Đăng vào ngày 2025-11-05 16:09:58 mục Tin tức 5500 lượt xem

ACS HỘI CHỨNG VÀNH CẤP 

  1. Đại cương
  • ACS (acute coronary syndrome) gồm:
    • NMCT cấp ST chênh lên (or có sóng Q)
    • NMCT cấp ST k chênh lên (k có Q) – Non ST Elevation Myocardial Infarction - NSTEMI
    • Đau thắt ngực k ổn định (ĐNKÔĐ) – Unstable Angina
  • Xu hướng gọi ACS chỉ gồm (2) & (3) vì chung xử trí, (1) thái độ xử trí khác: về yt time & vde SD tiêu sợi huyết.
  • Cơ chế khác nhau giữa (2) & (3)
    • (2): có hoại tử cơ tim phần xa rõ ràng do thiếu máu n` hơn; thể hiện bằng ↑ CK-MB
  1. Sinh lý bệnh
  • K ổn định của mảng xơ vữa ->  mảng này bị nứt vỡ ra -> di chuyển làm tắc phía xa & co thắt -> thiếu máu trầm trọng dần.
    • +/- nặng & thành NMCT thực sự
    •  Khác (1) ở chỗ
      • (1): nứt vỡ lớn -> tạo cục máu đông ồ ạt -> lấp toàn bộ -> NMCT xuyên thành -> NMCT ST chênh lên
      • (2) & (3): nứt vỡ nhỏ -> chưa tắc ht
  • Hình thành cục máu đông
    • Vỡ mảng xơ vữa -> lộ dưới nội mạc -> tiếp xúc PLT -> hoạt hóa thụ thể GP Iib/IIIa (abciximab) -> ngưng kết PLT
    • PLT ngưng kết -> giải phóng chất trung gian -> co mạch & tạo nhanh hơn cục máu đông
  1. LS
  • Đặc điểm BN so với (1)
    • Già hơn
    • Tỷ lệ ĐTĐ, THA, RL Lipid n` hơn
    • Sau NMCT or thủ thuật can thiệp mạch vành
  • Cơ năng
    • Cơn đau ngực như ĐNÔĐ
      • Sau x.ức, lan lên vai (T), cằm, cả 2 vai, thường sau gắng sức…
    • Khác: xảy ra gần đây, dữ dội hơn, dài hơn (khoảng 20p), +/- cả khi nghỉ; +/- k đáp ứng Nitrate
    • Hình thái LS
      • Đau ngực mới xh
      • Đau ngực ↑ lên trên nền đã có Tsu ĐNÔĐ
      • Đau ngực sau biến cố or thủ thuật: NMCT, can thiệp ĐMV, mở cầu nối
  • Thực thể
    • Ít giá trị CĐXĐ
    • Để CĐPB, đánh giá risk, bc…
  1. CLS
  • ECG
    • ST chênh xuống (nhất là dốc xuống) or chênh lên thoáng qua, T âm nhọn, đảo chiều
    • 20% k có biến đổi tức thời trên ECG -> làm n` lần
    • CĐPB (2) & (3): dựa vào marker
  • Marker: ↑ Troponin I, T & CK, CK-MB
  • SA tim: đánh giá RL vđ vùng, EF, bly van tim -> CĐPB n.n đau ngực
  • Nghiệm pháp gắng sức (ECG, SA gắng sức)
    • Khi CĐ chắc chắn là ĐNKÔĐ -> CCĐ làm do tính bất ổn của mảng xơ
    • Chỉ định: nhóm risk thấp, LS k điển hình, k thay đổi trên ECG & đã đtr ổn định tại viện 5d
  • Chụp mạch vành: để can thiệp nếu đc
  1. CĐPB
  • Như NMCT cấp
  1. Phân tầng risk
  1. Các yt
  • LS
    • Tuổi, Tsu bệnh ĐMV, RL chức năng thất T, ĐTĐ
    • Đau ngực kéo dài, đau ngực tái phát or đau ngực kèm khó thở
    • Có hay k suy tim, tụt HA
  • ECG
    • Có thay đổi ST
    • Có thay đổi T
  • Marker
    • ↑  Myoglobin, Troponin I, T & CK, CK-MB
  1. Phân tầng risk (k dùng trên LS)

Risk cao

Risk trung bình

Risk thấp

Đau ngực > 20p

K có dấu hiệu risk cao

K có dấu hiệu risk cao or vừa

≥ 1 yt sau

  • Thay đổi trên ECG
  • ↑  Troponin or CK-MB
  • Dấu hiệu thiếu máu trên ECG có/k kèm đau ngực
  • Có NMCT ≤ 4w
  • Có suy tim
  • HA tụt

≥ 1 yt sau

  • Đau ngực tiến triển
  • Tr.ch LS ↑
  • ↑  Troponin trong giới hạn
  • T.su can thiệp ĐMV or mổ cầu nối
  • ĐTĐ
  • EF thấp

Đau ngực

  • 1 cơn ngắn khi nghỉ
  • Khi gắng sức

  1. Pp phân tầng risk khác
  • Thang điểm TIMI cho ACS ST k chênh lên

Yt

Đánh giá

  1. > 65y
  2. ≥ 2 cơn đau trong 24h
  3. Ít nhất 3 ytnc bệnh mạch vành
  4. T.su hẹp ĐMV ≥ 50%
  5. Thay đổi ST trên ECG
  6. ↑ marker (Troponin I, T)
  7. Đã dùng aspirin > 7d
  • Max: 7 điểm
  • 0 – 2: risk thấp
  • 3 – 4: risk vừa
  • > 4: risk cao

  • Thang điểm Grace

Thông số

Điểm

Tuổi cao

Killip class

HA tâm thu

ST thay đổi

Có ngừng tuần hoàn

Mức Creatinin

Men tim ↑

Nhịp tim

1.7 cho mỗi 10y

2.0 cho mỗi độ

1.4 cho mỗi 20 mmHg

2.4

4.3

1.2 cho ↑ mỗi 1 mg/dL

1.6

1.3 cho mỗi 30 ck/p

  1. Tiếp cận BN ACS ST k chênh lên
  1. Chiến lược
  • Đánh giá & nhanh chóng phân tầng risk
  • XĐ chiến lược: đtr bảo tồn or can thiệp sớm
  • Đtr mọi BN thuốc cơ bản: chống ngưng tập tiểu cầu, chống đông…dù can thiệp hay k
  • Đtr lâu dài sau xuất viện
  1. Trc nhập viện
  • Nghi ngờ ACS -> gọi 115
  • Aspirin 325mg nếu k CCĐ
  • Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
  1. Đánh giá & phân tầng risk ngay khi nhập viện
  • Nghi ngờ ACS làm ngay
    • Khám LS
    • ECG: làm lại sau mỗi 30p nếu k biến đổi
    • Marker: Tropnin I or T, nhắc lại sau 3h
  1. Thái độ đtr
  • Risk thấp: chủ yếu đtr nội khoa, sau 5 – 7d -> đánh giá bằng nghiệm pháp gắng sức
  • Risk vừa & cao: xét chụp mạch vành can thiệp
    • Vừa: trong 72h
    • Cao: trong 24h
    • Cao & huyết động k ổn định/ RL nhịp…: làm ngay
  1. Đtr cụ thể
  1. XĐ chiến lược
  • Chụp ĐMV để can thiệp khi
    • Risk vừa or cao theo TIMI or GRACE
    • Or ≥ 1 RL sau
      • Đau ngực tái phát, đau ngực trở lại khi có vđ nẹ
      • ↑ Troponin T or I
      • ST mới chênh xuống
      • Đau ngực tái phát kèm suy tim or HoHL nặng lên
      • Đã có nghiệm pháp gắng sức (+) với risk cao trc đây
      • EF < 40%
      • Huyết động k ổn định
      • Nhịp nhanh thất bền bỉ
      • Đã từng can thiệp ĐMV trong 6m
      • T.su mổ cầu nối ĐMV
  1. Thuốc chống ngưng tập PLT
  • Aspirin
  • Thyenopyridine: clopidogrel, peasugrel
  • Non-thyenopyridine: ticargrelor
  1. Thuốc chống đông
  • Bắt buộc trong ACS non ST Ele. do cơ chế hình thành cục máu đông
    • Heparin k phân đoạn: +/- có htg bùng lại khi ngừng Heparin do ↑ đông và có liên quan đến kích hoạt PLT
    • LMWH:
      • time td kéo dài, k cần TD XN liên tục, ức chế cả Xa & Iia, ít gây ↓ PLT
      • lợi ích vượt trội hơn Heparin thường
    • ức chế trực tiếp Thrombin: hirulog
    • ức chế Xa: fondaparinux
      • ưu tiên dùng trong ACS mà có chiến lược đtr bảo tồn
  • Tùy chiến lược mà chọn
    • Chiến lược can thiệp: ưu tiên Heparin trọng lượng thấp (LMWH) or thuốc ức chế trực tiếp thrombin (phối hợp ức chế thụ thể GP Iib/IIIa)
    • Chiến lược bảo tồn: ức chế chọn lọc Xa or LMWH
  1. Thuốc ức chế GP Iib/IIIa
  • ức chế tận gốc qtr ngưng PLT -> td rất mạnh
  • abciximab
  1. Thuốc khác
  • Nitrate
    • ↓ cơn đau thắt ngực, hạ HA -> dùng trong cấp cứu
  • Chẹn β: ↓ nhu cầu O2 cơ tim (do ↓ co bóp, ↓ nhịp) & ↓ áp lực đổ đầy tâm trương -> ↑ máu về ĐMV
  • ACEI
  • Nhóm statin
  1. Vấn đề dùng tiêu sợi huyết
  • KHÔNG DÙNG: vì k n~ k cài thiện tiên lượng mà ↑ tỉ lệ NMCT or tử vong

Danh mục: Tin tức

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay