ĐỀ THI THỬ BÁC SĨ NỘI TRÚ 4 MÔN CƠ SỞ 2021 - TỰ BIÊN SOẠN

Đăng vào ngày 2021-08-27 06:43:15 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Luyện Thi Bác Sĩ Nội Trú

TEST 4 MÔN CƠ SỞ

GIẢI PHẪU_SINH LÝ

HÓA SINH_SINH HỌC

LUYENTHINOITRU.COM

1.      Hoàng Đức Thành – NT 42

2.        Nguyễn Việt Anh – NT 42

3.    Nguyễn Huy Thông – NT 42

4.  Nguyễn Minh Thuận – NT 42

 

Tham gia biên soạn

 

 Tháng 08/2021

Thời gian làm bài: 60 phút

I. GIẢI PHẪU ( 45 câu )

1. PHẦN ĐÚNG SAI

   ( Sai 1 câu trừ điểm cả cụm 4 câu )

Giải phẫu tĩnh mạch tim

Câu 1: Tĩnh mạch tim giữa đi ở rãnh gian thất trước

A. Đúng       B. Sai

Câu 2: Tĩnh mạch tim lớn hợp bởi tĩnh mạch gian thất trước và tĩnh mạch bờ phải

A. Đúng           B. Sai

Câu 3: Tĩnh mạch tim lớn hợp thành bởi tĩnh mạch bờ trái và tĩnh mạch gian thất trước

A. Đúng           B. Sai
Câu 4: Tĩnh mạch bờ phải đổ trực tiếp vào xoang vành
 A. Đúng          B. Sai


Trên thiết đồ cắt ngang qua giữa thân xương cánh tay

Câu 5: Thần kinh cơ bì xuyên qua cơ quạ cánh tay

A. Đúng           B. Sai

Câu 6: Thần kinh giữa đi ngoài động mạch cánh tay

A. Đúng           B. Sai

Câu 7: Động mạch cánh tay có một tĩnh mạch đi kèm

A. Đúng           B. Sai

Câu 8: Cơ cánh tay bám vào mặt trước ngoài xương cánh tay

A. Đúng           B. Sai

Về thần kinh quay

Câu 9: Mang các sợi từ các thần kinh C5-C8

A. Đúng           B. Sai

Câu 10: Có nhánh cảm giác cho da vùng giữa mặt sau cánh tay và cẳng tay

A. Đúng           B. Sai

Câu 11: Tận cùng bằng nhánh nông và nhánh sâu

A. Đúng           B. Sai

Câu 12: Tách ra từ cùng một bó với tk nách

A. Đúng           B. Sai

Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tim

Câu 13: Mặt ức sườn của tim chỉ có các tâm thất và phần lớn là tâm thất phải

A. Đúng           B. Sai

Câu 14: Rãnh gian thất sau là nơi chứa động mạch gian thất sau và tĩnh mạch tim nhỏ

A. Đúng           B. Sai

Câu 15: Các mặt phổi phải và trái đều bao gồm cả tâm thất và tâm nhĩ ngăn cách bởi rãnh vành

A. Đúng           B. Sai

Câu 16: Phần tâm nhĩ trái ở đáy tim liên quan với thực quản

A. Đúng       B. Sai

Ống bẹn
Câu 17: Thành sau của nó có sự tham gia của các thành phần trong mô ngoài phúc mạc

A. Đúng       B. Sai

Câu 18: Thành trên của nó là dây chằng bẹn

A. Đúng       B. Sai

Câu 19: Thành trước của nó không có sự tham gia của cơ chéo bụng trong

A. Đúng       B. Sai

Câu 20: Đầu trong của nó là lỗ bẹn nông

A. Đúng       B. Sai


 

2. PHẦN MCQ

   ( Chọn đáp án đúng nhất )

                                            

Câu 21. Cung động mạch gan tay sâu cho bao nhiêu nhánh xuyên qua các khoang gian cốt:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 22. Chọn phát biểu đúng về các thành của hố nách:

A. Thành trong gồm 3 xương sườn và phần trên cơ răng trước

B. Thành trước có cơ quạ cán tay, các cơ ngực, mạc

C. Mạc đòn ngực là thành phần thuộc thành trước hố nách, lá sâu của mạc góp phần tạo nên dây treo nách

D. Cơ lưng rộng đi từ lưng tới góp phần tạo nên thành trong của hố nách

Câu 23. Một bệnh nhân lớn tuổi bị nghiền nát đoạn tủy cùng do gãy xương cột sống. Xương cột

sống có thể bị gãy ở đoạn:

A. Gãy ngang đốt sống thắt lưng 1.

B. Gãy ngang các đốt sống thắt lưng 3 và 4.

C. Đoạn cột sống cùng.

D. Chỗ nối đoạn thắt lưng và đoạn cùng.

Câu 24. Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng

A. Phần sườn là các bó cơ bám vào 3 xương sườn thấp nhất

B. Các trụ phải và trái của phần thắt lưng giới hạn lên lỗ tĩnh mạch chủ và lỗ động mạch chủ

C. Bám tận vào cơ hoành chính là phần gân của cơ được gọi là gân trung tâm

D. Lỗ thực quản là nơi mà thực quản và ống ngực chui qua

Câu 25. Tất cả các mô tả sau về phế quản chính phải đều đúng, trừ:

A. Nó có đường kính lớn hơn phế quản chính trái.

B. Các dị vật dễ đi vào nó hơn là phế quản chính trái.

C. Nó tách ra 3 phế quản thùy.

D. Nó dài hơn phế quản chính trái.

Câu 26. Mô tả nào trong các mô tả sau về hệ tĩnh mạch đơn là đúng:

A. Gồm 2 TM đơn đối xứng nhau ở 2 bên cột sống.

B. Chỉ dẫn lưu máu từ TM chủ dưới về TM chủ trên khi TM chủ dưới bị tắc.

C. Dẫn lưu máu TM thành ngực,cơ tim và phổi.

D. Gồm các TM chạy kèm theo các ĐM cùng tên.

Câu 27. Mô tả nào sau đây về vòng tuần hoàn thai nhi đúng

A. Động mạch rốn mang máu từ mẹ tới thai

B. Ống tĩnh mạch là ống nối giữa tĩnh mạch chủ trên và dưới

C. Ống động mạch làm giảm áp lực máu lên phổi

D. Hố bầu dục là di tích của lỗ bầu dục có ở mặt phải của vách gian thất

Câu 28. Các mô tả sau về chất xám của tủy sống đều đúng, trừ:

A. Các dải vận động ở não đi xuống tận cùng ở sừng trước.

B. Sừng sau là nơi xuất phát của các dải cảm giác đi lên.

C. Chất xám của tủy sống được bao bọc bởi lớp chất trắng có độ dày như nhau từ trên

xuống dưới.

D. Ở đoạn tủy cổ, chất xám chứa nhân TK hoành.

Câu 29. Mô tả nào sau đây về cấu trúc bạch huyết đúng

A. Mỗi hạch bạch huyết có nhiều mạch bạch huyết đi ra đi vào

B. Tuyến ức và lách là cơ quan bạch huyết lớn nhất ở người trưởng thành

C. Ngoài tuyến ức, lách và các hạnh nhân, không tồn tại mô dạng bạch huyết nào khác

D. Các mạch bạch huyết tạo nên một hệ thống lưu thông riêng biệt với hệ tuần hoàn

Câu 30. Các mô tả sau về thần kinh cho cơ ngoài nhãn cầu đều đúng, trừ:

A. Tk ròng rọc có nguyên ủy từ 1 nhân ở trung não.

B. Nhân TK dạng nằm ở cầu não, gần sàn não thất IV.

C. TK dạng đi qua xoang TM hang.

D. TK dạng rời khỏi sọ qua khe ổ mắt dưới.

Câu 31. Cấu trúc nào sau đây không tham gia tạo thành mạc nối lớn

A. Dây chằng gan – vị

B. Dc vị đại tràng

C. Dc vị lách

D. Dc vị hoành

Câu 32. Trong các mô tả sau đây về Tk sinh 3, mô tả đúng là:

A. Nó gồm 2 rễ thoát ra ở mặt trước bên cầu não, rễ vận động ở ngoài rễ cảm giác.

B. Các sợi cảm giác ở nơron hạch sinh 3 đi vào tận cùng ở nhân trung não.

C. TK hàm dưới là 1 TK hỗn hợp.

D. Nhân tủy TK sinh 3 chỉ tiếp nhận sợi từ nơron hạch sinh 3.

Câu 33. Cấu trúc nào sau đây không liên quan với dạ dày

A. Tụy

B. Lách

C. Thận phải

D. Gan

Câu 34. Tĩnh mạch nào sau đây không tham gia tạo thành tĩnh mạch cửa

A. Tm MTTT

B. TM MTTD

C. TM lách

D. Tm gan

Câu 35. Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới, mô tả đúng là:

A. Nó đi qua khe ổ mắt dưới cùng ĐM hàm trên.

B. Nó cảm giác cho toàn bộ ổ mũi.

C. Nó cảm giác cho sống mũi và mi trên.

D. Nó không liên quan với hạch chân bướm khẩu cái.

Câu 36. Mô tả nào sau đây về tụy đúng

A. Toàn bộ tụy được cố định vào thành bụng sau bởi mạc dính tá tụy

B. Mỏm móc tụy bắt chéo trước động mạch, tm MTTT

C. Thân tụy sau dạ dày và đm lách chạy sát bờ trên của phần này

D. Rễ của mạc treo đại tràng ngang bắt chéo toàn bộ mặt trước của tụy

Câu 37. Cuống gan có các đặc điểm sau, trừ

A. Tĩnh mạch cửa là thành phần nằm sâu nhất so với các thành phần khác thuộc cuống gan

B. Ở gần rốn gan, động mạch gan riêng nằm trước so với các đường dẫn mật ngoài gan

C. Các thành phần của cuống gan nằm trong hai lá của bờ phải của mạc nối nhỏ

D. Các thành phần thần kinh, bạch huyết chạy cùng là các thành phần thuộc cuống gan

Câu 38. Nhánh nông thần kinh trụ ở mặt gan tay có chức năng:

A. Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho các cơ lớp nông mô út.

B. Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho tất cả các cơ của gan bàn tay.

C. Chi phối cảm giác cho ba ngón rưỡi bên trong và vận động tất cả các cơ của gan tay trừ 5 cơ do thần kinh trụ vận động

D. Chi phối cả giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho cơ gan tay ngắn

Câu 39. Cảm giác vùng Đen-ta do thần kinh nào chi phối

A. Nhánh thần kinh trên vai thuộc thân trên của đám rối thần kinh cánh tay

B. Nhánh bên của thần kinh cơ bì

C. Nhánh cảm giác của thần kinh nách

D. Nhánh cảm giác của thần kinh quay

Câu 40. Các mô tả sau về thần kinh mặt đều đúng, TRỪ:

A. Nó chứa các sợi giao cảm.

B. Các sợi cả giác của nó có nguyên ủy từ hạch gối.

C. Nó tách ra nhánh thừng nhĩ ngay trước khi ra khỏi xương đá ở lỗ trâm chũm.

D. Trong tuyến mang tai, nó nằm ngoài tĩnh mạch sau hàm dưới.

Câu 41. Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra:

A. Ở ngoài đm thượng vị dưới

B. Giữa đm thượng vị dưới và thừng đm rốn

C. Ở trong thừng đm rốn

D. Giữa nếp rốn giữa và thừng đm rốn

Câu 42. Tất cả các mô tả sau về một thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng, trừ

A. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ống

B. Nó nằm ngoài động mạch thượng vị dưới

C. Nó có một lớp vỏ bọc bằng phúc mạc

D. Nó có thể không đi xuống tới bìu

Câu 43. Động mạch nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng nối động mạch của dạ dày

A. Đm vị mạc nối phải

B. Đm vị mạc nối trái

C. Đm vị sau

D. Đm vị trái

Câu 44. Một nhát dao nhỏ đâm thẳng từ trước ra sau ở vùng rốn, có thể làm tổn thương tạng nào

A. Đại tràng xuống

B. Hồi tràng

C. Gan

D. Đại tràng lên

Câu 45. Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải, tạng nào hay bị tổn thương

A. Dạ dày

B. Gan phải

C. Gan trái

D. Góc phải đại tràng

II. SINH HỌC ( 45 câu )

1. PHẦN ĐÚNG SAI

  ( Sai 1 ý trừ điểm cả câu 4 ý )

  Câu 1: Về thí nghiệm của Griffith

Dùng E.coli có vỏ, có độc lực, chuột chết

A. Đúng      B. Sai

Dùng E.coli không vỏ, không độc lực, chuột sống

A. Đúng      B. Sai

Dùng phế cầu chủng R, không vỏ, không độc lực

A. Đúng      B. Sai

Dùng phế cầu chủng S, có vỏ, có độc lực

A. Đúng      B. Sai

 Câu 2: Về sinh vật lấy CO2 để chuyển hoá

Sinh vật hoá tự dưỡng

A. Đúng      B. Sai

Thực vật và con người

A. Đúng      B. Sai

Thực vật, tảo , con người

A. Đúng      B. Sai

Thực vật và tảo

A. Đúng      B. Sai

Câu 3: Vai trò của đuôi poli-A trong mARN

Bảo vệ quá trình dịch mã

A. Đúng      B. Sai

Khởi đầu tổng hợp protein

A. Đúng      B. Sai

Giúp mARN di chuyển từ nhân ra tế bào chất

A. Đúng      B. Sai

Bảo vệ ARN chống lại sự phân huỷ

A. Đúng      B. Sai

Câu 4: Nhân tế bào:

Màng nhân của tất cả Eukaryota từ nấm đến loài người đều có lỗ.

A. Đúng      B. Sai

Mỗi tế bào thông thường có một nhân, đôi khi có nhiều hơn.

A. Đúng      B. Sai

Lamina lát ở phía trong màng nhân kể cả các lỗ màng nhân

A. Đúng      B. Sai

Các chất có kích thước lớn qua lại màng phải có sự tham gia của các protein xung quanh lỗ để mở rộng kích thước lỗ.

A. Đúng      B. Sai

Câu 5: Về nghiên cứu di truyền miễn dịch:

Nghiên cứu về di truyền tính kháng nguyên

A. Đúng      B. Sai

Bản chất của phản ứng kháng nguyên – kháng thể

A. Đúng      B. Sai

Cơ chế sinh kháng thể

A. Đúng      B. Sai

Di truyền thể tạng

A. Đúng      B. Sai

Câu 6: Về giai đoạn sinh trưởng

Đồng hoá bằng dị hoá

A. Đúng      B. Sai

Phát triển chưa cân đối

A. Đúng      B. Sai

Cơ quan sinh dục chưa hiệu quả

A. Đúng      B. Sai

Cơ thể tăng nhanh về khối lượng, kích thước

A. Đúng      B. Sai

Câu 7: Về sự hình thành màng tế bào

Màng chỉ được sinh ra từ màng, bào quan trực tiếp sinh màng là  RER

A. Đúng      B. Sai

Carbonhydrat màng lấy từ tế bào chất và một phần không nhỏ từ túi cầu Golgi cung cấp

A. Đúng      B. Sai

Protein màng do ribosom trên RER và ribosom tự do tổng hợp

A. Đúng      B. Sai

Màng phospholipid do RER tổng hợp

A. Đúng      B. Sai

Câu 8. Về cấu tạo của ti thể

Màng ngoài có tỉ lệ cholesterol gấp đôi màng trong

A. Đúng      B. Sai

Các cytochrom gắn ở màng trong ti thể

A. Đúng      B. Sai

Có 4 nhóm protein ở màng trong ti thể

A. Đúng      B. Sai

Có thể tự mã hoá 10% protein của mình

A. Đúng      B. Sai

Câu 9: Khi nói về các protein histon

Có tỉ lệ cao lyzin và arginin trong cấu tạo

A. Đúng      B. Sai

Có 5 loại histon và chia thành 3 nhóm

A. Đúng      B. Sai

H1 và H2 có tính bảo thủ hơn

A. Đúng      B. Sai

Có 4 loại histon nuleosome là những protein nhỏ

A. Đúng      B. Sai

 Câu 10. Về khung xương tế bào

Ống vi thể có cả trung tâm liên kết với ATP, colchicin, vinblastin.

A. Đúng      B. Sai

Sợi actin gồm 2 chuỗi xoắn nhau

A. Đúng      B. Sai

Sợi trung gian tạo nên tấm lamina của màng nhân

A. Đúng      B. Sai

Phân tử myozin có 4 mạch polypeptid, 2 mạch nhẹ và 2 mạch nặng.

A. Đúng      B. Sai

2. PHẦN MCQ

( Chọn đáp án đúng nhất )

Câu 11: Cấu trúc ADN của Watson là dạng:

  1. B
  2. Z
  3. A
  4. H

Câu 12: Các trình tự lặp lại trung bình có vai trò

  1. Không mã hóa, ở tâm động đầu mút
  2. Tổng hợp mARN
  3. Tổng hợp tARN
  4. Là gen nhảy

Câu 13: Đột biến hòa hợp tâm xảy ra ở

  1. 2 NST thuộc nhóm G
  2. 1 NST nhóm C, 1 NST nhóm D
  3. 2 nhiễm sắc thể nhóm D
  4. Giữa những nhiễm sắc thể nhóm D và/hoặc G

 Câu 14: Đột biến số lượng protein do đột biến vùng trừ:

  1. Gen cấu trúc
  2. Gen điều chỉnh
  3. Vùng vận hành
  4. Vùng khởi động

 Câu 15: Giai đoạn trưởng thành có đặc điểm:

  1. Đồng hóa mạnh hơn dị hóa
  2. Đồng hóa dị hóa cân bằng tương đối
  3. Đồng hoá yếu hơn dị hoá
  4. Đồng hoá và dị hoá đều yếu

 Câu 16: Tinh trùng gồm các phần:

  1. Đầu, cổ, thân, đuôi
  2. Đầu, cổ, thân
  3. Đầu, cổ, đuôi
  4. Cả 3 câu trên sai

 Câu 17: Ribosom prokaryota có:

  1. 1 rARN 16S
  2. 1 rARN 16S, 1 rARN 5S
  3. 1 rARN 16S, 1 rARN 5S, 1 rARN 23S
  4. 1 rARN 18S, 1 rARN 5S, 1 rARN 28S

 Câu 18: Hạch nhân nhìn rõ ở kì?

  1. Kì đầu
  2. Kì giữa
  3. Kì cuối
  4. Gian kì

 Câu 19: Đầu tinh trùng có enzym

  1. Lysin và hyaluronidase
  2. Lysin và photphatase
  3. Lysin và lysozim
  4. Lucin và photphatase

 Câu 20: Một người  bị chuyển đoạn nhiễm sắc thể tương hỗ, kiểu hình bình thường  có               

  1. Người này có 46 NST trong đó có 2 NST bất thường    

B. Người có 46 NST trong đó 1 NST bất thường

C. Người này có 45 NST trong đó có một NST bất thường

          D. Người này có 45 NST trong đó có 2 NST bất thường

  Câu 21: Một người bị chuyển đạn hòa hợp tâm, kiểu hình bình thường, chọn đúng:

A. người này  có 45 NST , trong đó có 1 NST bất thường

B. Người có 46 NST trong đó  1 NST bất thường

          C. Người này có 45 NST trong đó có một NST bất thường

          D. Người này có 45 NST trong đó có 2 NST bất thường

   Câu 22:  Đột biến cấu trúc kiểu NST là :

          A. chuyển đoạn tương hỗ             B. khuyết màu đơn

          C. đứt đơn                                    D. chuyển đoạn chromatid

   Câu 23: ARN là vật chất di truyền, thí nghiệm nào sau đây chứng minh điều đó

  1. Thí nghiệm 4 của Griffith
  2. Thí nghiệm với virus gây bệnh khảm thuốc lá
  3. Thí nghiệm chuột chuyển gen
  4. Thí nghiệm về Pha-gơ

    Câu 24: Khuyếch tán đơn thuần có đăc điểm, chọn sai:

  1. Không  có chất mang
  2. Cần năng lượng
  3. Theo chiều gradient nồng độ
  4. Vận chuyển theo 2 chiều

     Câu 25: Về vật chất di truyền :

  1. Loài có vật chất di truyền nhiều hơn thì tiến hóa hơn
  2. Loài có nhiều vật chất di truyền hơn thì ít tiến hoá hơn
  3. Lượng vật chất di truyền không tỉ lệ thuận với khả năng tiến hoá
  4. Lượng vật chất di truyền tỉ lệ thuận với số lượng gen

Câu 26: Thí nghiệm của Avery, Macleod và Carty nếu cho vào môi trường nuôi cấy vi khuẩn chủng R, ADN tinh khiết chủng S và enzim deoxyribonuclease thì:

A. Có hiện tượng chuyển thể

B. Không có hiện tượng chuyển thể

C. Xuất hiện những tế bào chủng S nhưng với số lượng ít

D. Xuất hiện những tế bào chủng R nhưng với số lượng ít

      Câu 27: Về chức năng của các ARN:

A. rARN có vai trò cấu trúc, là thành phần cấu tạo nên ribosom và tạo liên kết với các acid amin để đưa chúng đến đúng vị trí trên chuỗi polipeptid

B. tARN mang thông tin di truyền từ ADN nhờ quá trình phiên mã để tổng hợp protein

C. mARN vận tải và liên kết với các acid amin, đưa chúng đến đúng vị trí trên chuỗi polipeptid

D. snARN đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành ARN thuần thục

       Câu 28: Không phải đặc điểm của mã di truyền:

A. Là mã bộ ba

B. Có tính vạn năng và thoái biến

C. Mang mã kết thúc là AUG, UGG, UGA

D. Nucleotid thứ ba dễ bị thay đổi nhưng không làm thay đổi tính chất mã

       Câu 29: Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid do

A. Tính chất giấu đầu kị nước khỏi nước hình thành một túi kín

B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipid

C. Sự tham gia của một số protein màng

D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc

      Câu 30: Vận chuyển glucose qua màng hồng cầu theo hình thức:

  1. Vận chuyển thụ động
  2. Vận chuyển có trung gian
  3. Vận chuyển chủ động
  4. Ẩm bào

      Câu 31: Hình thành nên phổi là do:

A. Lá phôi ngoài

B. Lá phôi trong

C. Lá phôi giữa

D. Lá nuôi

       Câu 32: Thành phần hóa học của ribosom:

A. Giống nhau ở cả Prokaryota và Eukaryota về độ lắng của 2 phân đơn vị

B. Ở prokaryota có hằng số lắng là 80S

C. Phân đơn vị nhỏ của Eukaryota do 34 phân tử protein và 1 rARN tạo thành

D. Phân đơn vị lớn của Prokaryota do 34 phân tử protein và 2 rARN tạo thành

         Câu 33: Về các AND polymerase và chức năng của chúng:

  1. ADN pol α hay ADN primase tổng hợp đoạn mồi cho mạch chậm
  2. ADN pol β tổng hợp đi kèm với sửa sai hoàn chỉnh mạch mới sau khi ARN    mồi đc loại bỏ
  3. ADN pol δ lắp ráp các Nu, kéo dài mạch
  4. Cả 3 câu trên đều đúng

        Câu 34: Nhận định sai về giai đoạn già lão:

A. Sự già lão từ từ là các cơ quan già hóa trước hết vẫn đáp ứng được nhu cầu của các cơ quan khác, quá trình hoạt động suy giảm so với giai đoạn trưởng thành nhưng vẫn sống tiếp

B. Nếu già hóa 1 cơ quan nào đó quá nhanh thì có thể gây cái chết

C. Các cơ quan khác nhau cùng đồng thời bắt đầu thời điểm già hóa, song tốc độ già hóa của các cơ quan này không giống nhau

D. Có những loài động vật không trải qua giai đoạn này mà có thể chết ngay sau giai đoạn trưởng thành

Câu 35: Về sự sai khác thành phần hóa học trong sự phân cực của dictiosom:

A. Tỷ lệ P/L giảm dần

B. Độ dày màng giảm dần

C. Tỷ lệ P/L có thể tăng hoặc giảm

D. Tỷ lệ choresterol hầu như không thay đổi

Câu 36: Thí nghiệm không chứng minh ADN (hoặc ARN) mang thông tin di truyền:

A. Thí nghiệm Griffith

B. Thí nghiệm chuột chuyển gen

C. Thí nghiệm virus khảm thuốc lá

D. Thí nghiệm virus pha-gơ

Câu 37: Lamina:

A. Lót ở mặt ngoài của màng nhân trong

B. Là nơi neo của các sợi chromatin ở vùng ngoại vi của nhân

C. Được tạo thành từ các sợi vi thể

D. Có bản chất là hệ thống lipid

Câu 38: Để có thể kết thúc được quá trình phiên mã:

A. Chỉ nhận tín hiệu kết thúc từ yếu tố Rho

B. Chỉ nhận tín hiệu kết thúc từ chính ADN

C. Do enzym có khả năng tự nhận biết để tự kết thúc

D. Nhận tín hiệu kết thúc từ yếu tố Rho hoặc ADN

Câu 39: Không phải tính chất của tổ chức tố:

A. Mang tính đặc hiệu cho loài

B. Tế bào càng biệt hóa, hiện tượng cảm ứng càng giảm

C. Vị trí trung tâm tổ chức có liên quan đến nơi tạo ra hệ thần kinh

D. Một trung tâm tổ chức tố có thể tạo ra nhiều tổ chức tố

Câu 40: Hạch nhân:

A. Được giới hạn bởi màng, có dạng hình quả bí đao

B. Vùng sợi ít kết đặc chứa ADN hoạt động phiên mã

C. Là nơi hình thành nên các phân đơn vị nhỏ và lớn của ribosom

D. Vùng sợi kết đặc chứa đựng những ribosom tử khi tiền thân cho tới khi trưởng thành

Câu 41: Trứng cầu gai và trứng cá lưỡng tiêm thuộc loại trứng

A  Đẳng hoàng                     C  Trung hoàng

B  Đoạn hoàng                     D  Vô hoàng

Câu 42: Chuyển đoạn kiểu hòa nhập tâm:

A. Chỉ xảy ra với NST tâm giữa

B. Không làm thay đổi số lượng NST

C. Thường không biểu hiện ở kiểu hình

D. Không làm mất vật chất di truyền của tế bào

Câu 43: Về hiện tượng tái tạo:

A. Những mô hay cơ quan bị tổn thương đều có thể được khôi phục lại hoàn toàn

B. Mỗi tế bào sinh dưỡng không bao giờ hình thành nên một cơ thể mới hoàn chỉnh trong mọi sinh vật

C. Hiện tượng tạo phôi sinh dưỡng là sự phục hổi một phần cơ thể bằng cách kìm hãm một số gen nào đó.

D. Thực chất của hiện tượng tái tạo khôi phục là sự giải kìm hãm một phần bộ gen bị ức chế ở những chỗ bị tổn thương

Câu 44: Người ta có thể xác định ADN để xác định cá thể trong những cái chết tập thể dựa vào:

A. ADN trong nhân

B. ADN trong ty thể có số lượng tồn tại lớn

C. Cấu trúc màng tế bào, màng nhân

D. ARN trong nhân tế bào

Câu 45: Vai trò của protein SSB trong quá trình tái bản:

A. Giúp ADN nhanh chóng tháo xoắn

B. Giúp định vị vị trí khởi đầu và ngăn cản sự kết hợp của hai sợi đơn

C. Giúp tổng hợp những đoạn ARN mồi và sau đó loại bỏ chúng

D. Giúp hoàn thiện các khoảng trống sau khi ARN mồi bị loại bỏ

SINH LÝ ( 45 câu )

1. PHẦN ĐÚNG SAI

( Sai 1 câu trừ điểm cả cụm 4 câu )

Về KN-KT hệ ABO:

Câu 1:Kháng thể IgG không xuất hiện khi trẻ được 6-8 tháng tuổi

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 2:Gen quy định nhóm kháng nguyên ABO chỉ có trong bào thai ở 37 ngày tuổi trở đi:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 3:KT không qua được rau thai không đóng vai trò trong tai biến truyền máu:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 4:KN tan trong nước xuất hiện không phụ thuộc vào Gen:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Về tác dụng của Insulin:

Câu 5:Tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào cơ xương:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 6:Tăng acid béo tự do trong máu:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 7:Tăng vận chuyển a.amin vào trong tế bào cơ xương:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 8:Tăng sử dụng năng lượng từ mỡ:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Về tiểu cầu:

            Câu 9: Là những mảnh tế bào không nhân, hình cầu, có màng bao bọc:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 10:Bề mặt màng tiểu cầu có 1 lớp glycolipid ngăn cản tiểu cầu dính vào
nội mạc bình thường:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 11:Tiểu cầu chỉ được sinh ra bởi các mẫu tiểu cầu trong tủy xương:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 12:Tiểu cầu không có ti thể giống hồng cầu:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Về khuếch tán được thuận hóa:

            Câu 13:Có chất mang:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

            Câu 14:Tốc độ khuếch tán tăng tỉ lệ thuận với nồng độ chất khuếch tán:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 15:Nguyên nhân chính hạn chế tốc độ tối đa trong khuếch tán được thuận
hóa là do số lượng vị trí gắn trên phân tử pr mang có hạn:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 16:Ví dụ điển hình về khuếch tán được thuận hóa là hấp thu glucose tại ruột:

            A.Đúng                                    B.Sai.

Về điện thế hoạt động của cơ tim:

            Câu 17:Có hiện tượng cao nguyên: điện thế đỉnh +20mV duy trì 200-300ms:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

            Câu 18: Có điện thế cao nguyên là do có kênh calci chậm:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

            Câu 19: Có điện thế cao nguyên là do màng tb giảm tính thấm với Kali:

                        A.Đúng                                    B.Sai.

Câu 20: Đặc điểm giảm tính thấm của màng với ion K+ khi có ĐTHĐ chỉ có
ở cơ tim mà không có ở cơ vân;

            A.Đúng                                    B.Sai.

II. PHẦN MCQ

( Chọn 1 đáp án đúng nhất )

Câu 21: CD4 là kháng nguyên bề mặt của tế bào nào sau đây:

            A.Lympho B                                        B. T gây độc

            C.T hỗ trợ                                             D. Đại thực bào

Câu 22: Hb bắt đầu đc tổng hợp từ giai đoạn nào:

            A.Tiền nguyên hồng cầu                                   B.Nguyên hồng cầu ưa base.

            C.Nguyên hồng cầu đa sắc                                D:Nguyên hồng cầu ưa acid.

Câu 23: Bệnh nhân nam,34 tuổi vv vì mệt mỏi. Xét nghiệm máu thấy Hb:10 g/l, MCV:70 fl. Định hướng nguyên nhân thiếu máu:

            A.Mất máu cấp                         B.Thiểu sắt

            C.Thiếu B12                                        D.Thiếu vitamin K

Câu 24: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính:

            A.Khử độc protein lạ.

            B.Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.

            C.Có khả năng giải phóng ra heparin.

            D.Có khả năng giải phóng ra plasmin.

Câu 25: Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV:

            A.T hỗ trợ                                                        B.T độc

            C.T ức chế                                                        D.NK.

Câu 26: Chất ức chế kết tụ tiểu cầu là:

            A.Glycocalyx.                                      B.ADP

            C.TXA2                                               D.Von-willebrand.

Câu 27: Khi xét nghiệm đông máu cơ bản của 1 bệnh nhân xơ gan tắc mật điều nào sau đây là đúng:

            A.PT% giảm, APTT bình thường.          B.INR tăng, APTT kéo dài.

            C.PT% bình thường, APTT giảm           D.INR tăng, APTT bình thường.

Câu 28: Một phụ nữ có thai 7 tháng đến khám sức khỏe. Nhóm máu A, Rh-. Chồng nhóm máu B, Rh+. Đây là lần mang thai đầu. Cần phải làm gì cho người phụ nữ này ở thời điểm hiện tại.

            A.Tiêm kháng thể Anti D ngay

            B.Tiêm anti D cho mẹ trong vòng 72 h sau sinh.

            C.Không làm gì cả.

            D.Đợi đến đủ tháng mổ lấy thai.

Câu 29: Bệnh nào sau đây có RLĐM mà chỉ cần điều trị bằng tiêm vitamin K:

A.Hemophilia B

B.Viêm gan B

C.Tắc OMC do u đầu tụy

D.Bệnh von-willebrand.

Câu 30: Một bệnh nhân thiếu hụt yếu tố XIII. Phân tích mẫu máu bệnh nhân thấy:

            A.PT kéo dài

            B.APTT kéo dài.

            C.TT kéo dài.

            D.Cục máu đông dễ vỡ.

Câu 31: Chất nào sau đây không có tác dụng chống đông máu:

            A.Natri Citrat.

            B.Heparin.

            C.Sintrom.

            D.Ritocetin.

Câu 32: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:

            A.Co tiểu động mạch sát mao mạch(gấp 50 lần noradrenalin).

            B.Kích thích lớp cầu vỏ thượng thân tăng bài tiết aldosterone.

            C.Tăng tính nhạy cảm của Adrenalin với mạch máu.

            D. Cả A,B,C.

Câu 33. Angiotensin được hình thành khi

            A.Máu chảy trong ĐM

            B.Máu qua mao mạch gan.

            C.Máu qua mao mạch phổi.

            D.Máu qua mao mạch thận.

Câu 34: Màng hô hấp gồm mấy lớp:

            A.4

            B.5

            C.6

            D.7

Câu 35:Chất gây kết tụ tiểu cầu:

            A.NO

B.PGI2(prostacyclin)

            C.TXA2(Thromboxan A2)

D.Aspirin

Câu 36: Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:

            A.BCTT

B.Tiểu cầu

            C.Hồng cầu

D.Lympho T

Câu 37:Tác dụng của T3,T4 trừ:

            A.Làm tăng chuyển hóa cơ sở.

            B.Tăng thoái hóa glycogen

            C.Tăng thoái hóa lipid.

            D.Tăng huyết áp trung bình.

Câu 38: Các hormone giải phóng từ tủy thượng thận:

            A.Epinephrin và norepinephrine

            B.Cortisol.

            C.Aldosteron và Androgen

            D.Cả A,B,C

Câu 39:Bệnh nào sau đây không đặc trưng cho rối loạn nội tiết liên quan GH:

            A.Hội chứng Marfan

            B.Bệnh khổng lồ.

            C.To viễn cực.

            D. Không có đáp án đúng

Câu 40: Bệnh nhân suy thận mạn thiếu máu do:

            A.Giảm Erythropoietin

            B.Đời sống hồng cầu giảm.

            C.Xuất hiện yếu tố ức chế Erythropoietin.

            D.Cả A,B,C.

Câu 41: Phân số tống máu tăng dẫn tới giảm:

            A.Lưu lượng tim                                   B.Thể tích cuối tâm thu.

            C.Nhịp tim                                           D.Áp suất tâm thu.

Câu 42: Đức 24 tuổi, khi lao động thể lực tiêu thụ 1,8l oxi/phút, nồng độ oxi trong tĩnh mạch phổi là 175ml/l, trong máu tĩnh mạch là 125ml/l. Lưu lượng tim của Đức:

            A.3,6 l/phút                                          B.36l/phút

            C.18 l/phút                                           D.Không có đáp án đúng.

Câu 43:Bệnh nhân Nhung 65 tuổi phát hiện suy tim 6 năm nay, đang điều trị bằng thuốc ACEI. Thay đổi nào chứng tỏ bệnh nhân có đáp ứng với điều trị:

HA động mạch

Angiotensin II

Tổng sức cản ngoại vi

A

Tăng

Tăng

Tăng

B

Tăng

Giảm

Tăng

C

Giảm

Tăng

Giảm

D

Giảm

Giảm

Giảm

Câu 44: Trong chu chuyển tim van 2 lá mở ra trong thì:

            A.Co đẳng tích                         B.Tống máu nhanh

            C.Tống máu chậm                                D.Giãn đẳng tích.

Câu 45:Bệnh nhân nam 56 tuổi phàn nàn về những cơn ngất và tình trạng giảm dung nạp gắng sức trong những năm qua. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất với bệnh nhân này:

  1. Loạn nhịp xoang.
  2. Block nhĩ thất độ 2
  3. Block nhĩ thất độ 3
  4. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ.

HÓA SINH ( 45 câu )

I. PHẦN ĐÚNG SAI

( Sai 1 ý mất điểm cả 1 câu 4 ý )

Câu 1. Nguyên nhân làm tăng K máu

Nhiễm toan

A. Đúng                       B. Sai

Thiếu insulin

A. Đúng                       B. Sai

Hội chứng Conn

A. Đúng                       B. Sai

Tan huyết

A. Đúng                       B. Sai

Câu 2. Đường cong bão hòa oxy ở hồng cầu

Thiếu hụt hexokinase đường cong bão hòa oxy - hemoglobin lệch trái

A. Đúng                       B. Sai

Thiếu hụt pyruvatkinase đường cong bão hòa oxy - hemoglobin lệch phải

A. Đúng                       B. Sai

Tăng 2,3 DPG làm đường cong bão hòa dịch chuyển sang trái

A. Đúng                       B. Sai

Tăng nhiệt độ làm đường cong bão hòa dịch chuyển sang phải

A. Đúng                       B. Sai

Câu 3. Về cấu tạo của enyzyme pyruvate dehydrogenase

E1 là pyruvate dehydrogenase

A. Đúng                       B. Sai

E2 là dihydrolipoyl transacetylase

A. Đúng                       B. Sai

Cần 5 loại coenzyme

A. Đúng                       B. Sai

Cần Vitamin B1, B2

A. Đúng                       B. Sai

Câu 4. Đặc điểm của ức chế phi cạnh tranh

Km giảm

A. Đúng                       B. Sai

Vmax giảm

A. Đúng                       B. Sai

Đường biểu diễn song song với đường không ức chế

A. Đúng                       B. Sai

Tăng nồng độ cơ chất khắc phục được ức chế

A. Đúng                       B. Sai

Câu 5. Về các liên kết giàu năng lượng

Liên kết enol phosphate giải phóng -14.8 kcal/mol

A. Đúng                       B. Sai

Liên kết amid phosphate giải phóng -10.8 kcal/mol

A. Đúng                       B. Sai

Liên kết acylphosphate giải phóng -10.3 kcal/mol

A. Đúng                       B. Sai

Liên kết anhydrid phosphate tuy giải phóng ít năng lượng hơn nhưng lại là liên kết giàu năng lượng quan trọng bậc nhất

A. Đúng                       B. Sai

Câu 6. Chu trình acid citric

Xảy ra trong bào tương

A. Đúng                       B. Sai

Cần O2 trực tiếp

A. Đúng                       B. Sai

Tạo ra 2 phân tử CO2 ở phản ứng số 3,4

A. Đúng                       B. Sai

2 phân tử H2O được sử dụng

A. Đúng                       B. Sai

Câu 7. Về cấu trúc hóa học các glycerophospholipid

Cephaline có cholin

A. Đúng                       B. Sai

Lecithin có ethanolamin

A. Đúng                       B. Sai

Cardiolipin có 3 phân tử glycerol

A. Đúng                       B. Sai

Sphingosin là glycerophospholipid

A. Đúng                       B. Sai

Câu 8. Về đặc điểm sự khử amin oxy hóa của acid amin thông thường

Cần enzyme D-acid amin oxidase

A. Đúng                       B. Sai

Coenzyme là H2O2

A. Đúng                       B. Sai

Enzyme có ở ty thể

A. Đúng                       B. Sai

Trung gian phản ứng tạo acid - Imin

A. Đúng                       B. Sai

Câu 9. Sự tổng hợp hemoglobin

Nhờ enzym ALA synthetase

A. Đúng                       B. Sai

Điều hòa tốc độ tổng hợp Hem thông qua ALA synthetase là chủ yếu

A. Đúng                       B. Sai

Xảy ra ở cả ty thể và bào tương tế bào

A. Đúng                      B. Sai

Có 8 phản ứng trong quá trình tổng hợp hem

A. Đúng                       B. Sai

Câu 10. Tổng hợp cholesterol ở gan

Gồm 25 bước – 4 giai đoạn

A. Đúng                      B. Sai

Bị kích thích bởi statin

A. Đúng                       B. Sai

Insulin là chất kích thích

A. Đúng                       B. Sai

Estrogen là chất ức chế

A. Đúng                       B. Sai

II. PHẦN MCQ

( Chọn đáp án đúng nhất )

Câu 11. Nguyên nhân không liên quan đến hạ K máu?

A. Nhiễm kiềm

B. Hội chứng Conn

C. Nôn

D. Bệnh Addison

Câu 12. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu?

A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu

B. Khó đo lường

C. Có một lượng nhỏ trong máu

D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận

Câu 13. Enzyme đưa H2O vào cơ chất thuộc nhóm mấy?

A. Nhóm 1       B. Nhóm 2       C. Nhóm 3       D. Nhóm 4      

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng về LDH5

A. Chủ yếu ở gan và cơ

B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim

C. Chuyển lactat thành pyruvate

D. Chủ yếu ở tim

Câu 15. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax?

A. 20%        B. 17%      C. 33%          D. 67%

Câu 16. Những phản ứng tạo năng lượng trong chu trình acid citric là?

A. 3, 4, 5, 6, 8               B. 2, 3, 4, 5, 8               C. 4, 5, 6, 7, 8               D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 17. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào?

A. a-cetoglutarate dehydrogenase

B. Thiokinase

C. Succinate dehydrogenase

D. Malat dehydrogenase

Câu 18. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này?

A. Phức hợp 1

B. Phức hợp 2

C. Phức hợp 3

D. Phức hợp 4

Câu 19. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào:

A. b, c, c1, a, a3

B. a, b, c, c1, a3

C. a, b, c1, c, a3

D. b, c1, c, a, a3

E. c, b, c1, a, a3

Câu 20. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi HHTB giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP:

A. NADH.H+     CoQH2            

B. FADH2          CoQH2            

C. CoQH2           Cytocrom b     

D. Cytocrom c    Cytocrom a

Câu 21. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là:

A. 1-2 bD Glucosido bD Galactose.

B. 1-2 aD Glucosido bD Galactose.

C. 1-4 bD Galactosido bD Glucose.

D. 1-4 bD Galactosido aD Glucose.

E. 1-2 aD Glucosido aD Glucose.

D. N-sulfo glucosamin, N-acetylglucosamin-4sulfat

Câu 22. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là

A. 1, 3, 10        B. 1, 7, 10        C. 5, 7, 10        D. 6, 7, 9

Câu 23. Sự tổng hợp glycogen không cần sự tham gia của enzyme nào sau đây?

A. UDP-glucose pyrophosphorylase

B. Glycogen synthetase

C. Amylo 1,4à1,6 transglycosylase

D. Tyrosin-glucosyltransferase

Câu 24. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì?

A. Sedoheptulose-7-phosphate và GAP

B. F6P và Erythrose-4-phosphate

C. G6P và Erythrose-4-phosphate

D. Xylulose-5-phosphate và GAP

Câu 25. Về cerebrosid gồm:

A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose

B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin

C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose

D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose

Câu 26. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác:

A. Carnitin transferase 1

B. Carnitin transferase 2

C. Carnitin acyltransferase 1

D. Carnitin acyltransferase 2

Câu 27. Apoprotein nào của lipoprotein huyết thanh có trọng lượng phân tử lớn nhất

A. Apo C1

B. Apo B48

C. Apo B100

D. Apo C3

Câu 28. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào?

A. Acid

B. Kiềm

C. Trung tính

D. Nhỏ

Câu 29. Chu trình ure cần nguyên liệu gì?

A. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme

B. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme

C. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme

D. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme

Câu 30. Chất nào sau đây không chuyển hóa thành Succinyl CoA?

A. Ile

C. Thr

D. Val

E. Leu

Câu 31. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric không có quá trình nào sau đây?

A. AMP à IMP

B. AMP à Adenosin

C. Adenosin à Adenin

D. Inosin à Hypoxanthin

Câu 32.  Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu?

A. Gln

B. Asn

C. Gly

D. Asp

Câu 33. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota

A. RNA Pol I

B. RNA Pol II

C. RNA Pol III

D. Tất cả đều sai

Câu 34. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu?

A. DnaB

B. DnaC

C. DnaA

D. DnaG

Câu 35. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I.

A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa.

B. Gắn vào gen O khi có lactose.

C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARN polymarase gắn vào gen P.

D. Luôn ở trạng thái bất hoạt

Câu 36. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom không gắn với.

A. IF1.

B. IF2.

C. IF3.

D. mARN.

Câu 37. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:

A. Aspartat

B. Ornitin

C. Oxaloacetat

D. Fumarat

E. Arginin

Câu 38. Phenylethylamin được gan khử độc theo cơ chế nào?

A. OXH HC vòng

B. OXH HC thơm

C. Khử amin OXH

D. N-OXH

Câu 39. Nguyên nhân nào không làm giảm protein máu?

A. Hội chứng thận hư

B. Xơ gan

C. Nhiễm khuẩn nặng

D. Mất nước

Câu 40. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là?

A. Acetylcholin

B. Serotonin

C. Dopamin

D. GABA

3. PHẦN CASE LÂM SÀNG

Câu 41: Bệnh nhân nghiện rượu trong thời gian dài, ăn uống kém nhập viện với tình trạng suy tim, viêm thần kinh ngoại biên. Enzym nào dưới đây chủ yếu bị ức chế ở bệnh nhân

A. Aconitase

B. Citrat synthase

C. Isocitrate dehydrogenase

D. “ α keto glutarat dehydrogenase

Câu 42: Mùi táo thối trong hơi thở bệnh nhân toan ceton do đái tháo đường liên quan đến phản ứng

A. Oxy hóa acetoacetate

B. Chuyển acetoacetate thành acetoacetyl-CoA

C. Decarboxyl hóa acetoacetate

D. Carboxyl hóa acetoacetate

Case lâm sàng

Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi sinh với tuổi thai 32 tuần gặp khó khở từ khi sinh và được cho thở oxy mask 100%

Câu 43 : Sự khó thở ở trẻ do nguyên nhân nào?

A. Phổi mất khả năng co lại để thở ra

B. Phổi mất khả năng giãn ra khi hít vào

C. Phổi mất khả năng đáp ứng với insulin

D. Phổi mất khả năng sản xuất năng lượng

Câu 44 : Bác sĩ hồi sức sơ sinh tiêm một lượng nhỏ hỗn hợp lipid vào phổi của trẻ, việc đó làm giảm đáng kể sự suy hô hấp của trẻ. Ngoài protein thì chất quan trọng trong hỗn hợp đó là gì?

A. Sphingomyelin

B. Hỗn hợp ganglioside

C. Phosphatidylcholine

D. Prostaglandin E và F

Câu 45 : Trẻ nhi 8 tháng tuổi nhập viện vì hôn mê. Khám lâm sàng : nhiệt độ đo được 39,4 o C, mạch tăng, gan to, điện não đồ không phát hiện bất thường. Vì trẻ không thể lưu sữa trong dạ dày qua đường sonde miệng nên bác sĩ chỉ định truyền glucose tĩnh mạch. Tình trạng trẻ được cải thiện nhanh chóng và thoát khỏi hôn mê sau 24 giờ. Phân tích nước tiểu cho thấy nồng độ cao bất thường của glutamin và uracil, gợi ý tăng ammonium ( NH3 ) máu. Nghĩ nhiều đến trẻ bị thiếu hụt enzym gì

A. Arginase

B. Carbamoyl phoshate synthetase I

C. Glutamate dehydrogenase

D. Ornithine transcarbamoylase

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay