu vit A, không nhìn thấy gì ở cường độ a/s yếu (ban đêm). p/ư nào sau đây của TB que trực tiếp do hấp thụ TL a/s
    1. Phân cắt scotopsin
    2. Tách rời scotopsin khỏi metarhodopsin
    3. Chuyển dạng 11-cú retinal thành all-trans retinal
    4. Chuyển dạng vit A thành retinen
  19. 19 . BN[U45]  nữ 29 tuổi giảm thị lực đi khám mắt phát hiện bán manh đồng danh phải. Kết quả CT thấy khối choán chỗ có tỉ trọng cao đè ép nhu mô não. Vùng não nào dưới đây bị chèn ép
    1. Dây TK thị trái
    2. Dải thị (T)
    3. Chéo thị giác
    4. Thể gối ngoài P
  20. 20 . Hệ[U46]  thống cảm giác thân
    1. Dừng ở các nhân đồi thị
    2. Không bao gồm các receptor cơ học thích nghi chậm
    3. Bao gòm các neuron DT hướng tâm có a/h đến các neuron TK Tự chủ li tâm
    4. Không bao gồm các neuron có sợi trục đường kính lớn, được bọc myelin
    5. Bao gồm các receptor đ/ư với cả đụng chạm và nhiệt
  21. 21 . Cảm[U47]  giác đau
    1. Làm tăng hoạt động của các neuron ở đồi thị
    2. Có thể xh ngay cả khi không có kt lên các receptor nhận cảm đau
    3. Liều morphin đủ cao luôn luôn loại bỏ đc cảm giác đau
    4. Các R nhận cảm đau dd/ư ứng với các kinin
    5. Có thể xh khi ruột giãn
  22. 22 . Về[U48]  hđ co cơ bám xương
    1. Sợi ly tâm gamma phát xung làm tăng HĐ trên sợi Ia
    2. Hđ của mỗi sợi cơ phụ thuộc vào chiều dài sợi cơ và tốc độ co cơ
    3. Kích thích cơ thụ thể gogi ở gân làm giảm trọng lực cơ đối vận….(?)
    4. Kích thích suốt cơ tạo ra điện thế ức chế sau synap ở neuron vận động đông alpha chi phối cơ đồng vận
    5. Sợi nội suốt co không cần đến năng lượng
  23. 23 . Mất[U49]  neuron vận động alpha
    1. Chỉ gây liệt ở nhóm cơ cùng bên
    2. Teo toàn bộ cơ do neuron vận động đó chi phối
    3. Tăng phản xạ căng cơ
    4. Chỉ có thể xảy ra ở trong tủy sống
    5. Gây liệt các sợi nội suốt
  24. 24 . Tổn[U50]  thương bó tháp
    1. Mất vĩnh viễn TLC ở nhóm cơ  đc chi phối
    2. Tăng phản xạ gân
    3. Tăng phản xạ nông (VD phả nxaj da bụng
    4. DH babinsli ở người trưởng thành
    5. Có thể gây ra các đọng tác đại tiểu tiện không tự chủ
  25. 25 . Tổn[U51]  thowng thiếu máu vỏ não thùy đỉnh và trán T có thể làm suy giảm
    1. Cử động tay phải
    2. Điề hòa thân nhiệt
    3. Phát am ở người thuận tay T
    4. Nhịp alpha trên điện não đồ
    5. Điều hòa huyết áp
  26. 26 . Mất[U52]  CN của hạnh nhân nền có thể dẫn đến
    1. Bất thường chuyển hóa dopamin
    2. Tư thế bất thường
    3. Rối loạn phát âm
    4. run Khi chú ý với tần số 8-10Hz
    5. Mất biểu cảm trên nét mặt
  27. 27 . Đặc[U53]  điểm CT và CN tiểu não
    1. Kết nối rộng với nhạnh nhân nền
    2. Tiếp nhân thông tin từ cơ quan tiền đình
    3. LQ đến phát âm
    4. Có a/h đến neuron alpha
    5. Gửi thông tin qua đối thị đi lên vỏ não hđ
  28. 28 . Hệ[U54]  lim bic:
    1.  bao gồm cả một vài nhân TK thuộc về CT lươi  của não giữa
    2. Đóng vai trò quan trọng đối với HĐ phối hợp trong hành vi tình dục
    3. ảnh hưởng đến đường ly tâm của TK tự chủ
    4. Bao gồm cả vùng não LQ đến động tác phát âm
    5. LQ đến kiểm soát tâm trạng (mood)
  29. 29 . Đúng[U55]  sai
    1. Myelin hóa sợi trục làm tăng tốc độ DT phần lớn là do  tăng kích thước sợi trục
    2. Myelin  đc tạo thành từ phosphollipid và glycolipid
    3. DNT có nồng độ protein tương tự dịch kẽ
    4. Lưu lượng máu não tăng khi PaCO2 giảm
    5. Glucose có thể thấm tự do qua màng neuron
  30. 30 . CT[U56]  lưới thân não
    1. Có thể kích thích hoặc ức chế vỏ não
    2. Tieps nhận các sợi TK hướng tâm từ TS và tiểu não
    3. Gửi các sợi ly tâm đến tủy sống và tiểu não
    4. Liên quan đến điều hòa nhịp tim
    5. Bao gồm cả neuron adrenergics và seidanergic(?)

<< Case>>Ông B 54 tuổi có vợ 32 tuổi và 2 con. Gần đây BN thỉnh thoảng bị liệt dương, tình trạng ngày một tăng cho đến khi bất lực hoàn toàn. Kèm theo đó, ông liên tục muốn đi tiểu và rất khó đi tiểu thành tia. Sáng nay, khi ra khỏi giường thì bị ngất -> đến viện. Ngoài ra, BN còn thấy khó nuốt, tiểu chảy, chóng mặt và không chịu được nóng. BN sau khi được khám chuyên khoa TK và CK mắt đc CĐ mắc HC Shy Drager. Đây là bệnh hiếm, do tổn thương tiến triển ở hệ TKTC với đăc điểm thoái hóa cá neuron tiền hạch ở cột chất xám sừng bên tủy sống, các hạch TK tự chủ ngoại vi và TKTC TW ở vùng dưới đồi => CN gaio cảm và PGC đều suy giảm.
BN được CĐ nằm đầu cao, đi tất tĩnh mạch, sd thuốc giống aldosteron để tăng V tuần hoàn khắc phục TC chóng mặt và ngất. Tuy nhiên, BN cũng qua đời sau phát bệnh 4 năm.
Câu hỏi

  1. 31 . Hệ thống cơ quan hay CN nào của cơ thể bị đảo ngược khi có tổn thương thoái hóa hệ thống TKTC TƯ
  2. 32 . Ông B có TC sớm nhất là bất lực -> vai trò TKTC với CN sinh dục nàm là gì? Và tại sao lại có TC trên
  3. 33 . Tại sao ông B không chịu đc nóng
  4. 34 . Vai trò của TKTC với động tác tiểu tiện. Tại sao ông luôn coscamr giác buồn đi tiểu nhưng không tiểu đc thành tia
  5. 35 . Khám mắt đòi hỏi nhỏ methalcholin vào mắt (đồng vận muscarinic cholinergic receptor). TH của ông B đồng tử co rất mạnh tại sao?
  6. 36 . Đặc trưng của HC này là tụt áp tư thế đứng. Phản xạ nào ở ngường bt ngăn hạ áp tư thế? Tại sao BN này lại mắc
  7. 37 . Đi tất TM có hạn chế đc hạ áp tư thế không Tại sao?
  8. 38 . Tại sao chất tương tự aldosteron có TD hạn chế hạ áp tư thế ddwngs
  9. 39 . 3 loại thuốc đối nghịch trong TH của BN?

Test SL nội trú năm 2015

  1. 40 . 1. BN nam trung tuổi bị viêm phế quản mạn tính, dạo đây thường xuyên mất ngủ. Xét nghiệm khí máu nào sau đây là phù hợp. cho rất dễ vì ngay pH đầu tiên 7.6 ; 7.45; 7.40 và 7.32 thì chả cần đến HCO3 và pCO2 là chọn được rồi.
  2. 41 . 2. BN nam đo HA trung bình là 130 mmHg xét nghiệm có cholesterol máu cao và được BS chẩn đoán là xơ vữa động mạch. Thay đổi các trị số HA (HA tâm thu, sự co giãn của thành mạch, lực co cơ tim) nào là phù hợp ?
  3. 42 . 3. BN nữ trẻ tuổi dạo gần đây thường xuyên thấy mệt mỏi, chuột rút và yếu cơ. XN thấy Na 144 mmol/l, K 2 mmol/l, HCO3 40 mmol, pH 7.5. Nguyên nhân nào sau đây là phù hợp nhất :
    A. Suy thận
    B. Tiêu chảy
    C. Thiếu hụt Aldosteron
    D. Dùng lợi tiểu quai tác dụng lên quai Henle
  4. 43 . 4. Một BN nam bị TNGT nhập viện do đa chấn thương. BSNT tiến hành lấy khí máu cho bệnh nhân không may pittong bị tụt ra phía sau nên có bọt khí trong ống máu xét nghiệm. Kết quả nào sau đây là phù hợp khi có không khí trong mẫu khí máu :
    A. PaO2 và PaCO2 giảm
    B. PaO2 giảm và PaCO2 tăng
    C. PaO2 và PaCO2 cùng tăng
    D. PaO2 tăng và PaCO2 giảm.
  5. 44 . Ngoài ra có 1 case liên quan đến Hội chứng ruột kích thích, chuyển hóa steroid của thai nhi. Nhìn nhận chung thì case study của BM Sinh lý xây dựng mới dừng ở mức tương đối cơ bản (chắc năm đầu :v), năm sau thì anh ko chắc đâu =)))))

Test Y 2 chép lại

1. Nếu khả năng vận chuyển tối đa của glucose( hay của cái gì hè)< độ thanh thải PAH thì: A. Nồng độ của nó trong TM=động mạch; B= inulin;C=0
2. Lưu lượng tim 3.5l/phút, phân số tống máu 0.4, NHịp tim 85 lần/phút. Tính thể tích cuối tâm trương hay tâm thu?
3. Bạch cầu ái toan tăng trong trường hợp nhiễm kí sinh trùng
4. Iod được dự trữ chủ yếu ở dạng gì? Thyroglobin, tryroxin,mono,di-
5. Tốc độ máu trong tĩnh mạch hơn trong mao mạch(Đ/S)
6. Bài tiết dịch vị xảy ra khi nào? Nếm, dạ dày, ruột
7. Dịch vị không chứa gì? Bicarbonat
8. Cơ chế của omeprazol là? : ức chế H+-K+-ATPase.
9. Chức năng của nhai trừ?A.Dễ nuốt, B. Vi khuẩn C. Dễ tiêu D.
10. Tiêu hóa dạ dày protein thành gì? Pepton, peptid, polypeptid,acid amin?
11. Glu và Galactose cùng 1 chất mang? Đ/S
12. Hấp thụ Glu theo cơ chế gì? Tích cực…
13. Hình vẽ nephron, hỏi chỗ nào áp lực thẩm thấu cao nhất?
14. Chức năng của nephron? Lọc, tái hấp thu, bài tiết…?
15. Bài tiết H+ ở ống lượn xa để điều hòa PH máu? Đ/S
16. Màng tế bào gồm 2 lớp phospholipid?Đ/S
17. Trong màng tế bào nhiều Glu, ion âm hơn ngoài màng? Đ/S
18. Màng tế bào cấu tạo chủ yếu bới protein? Đ/S
19. Chất tạo hưng phấn là gì? Enkephalin
20. So sánh tốc độ co cơ của cơ vân, cơ trơn, cơ tim?
21. Vùng thăng bằng? Thùy nhung, thùy nhộng?
22. Một người ngồi vắt chéo chân sang, thấy mỏi, k đứng dậy cử động đc…? Vì sợi A beta dẫn tuyền cảm giác đau nhanh hơn sợi C…Các câu còn lại tương tự.
23. Huyết áp thấp nhất chỗ nào? TM chủ, tâm nhĩ phải, trái
24. Sợi C có đường kích lớn nhất? Đ/S
25. Từ nằm sang ngồi tăng gì? Lưu lượng tim, lực co tim…?
26. Bạch cầu lympho? Chiếm từ 1-2%,Bị giảm khi cắt tuyến ức,
27. Cơn tetani? Bắt đầu với co 
28. Phản xạ có điều kiện có đặc điểm? Bẩm sinh, được hình thành trong đời sống…
29. Cân bằng nội môi? Chỉ xảy ra trong nội bào(Đ/S)
30. Tính chịu kích thích là đáp ứng với kích thích bên trong, bên ngoài Đ/S
31. Đồng hóa, dị hóa cân bằng với nhau để tồn tại?
32. Đặc điểm cảm giác đau?
33. Fructose được vận chuyển tích cực Đ/S?
34. Protein chỉ có 1 chức năng là chất mang? Đ/S
35. Khuếch tán được thuận hóa? Không cần ATP Đ/S ,Tốc độ tỷ lệ thuận với số chất?
36. Hormon HCS, HCG có trọng lượng phân tử là? Đ/S
37. Chất nào co mạch mạnh nhất? Noradrenalin, Angiotensin II…?
38. Chức năng của tiểu cầu trong đông máu?
39. Quá trình cầm máu gồm các bước gì?
40. Mất nhiệt khi bơi chủ yếu do? Truyền nhiệt đối lưu, bức xạ nhiệt?
41. Trung tâm điều hòa nhiệt? Phần sau tích hợp, phần trước phát hiện,Nổn nhạy cảm lạnh ở trước nổn nhạy cảm nóng ở sau?
42. Các receptor nhiệt hay áp suất gì đấy chỉ ở dưới da?Đ/S
43. Có câu gì liên quan đến run cơ
44. Bilirubin có bản chất là steroid? Đ/S; ở gan đc chuyển thành biliverdin? Đ/S
45. Hấp thụ vitamin B12 nhiều nhất ở chỗ nào? Hỗng tràng, hồi tràng, dạ dày…?
46. Các hormon catecholamin do tuyến nào tiết? Tủy thượng thận?
47. Chylomicron là một hạt mỡ lớn? Đ/S
48. Có một hormon làm giãn cơ Odi vs gì đó? Đ/S
49. Hormon của vỏ thượng thận có nhân cholesterol? Đ/S
50. Progesteron có 21C, estrogen có 18C? Đ/S

 51. Trong tế bào nang của tuyến tụy có chứa trypsin? Đ/S
52. Cường giáp do tăng thyroglobin? Đ/S
53. Nước đc tái hấp thu nhiều nhất ở đâu?
54. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc? Giãn tiểu Đm đến, co tiểu ĐM đi làm tăng lưu lượng lọc
55.
Insulin là hormon cần cho sự phát triển cơ thể vì? Tăng thoái hóa protein, Tăng tạo đường mới…?
56. Tuyến tùng có chức năng gì liên quan đến hormon?
57. Một người nhìn mỗi mắt một nửa bên trái, hỏi xem là do tổn thương gì?
58.
Dopamin được bài tiết từ chỗ nào? Nhân cung, nhân đen?
59. Tác dụng của LH, FSH trong quá trình sinh tinh trùng?
60. Testosteron tác dụng chủ yếu sau dậy thì? Kích thích phát triển tinh nguyên bào, từ tinh bào 1 thành tinh bào 2, từ tinh bào 2 thành tinh trùng?
61. Lan truyền điện thế hoạt động trên sợi có myelin, không có myelin?
62. Ức chế trước synap là do?
63. Xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau synap trừ? Ion Na, Kali, Canxi, Clo
64. Dịch nào có PH cao nhất? Dịch dạ dày, ruột, tụy?
65. Giai đoạn tăng sinh: Sau giai đoạn này niêm mạc dày 3-4mm Đ/S,Các tuyến, động mạch xoắn lại? Đ/S
66. Các chức năng ở người già bị suy giảm chủ yếu là do? Giảm tiết hormon sinh dục, giảm tiết các hormon trong máu?
67. Sự bài tiết insulin có thay đổi theo nhịp ngày đêm không?
68. Chất được khuếch tán bằng nước là CO, CO2, O2, Albumin? Câu này liên quan đến hô hấp không nhớ ở đâu nữa.
69. CO2 tăng, giảm, O2 tăng, HCO3-… làm tăng phân giải HbO2?
70. Dung tích sống là gì?
71. Dung tích hít vào tối đa là gì?
72. TLC= IC+ FRC
73. Chất hoạt diện có chức năng giảm sức căng bề mặt.
74. Áp suất khoang màng phổi? Âm để cho phổi dính vào ngực,Cuối kỳ hít vào âm hơn áp suất khí quyển…?
75. Cái để tiếp nhận cảm giác vị giác? Nụ vị giác
76. Bó tháp có chức năng? Vận động, cảm giác nửa đối bên…?
77. Vùng SI không có chức năng gì? Cảm giác bản thể, đau nóng?...
78. Trước khi hoạt động các cảm giác khéo léo thì: Vùng noron chỗ nào bị kích thích? Vỏ não liên hợp, vỏ não vận động…
79. Đơn vị vận đông? Gồm các noron và sợ cơ nó chi phối,..?
80. Phản xạ duỗi…?
81. Trung tâm hô hấp? Xung động hít vào tăng dần, trung tâm điều chỉnh luôn bị kích thích…?
82. Kích thích vào vùng nhận cảm hóa học thì? Tăng lực co cơ tim, tăng nhịp tim, thông qua sợi phó giao cảm.
83. Vùng hành não có chức năng quan trọng vì? Trung tâm hô hấp…?
84. Nhóm máu mẹ Rh-, con Rh+, trong lần sinh thứ 2?
85. Chức năng hệ thần kinh đc hoàn thiện lúc nào? Sau khi sinh 3 tuổi, trong bào thai…?
86. Hormon gây giãn mạch? Histamin,….?
87. Mặt trong màng TB âm hơn chủ yếu do? Bơm K+-Na+-ATPase….?
88. Cổng hoạt hóa kênh Na, K trong, ngoài màng, Đ/S
89. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa glucid vì? Glu đc tổng hợp từ acid béo, a.a; Sản phẩm của tân tạo, thoái hóa đều là glu…?
90. Điều hòa bài tiết ACTH?
91. Co cơ lấy năng lượng trực tiếp từ? ATP, acid béo, glucose…?
92. Sự giống nhau giữa co cơ vân, cơ trơn, cơ tim? Sợi actin, myosin gắn vào nhau, ion Ca gắn vào, chiều dài I không đổi.
93. Run cơ? Giảm chuyển hóa cơ sở, giãn mạch, co mạch ngoại vi…?
94. Áp suất lọc? PH, Pk tăng thì tăng, PH tăng, PK giảm, màng đáy cấu tạo bằng lipid…?
95. Nhìn là quang hóa học.
96. Kính phân kỳ đc dùng trong trường hợp bị cận thị
97. Sau khi mất máu thì hồng cầu lưới tăng trong bao nhiêu thời gian? 6h, 5 ngày, 3 ngày?
98. Trong sợi trục của noron không chứa? Ty thể, ribosom?
99. Máu người béo có độ quánh cao hơn người gầy? Đ/S
100. Tốc độ máu chảy ở chỗ nào cao nhất? ĐM lớn, Đm vừa, chỗ bị hẹp?
101. Dòng chảy xoáy xuất hiện khi nào?
102. Chức năng tế bào sertoli?
103. Tiếng tim đầu tiên trầm, ngắn; tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ thất, tiếng tim thứ 2 do đóng van tổ chim?
104. Sau co bóp ngoại tâm thu là một co bóp bình thường, co bóp này có đặc điểm gì?
105. Chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng cái nào dài hơn, chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất? Đ/S Cái này 4 câu
106. Điều hòa lọc ở thận chủ yếu là do cơ chế thần kinh? Đ/S
107. Bình thường lúc nghỉ ngơi thì xuất hiện sóng gì trên điện não đồ?
108. Khi trương lực không đổi, tim đập yếu hơn thì giảm huyết áp hiệu số,giảm huyết áp trung bình…?
109. Sừng trước, sừng sau tủy sống cái nào cảm giác cái nào vận động?
110. Vùng dưới đồi bài tiết chất dẫn truyền TK, hormon thùy sau tuyến yên, thùy trước tuyến yên?
111. Hormon gắn ở màng tế bào? Tạo cAMP, hoạt hóa enzym, tạo mARN?
112. Prostagladin tránh thai ở giai đoạn gì?
113. Yếu tố ảnh hưởng đến dẫn truyền ở synap không đúng trừ: ion calci gây dễ vỡ tăng dẫn truyền, oxy giảm mạnh làm tăng dẫn truyền…?
114. Cảm giác khứu giác không bị ảnh hưởng khi mũi bị khô, là cơ học,…?
115. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn?Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
116. Hiện tượng opsonin hóa?
117. Tác dụng aldosteron?
118. Lưu ý phần thiếu máu do những chất gì? Đặc điểm các trường hợp đó về hình dạng hồng cầu, chỉ số MCV, hematocrit
119. Bài hô hấp rất nhiều phần tính toán, các chỉ số khi bị nhiễm toan,kiềm

120. Yếu tố tăng trưởng giống insulin ( IGF) khích thích sự hấp phụ:
A. Kali
B. Fe
C. Lưu huỳnh
D. Canxi
121. Sự bám dính của bạch cầu vào lớp nội mạch do:
A. Do giảm các phân tử selectin
B. phụ thuộc sự hoạt hóa intergrin
C. ức chế giải phóng histamin
D. ở động mạch nhiều hơn tĩnh mạch
122. Nhìn được là do:
A. Phản ứng quang học
B. Phản ứng hóa học
C. Phản ứng quang hóa học
D. Cơ học
123. Vai trò của Estrogen lên sự phát triển:
A. Kích thích niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch
B. Phát triển tầm vóc và cơ quan sinh dục thứ phát
C. Kích thích mọc mụn trứng cá
D. giảm tính nhậy cảm với oxytoxin
124. sự co ngắn cơ:
A. chiều rộng vach A thay đổi
B. chiều rộng vạch I thay đổi
C. khoảng cách giữa 2 đơn vị?
D. khoảng cách giữa 2 vạch Z k đổi

.PH o đâu cao nhất 
A. Dịch nước bọt.
B.Dịch vị
C.dịch tụy 
D.dịch ruột

 Vai tro của pepsin 
A. Thủy phân protein thành pepton. Proteose .polipeptid
B.thủy phân protein thành pepton. acidamin
C.thủy phân pepton thành polipeptid
D. Thủy phân protein thành acidamin 

 Dịch ruột chứa enzyme nào 
A. Tripsin
B. Pepsin
C. Aminopeptidase
D. Cacboxypeptidase

Vai tro của GH 
5. Vai trò của FSH và LH lên nam giới . ( lên ống
sinh tinh . Len tuyến kẽ ntn 

1.  Innulin có nồng độ thấp nhất ở đoạn nào ống thận
(đoạn gần nhất)
2.Áp suất có tác dụng đẩy nước và chất hòa tan từ mao mạch vào bao Bowman:
3.Thời gian chảy máu kéo dài do
A.Giảm tiểu cầu
B.Hemophilia A
C.Hemophilia B
4. Vai trò của citrat trong chống đông máu( Kết hợp với Ca2+)
5. Chọn sai
A . Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn
B.Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ thất
C.Tiếng tim thứ 2 do đóng van tổ chim
D.Sau tiếng tim T2 là tâm trương toàn b

1.Aldosteron td lên sự hấp thu Na+ ở:
A. Nhánh lên quai Henle
B. Nhánh xuống quai Henle
C. Ống lượn gần
D. Ống lượn xa
2. Yếu tố ko tham gia tạo ĐTHĐ:
A. Bơm Na-K                 B. Bơm Na
C. Bơm K                        D. Bơm Na-Ca
3. Td của progesteron lên tuyến vú
4. Cấu trúc hoá học của progesteron, estrogen có bn carbon?
5. Dịch vị tiết ra ở những giai đoạn nào.
6. Thành phần ko có trong dịch vị:
A. Bicarbonat
B. Pepsin
C. Hcl
D. Chất nhày

  1. Tác dụng của adrenalin. Làm tăng máu đến các tạng, tăng phân giải glycogen.
  2. Hormone đc tổng hợp từ dẫn xuất của serotonin ở tuyến tùng là??? (Ko nhớ đá vì t chưa thấy bh)
  3. Insulin có tác dụng tăng cường đưa đường vào. TB mỡ, TB não,....
  4. Erythopoietin sẽ đc thận bài tiết khi nào. (Thận thiếu oxy,....)
  5. Acid amin đc hấp thụ ở ruột như thế nào?? (Vận chuyển tích cực ở mặt đáy bên rồi khueechs tán vào máu,

  6. Thừa hocmon sinh dục ở đứa trẻ nhỏ chắc chắn sẽ dẫn đến.(Hung hãn, thờ ơ dễ sai bảo, đần độn, gì gì nữa ý k nhớ đc)
  7. Sau khi MHC lớp 1 gắn vs kháng nguyên thì sẽ có hiện tg gì (tăng KN thực bào, hoạt hóa Tc, tạo ra kháng thể...)
  8. Tác dụng của estrogen trên protein của cơ thể. ( tăng TH pr ở tất cả các mô, tăng TH pr ở 1 số cơ quan đích, tăng tổng hợp mARN ở tất cả các mô)
  9. Cắt tuyến tụy hoàn toàn thì. ( Glucagon trong máu không đổi, đường máu tăng, ...)
  10.  Yếu tố điều khiển lượng Melanin cho da trẻ sơ sinh là .(MSH, GnRH, .....)
  11. Hocmon nào vừa tác động lên mạch máu vừa tác động lên ống thận ( là Angiotensin 2 và ADH)
  12. Tổn thương vùng Broca sẽ gây ra. Hiểu đc không nói đc, nói đc nhưng không hiểu, mất cảm giác hoàn toàn, )
  13. Hormone gây giữ Na+ ở ống thận đc tiết ra ở đâu trong tuyến thượng thận (cung, bó, lưới, tủy TT)
  14.  cô con gái thấy bố mình nói được các từ hoàn chỉnh nhưng không ra nghĩa gì cả , ông ấy bị tổn thương vùng nào? ( broca, hypothalamus )
  15. Tác dụng nào sau đây là của T3 T4, trừ. ( thành thục bạch cầu, tăng tạo hồng cầu, tăng đường huyết, )
  16. Thiếu GH ở trẻ em sẽ gây ra. ( dậy thì muộn, xương ngắn hơn, )
  17. Một người phụ nữ ở vùng cao đưa con đi khám vì có các triệu trứng như người gầy, bụng phệ, lưỡi thè ra. Bác sĩ cho uống iod dự trữ vì nghi ngờ........ Iod trong tuyến giáp đc dự trữ dưới dạng
    A.thyroxin
    B. trithyroxin
    C. Thyroglobulin
  18. Hormon nao gay co mach manh nhất?
  19.  lực co cơ tim giảm dẫn đến: ( huyết áp hiệu số tăng hay giảm, huyết áp tâm thu tăng, hay huyết áp tâm trương tăng, t k nhớ rõ vì cũng không biết câu trả lời khi đứng dậy nhịp tim tăng lên vì sao?
  20. Cấu trúc giải phẫu nào tiết ra dopamin cùng với nhân....?
  21.  phân số tống máu tăng thì
  22. khi chuyển từ tư thế nằm sang đứng, động lực nào giúp máu tĩnh mạch về tim ( sức hút của tim hay sức bơm của tim. hay là do sức co bóp của thành tĩnh mạch? ) huyết áp ở đâu là thấp nhất
    A. Tâm nhĩ p
    B. Tâm nhĩ T
    C. TM chủ bụng..
  23. [PAH]uoc tieu= 1 độ thanh thải=420, V nước tiểu=1ml/min
    hemantocrit=44% tính [PAH] máu
  24.  bạch cầu acid tăng trong trường hợp nào?
  25. bị nhiễm kst thì loại bạch cầu nào tăng
  26.  trương lực mạch máu k đổi, lực co cơ tim giảm dẫn tới?
  27. khi mất nước, innulin thấp nhất ở đoạn nào ống thận?
  28. na+ được vận chuyển ở ống lượn gần theo cơ chế nào?
  29. phân số tống máu: 0,4, 95 nhịp/phút, lưu lượng tim 3,5 lít/phút, hỏi thể tích tâm trương? cai nay la 3,5/(95.0,4)
  30. bệnh nhân bị tổn thương vùng s1 thì biểu hiện nào sau đây là sai? mat cam giac dau va nhiet
  31. cho hai hinh nua den trang giong nhau, ben trai trang, ben phai den, hoi ton thuong o dau? dai thi giac ben trasi
  32. sau khi lên cao 4000m thì hồng cầu tăng sau
    A. 6h
    B.12h
  33. kênh Na+ đóng mở ở trong đúng hay sai
  34. kênh K+ đóng mở ở trong đúng hay sai
  35. TLC tính bằng
    A.IC+ERV+FRC
    B.VC+FRC
    C.IC+FRC
  36. cho nồng độ ACTH và cortisol bình thường và các giá trị tại các thời điểm 6h, 7h, 19h, 23h hỏi
    A. thay đổi bất thường
    B. thay đổi sinh lý bình thường
    C. đảo ngược nhịp so với bình thường
  37. dịch trong ống sinh niệu nhược trương nhất ở đoạn nào?
  38. vi khuẩn đại tràng có vai trò tổng hợp vitamin gì? K, B, E, A
  39. B12 được hấp thu ở đoạn nào? Hỗng tràng, hồi tràng, đại tràng, tá tràng
  40.  quá trình làm cho dễ thực bào gọi là? opsonin hóa
  41. Sợi trục C k có đặc điểm nào?
    A. Đường kính bé nhất
    B. Dẫn truyền chậm nhất
    C. có myelin
  42. Bệnh nhân Kh. Bị AIDS và nhiễm nấm đường hô hấp. Cho P(CO2)=, P(O2)=, lượng khí thở=FiO2=, hệ số trao đổi khí là=0.8 tính lưu lượng khí thở
  43. Bệnh nhân T. bị mất nước thì đoạn nào của ống thận có áp suất lòng ống/áp suất gì gì đó là nhỏ nhất
  44. Một câu hô hấp cho biểu đồ RV của một bệnh nhân và chuẩn, chẩn đoán xem bệnh nhân mắc bệnh gì (khó thở ở người già, hen,….)
  45. NH4 không được bài tiết thì pH của nước tiểu, pCO2, pHCO3 như thế nào (có số liệu cụ thể)
  46. Phần sinh lý máu có nhiều bài tập liên quan đến MCV, cho số lượng bạch cầu, tiểu cầu đưa ra chẩn đoán thiếu máu loại gì (thiếu Fe, B12, acid folic)..

  1. 45 . 1.Yếu tố tăng trưởng giống insulin ( IGF) khích thích sự hấp phụ:
    A. Kali
    B. Fe
    C. Lưu huỳnh
    D. Canxi
  2. 46 . 2. Sự bám dính của bạch cầu vào lớp nội mạch do:
    A. Do giảm các phân tử selectin
    B. phụ thuộc sự hoạt hóa intergrin
    C. ức chế giải phóng histamin
    D. ở động mạch nhiều hơn tĩnh mạch
  3. 47 . 3. Nhìn được là do:
    A. Phản ứng quang học
    B. Phản ứng hóa học
    C. Phản ứng quang hóa học
    D. Cơ học
  4. 48 . 4. Vai trò của Estrogen lên sự phát triển:
    A. Kích thích niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch
    B. Phát triển tầm vóc và cơ quan sinh dục thứ phát
    C. Kích thích mọc mụn trứng cá
    D. giảm tính nhậy cảm với oxytoxin
  5. 49 . 5. Sự co ngắn cơ:
    A. chiều rộng vach A thay đổi
    B. chiều rộng vạch I thay đổi
    C. khoảng cách giữa 2 đơn vị?
    D. khoảng cách giữa 2 vạch Z không đổi
  6. 50 . 6. Bệnh nhân suy dinh dưỡng bị chảy máu quá mức khi bị chấn thương vì:
    1. Tăng bilirubin làm bất hoạt thrombin 
    2.  Nồng độ protein huyết tương thấp gây rối loạn yếu tố XIII
    3. C. Tăng bắt giữ tiểu cầu do gan nhiễm mỡ                            
    4. D. Thiếu vitamin K
  7. 51 . 7. Nồng độ inulin trong ống thận thấp nhất ở:                                                       
    1. A.Ống lượn gần 
    2. B.Quai Henle    
    3. C.Ống lượn xa           
    4. D. Ống góp
  8. 52 . 8.Bệnh nhân 15 tuổi rất gầy, đau đầu, tiểu nhiều, có động kinh cơn lớn. Gần đây thường xuyên bị nôn nhưng hiện tại không còn nữa. BMI=14,1. Nồng độ glucose, Ca, K trong máu bình thường. Nồng độ Na, Cl và pH huyết tương thấp. Có thể chuẩn đoán nghi ngờ bệnh nhân bị mắc bệnh gì?                               
    1. A.Đái tháo nhạt trung tâm                 
    2.  B.Đái tháo đường           
    3.   C.Bệnh Addison            
    4. D.Ngộ độc nước
  9. 53 . 9. Phân số tống máu tăng sẽ làm giảm                                                                   
    1. A.Lưu lượng tim                                                                                                         B.Nhịp tim                                                                                                                  C.Thể tích cuối tâm thu                                                                                                 D. Huyết áp hiệu số
  10. 54 . 10. pH ở đâu cao nhất?
    A. Dịch nước bọt.
    B. Dịch vị
    C. Dịch tụy 
    D. Dịch ruột
  11. 55 . 11. Vai trò của estrogen lên tuyến vú là trừ                                                                   
    A. Phát triển hệ thống ống tuyến                                                                                      B. Phát triển mô đệm ở vú                                                                                               C. Tăng lắng đọng mỡ ở vú                                                                                            D. Phát triển thùy tuyến
  12. 56 . 12. Vai trò của estrogen lên tử cung là trừ                                                                       A. Tăng co bóp tử cung                                                                                                   B. Giảm tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin                                                         
    C. Tăng lưu lượng máu đến tử cung                                                                                D. Tăng hàm lượng actin myosin trong cơ tử cung
  13. 57 . 13. Trương lực mạch máu bình thường, giảm lực co cơ tim sẽ làm giảm    
    A.Huyết áp hiệu số                                                                                                 B.Huyết áp trung bình                                                                                          C.Huyết áp tối đa                                                                                                    D.Huyết áp tối thiểu
  14. 58 . 14. Năng lượng trong co cơ được lấy trực tiếp từ:                                                     
    A. ATP                                                                                                                          B. phosphocreatin                                                                                                          C. glycogen                                                                                                                      D. Glucose
  15. 59 . 15. Nguyên nhân chính tạo ra điện thế nghỉ của màng là:                                               
    A. Sự rò rỉ của các ion qua màng                                              
    B. Bơm Na-K-ATP                                                   
    C. Do protein mang điện tích âm không qua được màng                                                      
    D. Do sự hoạt hóa các kênh ion
  16. 60 . 16.  Chọn sai
    A. Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn
    B. Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ thất
    C. Tiếng tim thứ hai do đóng van tổ chim
    D. Sau tiếng tim thứ hai là tâm trương toàn bộ
  17. 61 . 17. Aldosteron tác dụng lên sự hấp thu Na+ ở:
    A. Nhánh lên quai Henle
    B. Nhánh xuống quai Henle
    C. Ống lượn gần
    D. Ống lượn xa
  18. 62 . 18. Yếu tố không tham gia tạo điện thế hoạt động
    A. Bơm Na-K
    B. Bơm Na
    C. Bơm K
    D. Bơm Na-Ca
  19. 63 . 19. Thành phần không có trong dịch vị:
    A. Bicarbonat
    B. Pepsin
    C. HCl
    D. Chất nhầy
  20. 64 . 30.Vai trò của pepsin 
    A.Thủy phân protein thành pepton, proteose, polipeptid
    B.Thủy phân protein thành pepton. acidamin
    C.Thủy phân pepton thành polipeptid, acidamin
    D.Thủy phân protein thành acidamin
  21. 65 . 31. Vitamin B12 được hấp thu ở đoạn nào của ống tiêu hóa?                                     
    A.Hỗng tràng                                                                                                              B.Hồi tràng                                                                                                                      C.Đại tràng                                                                                                                   D.Tá tràng
  22. 66 . 32. Vi khuẩn đại tràng có vai trò tổng hợp vitamin gì?                                                
     A.K                                                                                                                                  B.B                                                                                                                                     C.E                                                                                                                                 D.A
  23. 67 . 33.Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch?                                                           
    A. Trọng lực                                                                                                                    B. Các van của mạch máu                                                                                              C. Lực hút của tim                                                                                                             D. Sức co bóp thành mạch
  24. 68 . 34. Sau khi lên cao 4000m thì hồng cầu tăng sau
    A.6h
    B.12h
    C.3 ngày
    D.5 ngày
  25. 69 . 35. Hormon gây giữ Na+ ở ống thận được tiết ra ở đâu trong tuyến thượng thận:               A.Lớp cung                                                                                                                 B.Lớp bó                                                                                                                      C.Lớp lưới                                                                                                                     D.Tủy thượng thận
  26. 70 . 36. Đưa 1 người vào môi trường thiếu oxy, sau bao lâu thì số lượng hồng cầu lưới tăng lên:                                                                                                            A.6h                                                                                                                              B.12h                                                                                                                            C.5 ngày                                                                                                               D.3 ngày
  27. 71 . 37. Hệ thần kinh của người:                                                                                                           A. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.                                                                                     B. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.                                                                                           C. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống.                                                              D. Hoàn thiện vào tháng

  1. 72 .  thứ 7 trong phát triển bào thai

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

1.Tốc độ máu trong tĩnh mạch lớn hơn trong mao mạch? Đ/S

2. Mỗi khoanh tủy gồm 1-2 triệu nơron? Đ/S

3. Mỗi khoanh tủy gồm 2-3 triệu nơron? Đ/S

4. Vitamin D

-Được hấp thu ở dạ dày? Đ/S

-Phải được qua gan xử lí? Đ/S

-Có vai trò quan trọng trong sự phát triển xương ở trẻ nhỏ? Đ/S

5. Glucose và galactose cùng 1 chất mang? Đ/S

6. Màng tế bào gồm 2 lớp phospholipid? Đ/S

7. Màng tế bào cấu tạo chủ yếu bởi protein? Đ/S

8. Sợi C có đường kích lớn nhất? Đ/S

9. Bạch cầu lympho?

- Chiếm từ 1-2%? Đ/S

- Bị giảm khi cắt tuyến ức? Đ/S

10. Bilirubin có bản chất là steroid? Đ/S

11. Bilirubin ở gan được chuyển thành biliverdin? Đ/S

12. Chylomicron là một hạt mỡ lớn? Đ/S

13. Hormon của vỏ thượng thận có nhân cholesterol? Đ/S

14. Cảm giác khứu giác không bị ảnh hưởng khi mũi bị khô? Đ/S

15. Máu người béo có độ quánh cao hơn người gầy? Đ/S

16. Cổng hoạt hóa kênh Na ở bên trong màng? Đ/S

17. Cổng hoạt hóa kênh K ở bên ngoài màng? Đ/S

18. Điều hòa lọc ở thận chủ yếu là do cơ chế thần kinh? Đ/S

19. Trong nội bào ko có ATP? Đ/S

20. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất? Đ/S

21. Bài tiết H+ ở ống lượn xa để điều hòa PH máu? Đ/S

22. Đồng hóa, dị hóa là 2 quá trình đối lập nhau? Đ/S

23. Khuếch tán được thuận hóa                                                                            

 -Không cần ATP? Đ/S                                                                                                  

 -Tốc độ tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất? Đ/S

24. Fructose được vận chuyển tích cực? Đ/S

25. Áp suất khoang màng phổi                                                                                  

  -giúp cho phổi giãm sát vào lồng ngực? Đ/S                                                                    

 -ở cuối thì hít vào, âm hơn áp suất khí quyển? Đ/S

26. Các receptor nhiệt chỉ có ở dưới da? Đ/S

27. Cường giáp do tăng thyroglobin? Đ/S

28. Giai đoạn tăng sinh:                                                                                                     

  -Sau giai đoạn này niêm mạc dày 3-4mm? Đ/S                                                         

 -Các tuyến, động mạch xoắn lại? Đ/S

29. Testosteron tác dụng chủ yếu sau dậy thì? Đ/S

30. Testosteron kích thích phát triển tinh nguyên bào, từ tinh bào 1 thành tinh bào 2, từ tinh bào 2 thành tinh trùng? Đ/S

31. Sự bài tiết insulin có thay đổi theo nhịp ngày đêm? Đ/S

1. Tác dụng của adrenalin: Làm tăng máu đến các tạng, tăng phân giải glycogen

2. Cơ chế tác dụng của omeprazole trong điều trị bệnh nhân viêm loét dạ dày, xét nghiệm thấy có H.pylori: ức chế H+-K+-ATPase

3. Hormone được tổng hợp từ dẫn xuất của serotonin ở tuyến tùng là?

4. Insulin có tác dụng: tăng cường đưa đường vào tế bào mỡ, tế bào não,....

5. Erythropoietin sẽ đượcc thận bài tiết khi nào: Thận thiếu oxy

6. Acid amin được hấp thụ ở ruột như thế nào: Vận chuyển tích cực ở bờ đáy và bờ bên rồi khuếch tán vào máu

7. Thừa hocmon sinh dục ở trẻ nhỏ chắc chắn sẽ dẫn đến: Hung hãn/ thờ ơ dễ sai bảo/ đần độn...

8. Sau khi MHC lớp 1 gắn với kháng nguyên thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra: Tăng khả năng thực bào/ hoạt hóa Tc/ tạo ra kháng thể…

9. Tác dụng của estrogen lên protein của cơ thể: Tăng tổng hợp protein ở tất cả các mô/ tăng tổng hợp protein ở 1 số cơ quan đích/ tăng tổng hợp mARN ở tất cả các mô

10. Cắt bỏ tuyến tụy hoàn toàn thì: Glucagon trong máu không đổi/ đường máu tăng, ...

11.Yếu tố điều khiển lượng melanin cho da trẻ sơ sinh là: MSH/ GnRH/...

12. Hormon vừa tác động lên mạch máu vừa tác động lên ống thận: Angiotensin 2 và ADH

13. Tổn thương vùng Broca sẽ gây ra: Hiểu được nhưng không nói được/nói được nhưng không hiểu được/mất cảm giác hoàn toàn/…

14. Tác dụng nào sau đây là của T3 T4 trừ: Thành thục bạch cầu/tăng tạo hồng cầu/ tăng đường huyết/…

15. Thiếu GH ở trẻ em sẽ gây ra: dậy thì muộn, xương ngắn hơn

16. Bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì nghi gẫy cổ xương đùi, chụp X-quang thấy có những khối rỗng trong xương, calci máu giảm. Chẩn đoán nghi ngờ có thể là: cường cận giáp/ loãng xương/...

17. Một bệnh nhân có nhóm máu hiếm nên trước khi phẫu thuật đã trích một lượng máu cho vào ống nghiệm có tráng natri citrat để có thể tự truyền máu khi phẫu thuật. Cơ chế chống đông của citrat tráng trong ống nghiệm chứa máu là:

18. Quá trình làm cho dễ thực bào gọi là: opsonin hóa

19. Dịch trong ống sinh niệu nhược trương nhất ở đoạn nào?

20. Sợi trục C không có đặc điểm nào: Đường kính bé nhất/dẫn truyền chậm nhất/có myelin/…

21.Một người phụ nữ vùng cao đưa con đi khám với các triệu trứng như người gầy,bụng phệ,lưỡi thè ra.Bác sĩ cho uống iod dự trữ vì nghi ngờ thiếu iod. Iod trong tuyến giáp được dự trữ dưới dạng:Thyroxin/Trithyroxin/Thyroglobulin/..

22. Hormon nào gây co mạch mạnh nhất: adrenalin/noradrenalin/angiotensin II/…

23. Khi trương lực mạch máu không đổi, lực co cơ tim giảm dẫn đến: Huyết áp hiệu số tăng/ huyết áp hiệu số giảm/ huyết áp tâm thu tăng/ huyết áp tâm trương tăng

24. Huyết áp ở đâu là thấp nhất: Tâm nhĩ phải/tâm nhĩ trái/tĩnh mạch chủ bụng/...

25. [PAH] nước tiểu=1, độ thanh thải=420, lưu lượng nước tiểu=1ml/min
hematocrit=44%. Tính [PAH] máu

26. Bạch cầu acid tăng trong trường hợp: bị nhiễm ký sinh trùng

27. Bệnh nhân bị tổn thương vùng S1 thì sẽ có các biểu hiện sau đây trừ: Mất cảm giác đau và nhiệt

28. Công thức tính TLC: IC+ERV+FRC/VC+FRC/IC+FRC/...

29. Cơ chế tác dụng của omeprazole trong điều trị viêm loét dạ dày, xét nghiệm thấy có H.pylori: ức chế H+-K+-ATPase

30. Phân số tống máu=0,4. Nhịp tim=95bpm. Lưu lượng tim=3,5L/phút. Tính thể tích cuối tâm trương

31.Thời gian chảy máu kéo dài do: Giảm tiểu cầu/ Hemophilia A/ Hemophilia B

32.Áp suất có tác dụng đẩy nước và chất hòa tan từ mao mạch vào bao Bowman: áp suất thủy tĩnh của mao mạch

33. Chức năng của nephron: lọc, tái hấp thu, bài tiết

34. Chất tạo hưng phấn là gì: Enkephalin

35. Vùng giữ chức năng điều hòa thăng bằng của tiểu não:Thùy nhung/thùy nhộng

36. Phản xạ có điều kiện có đặc điểm: Bẩm sinh/ được hình thành trong đời sống/…

37. Mất nhiệt khi bơi chủ yếu do: Truyền nhiệt/đối lưu/bức xạ/...

38. Trung tâm điều hòa nhiệt: Phần sau tích hợp, phần trước phát hiện/Nơron nhạy cảm lạnh ở trước, nơron nhạy cảm nóng ở sau/...

39. Yếu tố ảnh hưởng đến dẫn truyền qua synap: ion calci gây dễ vỡ tăng dẫn truyền/ oxy giảm làm tăng dẫn truyền/…

40. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn: Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap

41. Hormon gắn ở màng tế bào tác động vào TB bằng cách:Tạo cAMP/ hoạt hóa enzym/tạo mARN/...

42. Trong sợi trục của noron không chứa: Ty thể, ribosom

43. Kính phân kỳ được dùng trong trường hợp: cận thị

44. Sự giống nhau giữa co cơ vân, cơ trơn, cơ tim: Sợi actin, myosin gắn vào nhau/ ion Ca gắn vào tropomyosin/ chiều dài I không đổi.

45. Hormon gây giãn mạch: Histamin

46. Vùng hành não có chức năng sinh mệnh vì: có trung tâm hô hấp và tim mạch

47. Tốc độ máu chảy ở chỗ nào cao nhất:  ĐM lớn/ ĐM vừa/ chỗ bị hẹp

48. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa glucid vì: Glucose được tổng hợp từ acid béo và acid amin/ glucose là sản phẩm của quá trình tân tạo và thoái hóa/...

49. Chất hoạt diện có chức năng giảm sức căng bề mặt/tăng sức căng bề mặt/ ổn định sức căng bề mặt/…

50. Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác: Nụ vị giác/gai vị giác/…

51. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc: Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc

52. Insulin là hormon cần cho sự phát triển cơ thể vì: Tăng thoái hóa protein/ tăng tạo đường mới

53. Một người nhìn mỗi mắt một nửa bên trái, hỏi bệnh nhân bị tổn thương ở đâu: dải thị giác bên trái

54. Dopamin được bài tiết từ: Nhân cung/nhân đen

55. Suy giảm chức năng ở người già chủ yếu là do: Giảm tiết hormon sinh dục/ giảm tiết các hormon trong máu/…

56. Kích thích vào vùng nhận cảm hóa học thì? Tăng lực co cơ tim/ tăng nhịp tim/ dẫn truyền thông qua sợi phó giao cảm.



1. Xét nghiệm máu bệnh nhân tan máu nội mạch cho thấy

-bilirubin trực tiếp tăng vừa hay bilirubin trực tiếp tăng mạnh?

- bilirubin gián tiếp tăng vừa hay bilirubin gián tiếp tăng mạnh?

-hematocrit và acid mật thay đổi như thế nào?

-phosphatase kiềm thay đổi như thế nào?

2. Bài tiết dịch vị xảy ra khi nào?

3. Cấu trúc hoá học của progesteron, estrogen có bao nhiêu carbon?

4. Dịch vị tiết ra ở những giai đoạn nào?

5. Khi bệnh nhân bị nhiễm sán lá máng thì loại bạch cầu nào sẽ tăng?

6. Phản xạ duỗi:

- đơn synap?

- receptor ở đâu?

- chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng?

7. Bệnh nhân nói nhiều, nói các từ rõ nhưng người nghe không hiểu. Bệnh nhân sau đột quỵ đã bị tổn thương vùng gì?

8. Nhân đỏ với nhân tiền đình tác dụng lên trương lực cơ như nào?

9. Na+ được vận chuyển ở ống lượn gần theo cơ chế nào?

10. Khi đứng dậy nhịp tim tăng lên vì sao?

11. Tiểu cầu làm đông máu là do?

12. Khi mất nước, innulin thấp nhất ở đoạn nào ống thận?

13. So sánh tốc độ co cơ của cơ vân, cơ trơn, cơ tim?

14. Dịch tuỵ

- kích thích dây X, gây bài tiết nhanh dịch có chứa nhiều nước (Đ/S)

- trong nang tuỵ chứa trypsin (Đ/S)

- thuỷ phân gì?

- không chứa enzym gì?

15. Hormon HCS, HCG có trọng lượng phân tử là?

16. Tính chịu kích thích là gì?

17. Sau co bóp ngoại tâm thu là một co bóp bình thường, co bóp này có đặc điểm gì?

18. Chức năng tế bào sertoli?

19. Dòng chảy xoáy xuất hiện khi nào?

20. Bình thường lúc nghỉ ngơi thì xuất hiện sóng gì trên điện não đồ?

21. Hấp thụ Glucose ở ruột theo cơ chế gì?

22. Đặc điểm cảm giác đau?

23. Tác dụng của LH, FSH trong quá trình sinh tinh trùng?

24. Dung tích hít vào tối đa là gì?

25. Chức năng của tiểu cầu trong đông máu?

26. Quá trình cầm máu gồm các bước gì?

27. Nước được tái hấp thu nhiều nhất ở đâu?

28. Ức chế trước synap là do đóng mở kênh nào?

29. Dung tích sống là gì?

30. Bó tháp có chức năng gì?

31. Vùng SI có chức năng gì?

32. Đơn vị vận động là gì?

33. Điều hòa bài tiết ACTH?

34. Tăng phân giải HbO2 khi nào?

35. Khi bị nghẽn phế quản thuỳ, PO2 trong mao mạch tại vùng này như thế nào so với - PO2 khí quyển -PO2 động mạch

36. "Yếu tố gắn Hormon"                                                                                                - có ở đâu?

- hormon gắn vào yếu tố này sẽ gây ra tác dụng gì sau đó

37. So sánh tốc độ co cơ: cơ vân, cơ trơn, cơ tim

38. So sánh chu chuyển tim lâm sàng và sinh lý

39. Cung phản xạ điều nhiệt có receptor ở đâu?

40. Tỉ lệ HC có nhân trong máu?

41. Corisol được bài xuất và bất hoạt ở đâu?

42. Tan máu thiếu máu ở trẻ do đâu?


1 Nếu khả năng vận chuyển tối đa của glucose( hay của cái gì hè)< độ thanh thải PAH thì: A. Nồng độ của nó trong TM=động mạch; B= inulin;C=0
2. Lưu lượng tim 3.5l/phút, phân số tống máu 0.4, NHịp tim 85 lần/phút. Tính thể tích cuối tâm trương hay tâm thu?
3. Bạch cầu ái toan tăng trong trường hợp nhiễm kí sinh trùng
4. Iod được dự trữ chủ yếu ở dạng gì? Thyroglobin, tryroxin,mono,di-
5. Tốc độ máu trong tĩnh mạch hơn trong mao mạch(Đ/S)
6. Bài tiết dịch vị xảy ra khi nào? Nếm, dạ dày, ruột
7. Dịch vị không chứa gì? Bicarbonat
8. Cơ chế của omeprazol là? : ức chế H+-K+-ATPase.
9. Chức năng của nhai trừ?A.Dễ nuốt, B. Vi khuẩn C. Dễ tiêu D.
10. Tiêu hóa dạ dày protein thành gì? Pepton, peptid, polypeptid,acid amin?
11. Glu và Galactose cùng 1 chất mang? Đ/S
12. Hấp thụ Glu theo cơ chế gì? Tích cực…
13. Hình vẽ nephron, hỏi chỗ nào áp lực thẩm thấu cao nhất?
14. Chức năng của nephron? Lọc, tái hấp thu, bài tiết…?
15. Bài tiết H+ ở ống lượn xa để điều hòa PH máu? Đ/S
16. Màng tế bào gồm 2 lớp phospholipid?Đ/S
17. Trong màng tế bào nhiều Glu, ion âm hơn ngoài màng? Đ/S
18. Màng tế bào cấu tạo chủ yếu bới protein? Đ/S
19. Chất tạo hưng phấn là gì? Enkephalin
20. So sánh tốc độ co cơ của cơ vân, cơ trơn, cơ tim?
21. Vùng thăng bằng? Thùy nhung, thùy nhộng?
22. Một người ngồi vắt chéo chân sang, thấy mỏi, k đứng dậy cử động đc…? Vì sợi A beta dẫn tuyền cảm giác đau nhanh hơn sợi C…Các câu còn lại tương tự.
23. Huyết áp thấp nhất chỗ nào? TM chủ, tâm nhĩ phải, trái
24. Sợi C có đường kích lớn nhất? Đ/S
25. Từ nằm sang ngồi tăng gì? Lưu lượng tim, lực co tim…?
26. Bạch cầu lympho? Chiếm từ 1-2%,Bị giảm khi cắt tuyến ức,
27. Cơn tetani? Bắt đầu với co 
28. Phản xạ có điều kiện có đặc điểm? Bẩm sinh, được hình thành trong đời sống…
29. Cân bằng nội môi? Chỉ xảy ra trong nội bào(Đ/S)
30. Tính chịu kích thích là đáp ứng với kích thích bên trong, bên ngoài Đ/S
31. Đồng hóa, dị hóa cân bằng với nhau để tồn tại?
32. Đặc điểm cảm giác đau?
33. Fructose được vận chuyển tích cực Đ/S?
34. Protein chỉ có 1 chức năng là chất mang? Đ/S
35. Khuếch tán được thuận hóa? Không cần ATP Đ/S ,Tốc độ tỷ lệ thuận với số chất?
36. Hormon HCS, HCG có trọng lượng phân tử là? Đ/S
37. Chất nào co mạch mạnh nhất? Noradrenalin, Angiotensin II…?
38. Chức năng của tiểu cầu trong đông máu?
39. Quá trình cầm máu gồm các bước gì?
40. Mất nhiệt khi bơi chủ yếu do? Truyền nhiệt đối lưu, bức xạ nhiệt?
41. Trung tâm điều hòa nhiệt? Phần sau tích hợp, phần trước phát hiện,Nổn nhạy cảm lạnh ở trước nổn nhạy cảm nóng ở sau?
42. Các receptor nhiệt hay áp suất gì đấy chỉ ở dưới da?Đ/S
43. Có câu gì liên quan đến run cơ
44. Bilirubin có bản chất là steroid? Đ/S; ở gan đc chuyển thành biliverdin? Đ/S
45. Hấp thụ vitamin B12 nhiều nhất ở chỗ nào? Hỗng tràng, hồi tràng, dạ dày…?
46. Các hormon catecholamin do tuyến nào tiết? Tủy thượng thận?
47. Chylomicron là một hạt mỡ lớn? Đ/S
48. Có một hormon làm giãn cơ Odi vs gì đó? Đ/S
49. Hormon của vỏ thượng thận có nhân cholesterol? Đ/S
50. Progesteron có 21C, estrogen có 18C? Đ/STrong tế bào nang của tuyến tụy có chứa trypsin? Đ/S
52. Cường giáp do tăng thyroglobin? Đ/S
53. Nước đc tái hấp thu nhiều nhất ở đâu?
54. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc? Giãn tiểu Đm đến, co tiểu ĐM đi làm tăng lưu lượng lọc
55. Insulin là hormon cần cho sự phát triển cơ thể vì? Tăng thoái hóa protein, Tăng tạo đường mới…?
56. Tuyến tùng có chức năng gì liên quan đến hormon?
57. Một người nhìn mỗi mắt một nửa bên trái, hỏi xem là do tổn thương gì?
58. Dopamin được bài tiết từ chỗ nào? Nhân cung, nhân đen?
59. Tác dụng của LH, FSH trong quá trình sinh tinh trùng?
60. Testosteron tác dụng chủ yếu sau dậy thì? Kích thích phát triển tinh nguyên bào, từ tinh bào 1 thành tinh bào 2, từ tinh bào 2 thành tinh trùng?
61. Lan truyền điện thế hoạt động trên sợi có myelin, không có myelin?
62. Ức chế trước synap là do?
63. Xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau synap trừ? Ion Na, Kali, Canxi, Clo
64. Dịch nào có PH cao nhất? Dịch dạ dày, ruột, tụy?
65. Giai đoạn tăng sinh: Sau giai đoạn này niêm mạc dày 3-4mm Đ/S,Các tuyến, động mạch xoắn lại? Đ/S
66. Các chức năng ở người già bị suy giảm chủ yếu là do? Giảm tiết hormon sinh dục, giảm tiết các hormon trong máu?
67. Sự bài tiết insulin có thay đổi theo nhịp ngày đêm không?
68. Chất được khuếch tán bằng nước là CO, CO2, O2, Albumin? Câu này liên quan đến hô hấp không nhớ ở đâu nữa.
69. CO2 tăng, giảm, O2 tăng, HCO3-… làm tăng phân giải HbO2?
70. Dung tích sống là gì?
71. Dung tích hít vào tối đa là gì?
72. TLC= IC+ FRC
73. Chất hoạt diện có chức năng giảm sức căng bề mặt.
74. Áp suất khoang màng phổi? Âm để cho phổi dính vào ngực,Cuối kỳ hít vào âm hơn áp suất khí quyển…?
75. Cái để tiếp nhận cảm giác vị giác? Nụ vị giác
76. Bó tháp có chức năng? Vận động, cảm giác nửa đối bên…?
77. Vùng SI không có chức năng gì? Cảm giác bản thể, đau nóng?...
78. Trước khi hoạt động các cảm giác khéo léo thì: Vùng noron chỗ nào bị kích thích? Vỏ não liên hợp, vỏ não vận động…
79. Đơn vị vận đông? Gồm các noron và sợ cơ nó chi phối,..?
80. Phản xạ duỗi…?
81. Trung tâm hô hấp? Xung động hít vào tăng dần, trung tâm điều chỉnh luôn bị kích thích…?
82. Kích thích vào vùng nhận cảm hóa học thì? Tăng lực co cơ tim, tăng nhịp tim, thông qua sợi phó giao cảm.
83. Vùng hành não có chức năng quan trọng vì? Trung tâm hô hấp…?
84. Nhóm máu mẹ Rh-, con Rh+, trong lần sinh thứ 2?
85. Chức năng hệ thần kinh đc hoàn thiện lúc nào? Sau khi sinh 3 tuổi, trong bào thai…?
86. Hormon gây giãn mạch? Histamin,….?
87. Mặt trong màng TB âm hơn chủ yếu do? Bơm K+-Na+-ATPase….?
88. Cổng hoạt hóa kênh Na, K trong, ngoài màng, Đ/S
89. Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hóa glucid vì? Glu đc tổng hợp từ acid béo, a.a; Sản phẩm của tân tạo, thoái hóa đều là glu…?
90. Điều hòa bài tiết ACTH?
91. Co cơ lấy năng lượng trực tiếp từ? ATP, acid béo, glucose…?
92. Sự giống nhau giữa co cơ vân, cơ trơn, cơ tim? Sợi actin, myosin gắn vào nhau, ion Ca gắn vào, chiều dài I không đổi.
93. Run cơ? Giảm chuyển hóa cơ sở, giãn mạch, co mạch ngoại vi…?
94. Áp suất lọc? PH, Pk tăng thì tăng, PH tăng, PK giảm, màng đáy cấu tạo bằng lipid…?
95. Nhìn là quang hóa học.
96. Kính phân kỳ đc dùng trong trường hợp bị cận thị
97. Sau khi mất máu thì hồng cầu lưới tăng trong bao nhiêu thời gian? 6h, 5 ngày, 3 ngày?
98. Trong sợi trục của noron không chứa? Ty thể, ribosom?
99. Máu người béo có độ quánh cao hơn người gầy? Đ/S
100. Tốc độ máu chảy ở chỗ nào cao nhất? ĐM lớn, Đm vừa, chỗ bị hẹp?
101. Dòng chảy xoáy xuất hiện khi nào?
102. Chức năng tế bào sertoli?
103. Tiếng tim đầu tiên trầm, ngắn; tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ thất, tiếng tim thứ 2 do đóng van tổ chim?
104. Sau co bóp ngoại tâm thu là một co bóp bình thường, co bóp này có đặc điểm gì?
105. Chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng cái nào dài hơn, chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất? Đ/S Cái này 4 câu
106. Điều hòa lọc ở thận chủ yếu là do cơ chế thần kinh? Đ/S
107. Bình thường lúc nghỉ ngơi thì xuất hiện sóng gì trên điện não đồ?
108. Khi trương lực không đổi, tim đập yếu hơn thì giảm huyết áp hiệu số,giảm huyết áp trung bình…?
109. Sừng trước, sừng sau tủy sống cái nào cảm giác cái nào vận động?
110. Vùng dưới đồi bài tiết chất dẫn truyền TK, hormon thùy sau tuyến yên, thùy trước tuyến yên?
111. Hormon gắn ở màng tế bào? Tạo cAMP, hoạt hóa enzym, tạo mARN?
112. Prostagladin tránh thai ở giai đoạn gì?
113. Yếu tố ảnh hưởng đến dẫn truyền ở synap không đúng trừ: ion calci gây dễ vỡ tăng dẫn truyền, oxy giảm mạnh làm tăng dẫn truyền…?
114. Cảm giác khứu giác không bị ảnh hưởng khi mũi bị khô, là cơ học,…?
115. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn?Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
116. Hiện tượng opsonin hóa?
117. Tác dụng aldosteron?
118. Lưu ý phần thiếu máu do những chất gì? Đặc điểm các trường hợp đó về hình dạng hồng cầu, chỉ số MCV, hematocrit
119. Bài hô hấp rất nhiều phần tính toán, các chỉ số khi bị nhiễm toan,kiềm.


 [U1]

Đ

Đ

Đ
Đ

S

 [U2]

Đ

S

S

Đ

Đ

 [U3]

Đ

Đ

S

Đ

s

 [U4]

đ

đ

S

Đ

Đ

 [U5]S

S

Đ

Đ

S

 [U6]S

Đ

Đ

Đ

Đ

 [U7]

Đ

Đ

Đ

S

đ

 [U8]

đ

đ

đ

đ

đ

 [U9]

S
Đ

Đ
Đ

Đ

 [U10]S

Đ

Đ

S

Đ

 [U11]

Đ

Đ

 [U12]Đ

S

Đ

Đ

Đ

 [U13]

S

Đ

Đ

Đ

 [U14]

Đ

Đ

Đ

S

 [U15]

Đ

Đ

S

Đ

Đ

 [U16]

Đ

S

Đ

Đ

Đ

 [U17]

S

Đ

Đ

Đ

S

 [U18]

S

Đ

S
Đ
Đ

 [U19]

Đ

S

S

Đ

 [U20]

Đ

Đ

Đ

 [U21]

Đ

S

Đ

Đ

Đ

 [U22]

S

Đ

S

Đ

Đ

 [U23]

Đ

Đ

S

Đ

Đ

 [U24]

Đ

Đ

 [U25]

Đ

S

Đ

Đ

Đ

 [U26]

S

Đ

Đ

Đ

S

 [U27]

S

Đ

S

Đ

Đ

 [U28]

Đ

S

S

Đ

 [U29]Đúng hết

 [U30]

S

Đ

Đ
Đ

 [U31]S

 [U32]S

 [U33]Đ

 [U34]S

 [U35]

  1. Đ
  2. Đ
  3. Đ
  4. Đ
  5. S

 [U36]A

 [U37]

A

B

C

 [U38]A

 [U39]

  1. Đ
  2. Đ
  3. Đ
  4. S
  5. S

 [U40]

  1.  Đ
  2. S
  3. S
  4. Đ
  5. Đ

 [U41]

  1.  S
  2. S
  3. Đ
  4. Đ
  5. Đ

 [U42]

  1. S
  2. Đ
  3. Đ
  4. đ

 [U43]

  1. Đ
  2. S
  3. Đ
  4. Đ
  5. Đ

 [U44]

  1. S
  2. S
  3. Đ
  4. Đ
  5. S

 [U45]D

 [U46]

  1. Đ
  2. S
  3. Đ
  4. S
  5. Đ

 [U47]

  1. Đ
  2. Đ
  3. S
  4. S
  5. Đ

 [U48]

  1. Đ
  2. Đ
  3. S
  4. S
  5. S

 [U49]

  1.  Đ
  2. Đ
  3. S
  4. Đ
  5. S

 [U50]

  1. Đ
  2. S
  3. S
  4. Đ
  5. Đ

 [U51]

Đ

Đ

Đ

Đ

S

 [U52]

S

Đ

Đ

S

Đ

 [U53]S

Đ

Đ

Đ

Đ

 [U54]

S

Đ

Đ

S

Đ

 [U55]

S

Đ

S

S

Đ

 [U56]

Đ

Đ

Đ

Đ

Đ

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay