TRẮC NGHIỆM SINH LÝ GUYTON

Đăng vào ngày 2025-07-20 07:15:08 mục Tin tức 5500 lượt xem

Luyện Thi Bác Sĩ Nội Trú

MCQ SINH LÝ TỔNG HỢP 
Ths. BSNT Nguyễn Huy Thông

 

BẢN GỐC NỘI TRÚ – CAO HỌC

 

Phần 1: T/F Questions

 

Câu 1. Trong huyết tương, thời gian bán thải của:

Một hormone là một nửa thời gian để nó đào thải khỏi máu

A. Đúng​B. Sai

Insulin là từ 5 đến 10 giờ

A. Đúng​B. Sai

Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của adrenalin

A. Đúng​B. Sai

Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của triiodothyronine

A. Đúng​B. Sai

 

Câu 2. Trong giấc ngủ, có sự giảm nồng độ lưu hành của hormone:

Cortisol

A. Đúng​B. Sai

Insulin

A. Đúng​B. Sai

Adrenalin

A. Đúng​B. Sai

ADH

A. Đúng​B. Sai

 

Câu 3. Bài tiết ACTH tăng lên:

Khi lồi giữa của vùng dưới đồi bị kích thích

A. Đúng​B. Sai

Khi nồng độ aldosterone máu giảm

A. Đúng​B. Sai

Khi nồng độ cortisol máu giảm

A. Đúng​B. Sai

Sau chấn thương nghiêm trọng

A. Đúng​B. Sai

 

Câu 4. Hormone tuyến giáp khi được bài tiết quá mức sẽ gây gia tăng:

Sức cản ngoại biên

A. Đúng​B. Sai

Tần xuất đại tiện

A. Đúng​B. Sai

Năng lượng cần thiết cho một tải lượng công việc nhất định

A. Đúng​B. Sai

Thời gian phản xạ gân

A. Đúng​B. Sai

Câu 5. Bài tiết aldosterone tăng lên bởi sự gia tăng trong huyết tương:

Thể tích

A. Đúng​B. Sai

Áp lực thẩm thấu

A. Đúng​B. Sai

Nồng độ Kali

A. Đúng​B. Sai

Nồng độ renin

A. Đúng​B. Sai

 

Câu 6. Về cấu tạo các nhân hormone steroid

Nhân cơ bản chung là nhân gonan có 17 C, 3 vòng 6 C và 1 vòng 5 C

A. Đúng​​B. Sai

Nhân estran có C18 gắn vào C10, thuộc hormone sinh dục nữ

A. Đúng​​B. Sai

Nhân androstan có C19 gắn vào C13, thuộc hormone sinh dục nam và hormone sinh dục vỏ thượng thận

A. Đúng​​B. Sai

Nhân pregnan có C20, 21 dính vào C17, thuộc hormone chuyển hóa đường và muối nước vỏ thượng thận

A. Đúng​​B. Sai

 

Câu 7. Quá trình chuyển hóa hormone tuyến giáp

Giai đoạn 1 là sự thu nhận và cô đặc iodua của TB tuyến giáp

A. Đúng​​B. Sai

Giai đoạn 2 là sự khử iod

A. Đúng​​B. Sai

Giai đoạn 3 là sự tạo MIT và DIT, ngưng tự MIT và DIT tạo T3, T4

A. Đúng​​B. Sai

Giai đoạn 4 là sự tổng hợp thyroglibulin

A. Đúng​​B. Sai

 

 

 

 

Câu 8. Đặc điểm của Na+-K+-ATPase

Là dimer

A. Đúng​​B. Sai

Monomer gồm 2 tiểu đơn vị đều là polypeptide

A. Đúng​​B. Sai

Tiểu đơn vị lớn có trọng lượng phân tử 80kDa, có hoạt tính ATPase

A. Đúng​​B. Sai

Trạng thái I có hoạt tính cao với Na, thấp với K

A. Đúng​​B. Sai

 

 

 

Câu 9. Protein máu là APR

Alpha 1 antitrypsin

A. Đúng​​B. Sai

Haptoglobin

A. Đúng​​B. Sai

CRP

A. Đúng​​B. Sai

Fibrinogen

A. Đúng​​B. Sai

 

Phần 2: MCQ Questions

Câu 10. Cơ quan nào sau đây được coi là cơ quan thần kinh nội tiết?

A. Tuyến thượng thận

B. Tụy

C. Vùng dưới đồi

D. Tuyến yên

Câu 11. Những câu sau đúng với hormone tan trong nước, TRỪ

A. Các hormone này liên kết với một hoặc nhiều chất truyền tin nội bào

B. Các hormone này có thể hoạt hóa gen

C. Các hormone này hoạt động thông qua protein G

D. Các hormone này tác động lên receptor màng tế bào

Câu 12. Hormone nào sau đây có thể đi vào trong tế bào?

A. Leptin

B. GH

C. Thyroxine

D. Insulin

Câu 13. Protein kinase tác động lên enzyme như thế nào?

A. Làm tăng sự bài tiết enzyme

B. Gắn một nhóm phosphate (sự phosphoryl hóa) vào enzyme

C. Làm tăng giải phóng enzyme

D. Phân cắt enzyme

Câu 14. Một người đàn ông 39 tuổi bị phì đại đầu, tay và chân; viêm xương khớp cột sống và rậm lông, vào viện với lý do vú to và tiết sữa. Bệnh nhân rất có thể bị một khối u ở vị trí nào dưới đây?

A. Vỏ thượng thận

B. Thùy trước tuyến yên

C. Vú

D. Vùng dưới đồi

Câu 15. Một vận động viên bóng chày 33 tuổi sử dụng GH người để tăng hiệu quả thi đấu. Điều nào dưới đây mô tả đúng nhất về hormone GH?

A. Làm giảm phân hủy mỡ

B. Ức chế tổng hợp protein

C. Kích thích sản xuất somatomedin (yếu tố tăng trưởng giống insulin I và II [IGF-I và IGF-II]) của gan, sụn và các mô khác

D. Sự bài tiết của GH được kích thích bởi somatostatin và bị ức chế bởi ghrelin

Câu 16. Một phụ nữ 28 tuổi phàn nàn về sự thay đổi thị lực, thường xuyên đau đầu kiểu đè ép, đái nhiều và khát nhiều. Phim MRI sọ não cho thấy một khối u thùy sau tuyến yên. Bất thường hormone nào có thể xảy ra?

A. Giảm ACTH dẫn đến suy thượng thận thứ phát

B. Giảm ADH dẫn đến đái tháo nhạt

C. Giảm LH dẫn đến rụng trứng không thường xuyên

D. Giảm αMSH dẫn đến thay đổi sắc tố da

Câu 17. Một phụ nữ mang thai 36 tuần giảm bài xuất estriol trong nước tiểu, cho thấy sự suy giảm trong hoạt động tủy thượng thận thai nhi. Hormone steroid chủ yếu nào được bài tiết bởi tủy thượng thận thai nhi?

A. Cortisol

B. Corticosterone

C. Dehydroepiandrosterone

D. Progesterone

Câu 18. Một phụ nữ trẻ được tiêm hàng ngày một chất từ ngày thứ 16 chu kỳ kinh nguyệt bình thường, liên tục trong 3 tuần. Trong quá trinh tiêm, cô ấy không có kinh nguyệt. Chất dùng để tiêm có thể là chất nào dưới đây?

A. Testosterone

B. FSH

C. Chất ức chế tác dụng của progesterone

D. hCG

Câu 19. Một bệnh nhân bị bướu cổ, có nồng độ TRH và TSH cao trong máu, nhịp tim nhanh. Chẩn đoán nào phù hợp nhất với bệnh nhân?

A. Bướu cổ địa phương

B. U vùng dưới đồi bài tiết một lượng lớn TRH

C. U tuyến yên bài tiết lượng lớn TSH

D. Bệnh Grave

Câu 20. Một phụ nữ 40 tuổi đến phòng cấp cứu do gãy cổ xương đùi. Phim Xquang cho thấy mất khoáng toàn thể xương vùng chụp. Nồng độ calci ion huyết tương có giá trị lớn hơn đáng kể: 12.2 mg/dl. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất?

A. Loãng xương

B. Còi xương

C. Cường cận giáp

D. Suy thận

Câu 21. Tình trạng nào sau đây không kích thích giải phóng renin từ thận?

A. Giảm lưu lượng máu thận

B. Kích thích phó giao cảm 

C. Kích thích giao cảm

D. Các ý trên đều sai

Câu 22. Hormone protein prolactin tham gia vào:

A. Sản xuất sữa

B. Sản xuất testosterone

C. Co bóp khi đẻ và bài xuất sữa

D. Tổng hợp melanin

Câu 23. Sự bài tiết từ vùng nào sau đây của vỏ thượng thận có thể gây bệnh Cushing?

A. Vùng cầu

B. Vùng lưới

C. Vùng bó

D. Tủy thượng thận

Câu 24. Rối loạn nội tiết nào sau đây KHÔNG đặc trưng cho rối loạn liên quan đến GH?

A. Hội chứng Marfan

B. Bệnh khổng lồ

C. To viễn cực

D. Lùn tuyến yên

Câu 25. Ở người trưởng thành, sự thay đổi trong hỗn hợp các hormone chi phối hệ thần kinh trung ương có tác dụng đáng kể lên:

A. Trí nhớ và học tập

B. Trạng thái cảm xúc

C. Khả năng trí tuệ

D. Các ý trên đều đúng

 

Phần 3: Problem Questions

Problem 1 (Câu 22, 23): Chuyển hóa Ca-P

Câu 26. Một bệnh nhân đến phòng khám cấp cứu có nồng độ calci máu hơi thấp hơn bình thường (Calci ion hoạt động = 0.9mmol/l), nồng độ phosphate khoảng 50% bình thường (HPO4-=0.5 mmol/l), và không tìm được ion calci trong nước tiểu. bạn hy vọng timg thấy gì ở bệnh nhân này?

A. Nồng độ calcitonin máu trên mức bình thường

B. Nồng độ PTH máu trên mức bình thường

C. Hoạt động hủy cốt bào bị ức chế

D. pH máu dưới mức bình thường

Câu 27. Sau phẫu thuật vùng cổ, một bệnh nhân xuất hiện dị cảm quanh miệng và trên điện tâm đồ xuất hiện khoảng QT kéo dài phù hợp với việc hạ Calci máu do tổn thương tuyến cận giáp. Điều nào sau đây mô tả PTH đúng nhất?

A. Tác động trực tiếp lên các tế bào xương làm tăng tái hấp thu và huy động Ca2+

B. Tác động trực tiếp vào tế bào đường ruột để tăng hấp thu Ca2+

C. Được tổng hợp và tiết ra từ các tế bào ái khí trong tuyến cận giáp

D. Làm tăng tái hấp thu phosphate ở các tế bào ống lượn gần

Problem 2 (Câu 24, 25): Điều hòa điện giải

Câu 28. Một phụ nữ 65 tuổi mắc ung thư phổi tế bào nhỏ di căn đến khám khoa cấp cứu vì buồn nôn, nôn và mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đoán có bệnh Addison. Ý nào dưới đây mô tả về xét nghiệm của bệnh nhân này đúng nhất?

A. Tăng Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp

B. Giảm Na, tăng K, tăng đường máu, hạ huyết áp

C. Giảm Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp

D. Tăng Na, giảm K, tăng đường máu, hạ huyết áp

Câu 29. Một bệnh nhân lao xuất hiện lú lẫn, chuột rút và buồn nôn. Xét nghiệm có nồng độ Natri huyết tương là 125 mEq/l, áp lực thẩm thấu huyết thanh là 200 mOsm/kg, áp lực thẩm thấu niệu là 1500 mOsm/kg, Natri niệu là 400 mEq/l, thể tích máu bình thường. Những dấu hiệu trên phù hợp với tình trạng nào dưới đây?

A. Giảm bài tiết aldosterone

B. Giảm bài tiết ADH

C. Tăng bài tiết aldosterone

D. Tăng bài tiết ADH

 

Câu 30. Hormone nào dưới đây không được phân loại là hormone dẫn xuất acid amin?

A. Thyroxine

B. Melatonin

C. LH

D. Eicosanoid

Câu 31. Sự sản xuất glucocorticoid bất thường bởi tuyến thượng thận dẫn đến

A. Rối loạn cảm xúc theo mùa

B. Bệnh Addison và bệnh Cushing

C. Hội chứng thượng thận sinh dục và chứng vú to ở nam

D. Thiếu hoặc thừa aldosterole

Câu 32. Các hormone đóng vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự phát triển bình thường bao gồm:

A. ADH, AVP, E, NE, PTH

B. GH, hormone tuyến giáp, insulin, PTH, hormone sinh sản

C. TSH, ACTH, insulin, PTH, LH

D. Mineralcorticoid, glucocorticoid, ACTH, LH, insulin

Câu 33. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:

A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.

B. MAO xúc tác cho phản ứng trao đổi amin.

C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.

D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.

Câu 34. Cấu tạo của GH có đặc điểm:

A. Có 189 acid amin, có 1 cầu nối disulfur 182-189.

B. Có 199 acid amin, có 3 cầu nối disulfur 65-153, 182-189.

C. Có 191 acid amin, có 2 cầu nối disulfur 53-165, 182-189.

D. Có 191 acid amin, có 2 cầu nối disulfur 63-155, 182-189.

Câu 35. Cấu tạo LH có đặc điểm:

A. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi alpha có 92 acid amin mang tính đặc hiệu.

B. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 112 acid amin mang tính đặc hiệu.

C. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 117 acid amin mang tính đặc hiệu.

D. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 121 acid amin mang tính đặc hiệu.

Câu 36. Sự khác biệt trong cấu tạo của oxytocin và ADH là:

A. Khác biệt ở acid amin 1 và 6.

B. Oxytocin có Arg ở acid amin 8 còn ADH thì có Leu ở acid amin 8.

C. ADH không có cầu nối disulfur.

D. Oxytocin có Ile ở acid amin 3 còn ADH thì có Phe ở acid amin 3.

Câu 37. Cấu tạo ACTH

A. Có 29 acid amin

B. Chuỗi 13 acid amin đầu giống MSH

C. Chuỗi 25 acid amin đầu có hoạt tính sinh học

D. Chuỗi acid amin cuối không có tính đặc hiệu loài

Câu 38. Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:

A. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin

B. Tyrosin, Phe, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin

C. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Adrenalin, Noradrenalin

D. Phe, Tyrosin, Dopamin, DOPA, Noradrenalin, Adrenalin

E. Phe, DOPA, Tyrosin, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin

Câu 39. Estrogen gồm:

A. Testosteron, estron, estradiol.               

B. Progesteron, estron, estriol.

C. Estron, estriol, estradiol.                       

D. Progesteron, estradiol, estriol 

E. Pregnenolon, estradiol, estriol.

Câu 40. Đặc điểm lớp lipid kép màng tế bào

A. Cardiolipin là một phospholipid phổ biến ở nhiều loại màng

B. Hầu hết các acid béo không bão hòa với liên kết đôi dạng trans

C. Cholesterol phần lớn ở dạng ester hóa, liên quan đến tính lỏng linh động màng

D. Màng tế bào động vật và vi khuẩn có tỷ lệ acid béo bão hòa cao nên bền vững với nhiệt độ thấp 

Câu 41. Đặc điểm protein màng tế bào

A. Protein xuyên màng chỉ chiếm 20-30% tổng số protein màng

B. Tương tác để giữ protein xuyên màng khảm vào lớp lipid kép gồm tương tác hydro, tương tác kỵ nước và liên kết đặc hiệu

C. Protein xuyên màng liên kết khá lỏng lẻo với màng nên dễ bị tách để nghiên cứu

D. Protein xuyên màng có mức độ khảm vào lớp lipid kép khác nhau tùy loại protein

Câu 42. Sự vận chuyển HCO3- và Cl- liên quan đến cơ chế vận chuyển nào?

A. Vận chuyển tích cực thứ phát

B. Vận chuyển tích cực nguyên phát

C. Khuếch tán đơn thuần qua kênh protein

D. Khuếch tán tăng cường qua permease

Câu 43. Giảm Clo máu không xảy ra ở trường hợp nào sau đây?

A. Hẹp môn vị

B. Tiêu chảy cấp

C. Addison

D. Shock phản vệ

Câu 44. Vai trò của alpha2 macroglobulin là gì?

A. Ức chế trypsin, chymotrypsin, thrombin, elastase, plasmin

B. Tăng trong các trường hợp bị hen, viêm cột sống, điều trị streptokinase

C. Giảm khi mang thai, điều trị estrogen

D. Giảm trong bệnh gan, đái tháo đường

Câu 45. Đặc điểm nào sau đây sai về HDL?

A. Là alpha lipoprotein

B. Nếu HDL < 0.3 g/L thì có nguy có xơ vữa động mạch rất cao

C. Giàu phospholipid và cholesterol

D. Chứa apoA-1

 

Câu 46. Một phụ nữ 40 tuổi đến phòng cấp cứu do gãy cổ xương đùi. Phim Xquang cho thấy mất khoáng toàn thể xương vùng chụp. Nồng độ calci ion huyết tương có giá trị lớn hơn đáng kể: 12.2 mg/dl. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất?

A. Loãng xương

B. Còi xương

C. Cường cận giáp

D. Suy thận

Câu 47. Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ vì yếu cơ và mệt mỏi trong 6 tháng nay. Trước đợt này, bệnh nhân đã từng là người chạy nhiều nhưng lại cảm thấy không có năng lượng để làm việc trong vài tuần gần đây. Thời gian này cô ấy sụt 4-5 kg và ăn mất ngon miệng. Bệnh nhân có 2 cơn ngất thỉu trong 2 tuần trước và da trở nên sẫm màu hơn bình thường. Xét nghiệm có Natri 125, Kali 5.5, renin tăng, aldosteron bị ức chế tiết, ACTH huyết thanh >100 pg/mL, test kích thích tiết ACTH: Cortisol 10 µg/dL.

Ý nào dưới đây mô tả đúng nhất về tình trạng dịch và áp suất thẩm thấu của bệnh nhân?

A. Giảm thể tích nhược trương

B. Tăng thể tích nhược trương

C. Giảm thể tích ưu trương

D. Tăng thể tích ưu trương

E. Giảm thể tích đẳng trương

Câu 48. Một phụ nữ 28 tuổi phàn nàn về sự thay đổi thị lực, thường xuyên đau đầu kiểu đè ép, đái nhiều và khát nhiều. Phim MRI sọ não cho thấy một khối u thùy sau tuyến yên. Bất thường hormone nào có thể xảy ra?

A. Giảm ACTH dẫn đến suy thượng thận thứ phát

B. Giảm ADH dẫn đến đái tháo nhạt

C. Giảm LH dẫn đến rụng trứng không thường xuyên

D. Giảm αMSH dẫn đến thay đổi sắc tố da

E. Giảm TSH dẫn đến nhược năng tuyến giáp

Câu 49. Một bệnh nhân tiền sử tăng huyết áp vào viện vì khó thở tăng dần, trước đây chỉ khó thở khi đi lại, ngày nay, bệnh nhân xuất hiện khó thở cả khi nằm, mệt mỏi nhiều. Bệnh nhân được chỉ định làm điện tâm đồ và siêu âm tim thấy có phì đại cơ thất trái và EF 37%. Xét nghiệm điện giải đồ cho kết quả bình thường. Bệnh nhân được chỉ định điều trị các thuốc, trong đó có một thuốc liên quan đến vận chuyển các ion qua màng tế bào cơ tim. Đó là thuốc gì?

A. Lợi niệu

B. Ức chế men chuyển

C. Digoxin

D. Aspirin

Câu 50. Một người phụ nữ đến khám vì rong kinh, nhợt nhạt, mệt mỏi và khó thở nhiều. Các xét nghiệm hướng đến một tình trạng thiếu máu thiếu sắt. Bộ xét nghiệm bạn mong chờ ở người phụ nữ ngày là gì

A. Ferritin bình thường hoặc giảm; giảm chỉ số bão hòa sắt transferin

B. Ferritin bình thường hoặc giảm; tăng chỉ số bão hòa sắt transferin

C. Ferritin bình thường hoặc tăng; giảm chỉ số bão hòa sắt transferin

D. Ferritin bình thường hoặc tăng; tăng chỉ số bão hòa sắt transferin

 

Câu 51.Bàn tay và móng tay của một phụ nữ 45 tuổi bị đổi màu như hình 2-1. Người phụ nữ khẳng định mình đã mắc lao phổi cách đây 10 năm. Bác sỹ kê đơn cho bệnh nhân dùng cortisol nhưng cũng tư vấn về tác dụng không mong muốn của thuốc là mỏng da và teo cơ các chi do có sự tăng lên của hiện tượng nào sau đây?

A. Bài tiết hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận (ACTH)

B. Bài tiết hormon giải phóng ACTH

C. Sự nhạy cảm với insulin trong các cơ

D. Sự giáng hóa protein

E. Quá trình lành vết thương

[< br >]

Câu 52. Một nam giới 34 tuổi được đưa vào phòng khám cấp cứu sau khi được phát hiện đang nằm bất tỉnh trong nhà riêng. Có vẻ như anh ta đã ở trong trạng thái này 2 ngày nay. Xét nghiệm máu và nước tiểu hướng đến tình trạng tăng hormon ADH trong máu. Yếu tố nào sau đây trực tiếp kích thích bài tiết ADH ở bệnh nhân này?

A. Angiotensinogen

B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

C. Hạ thân nhiệt

D. Hormon tuyến giáp

E.Tăng thể tích tuần hoàn

[< br >]

Câu 53. Bệnh nhân nữ 15 tuổi thể trạng rất gầy vào viện vì đau đầu, tiểu nhiều và có động kinh cơn lớn. Bệnh nhân nói rằng gần đây mình thường xuyên bị nôn nhưng hiện tại thì không còn nữa. BMI là 14,1. Xét nghiệm glucose, canxi và kali máu bình thường. Nồng độ Natri, Clo và áp lực thẩm thấu huyết tương thấp. Chẩn đoán nào dưới đây có khả năng nhất?  

A. Bệnh Addison

B. Đái tháo nhạt trung ương

C. Đái tháo đường

D. Đái tháo nhạt do thận

E. Ngộ độc nước

[< br >]

Câu 54. Một bệnh nhân 54 tuổi mắc đái tháo đường thể phụ thuộc insulin cho biết nhu cầu insulin của bà ấy đã tăng lên rất nhanh trong năm ngoái (từ 50 UI lên tới gần 200 UI insulin người tái tổ hợp) và đường máu vẫn kiểm soát rất kém. Ý nào sau đây có thể là nguyên nhân làm đái tháo đường nặng lên ở bệnh nhân này?

A. Kháng thể kháng insulin có hiệu giá cao

B. Cải thiện chế độ ăn

C. Cải thiện chương trình tập luyện

D. Tiến triển của bệnh mạch máu lớn

E. Sút cân

[< br >]

Câu 55. Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị trật khớp vai được nắn chỉnh trong điều kiện an thần tỉnh bằng thuốc etomidate. Do etomidate đã được báo cáo là có thể ảnh hưởng đến chức năng vỏ thượng thận nên bệnh nhân được lấy máu xét nghiệm nồng độ ACTH và cortisol vào ngày hôm sau. Các kết quả xét nghiệm bên dưới cho thấy điều gì?

 

Giá trị bình thường

Bệnh nhân       7h

Bệnh nhân 7h30

Bệnh nhân

19h

Bệnh nhân

19h30

ACTH (pg/mL)

50 – 250 

110 

90

120

200

Cortisol (µg/dL)

6 – 23 

10 

8

20

24

 

A. Đảo ngược nhịp bài tiết ngày đêm

B.Bài tiết bình thường theo nhịp ngày đêm 

C.Bài tiết bình thường không theo nhịp ngày đêm

D. Suy thượng thận tiên phát

E. Suy thượng thận thứ phát

[< br >]

Câu 56 . Sử dụng kỹ thuật micropuncture để lấy mẫu máu ở tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi của tiểu cầu thận. Chất nào sau đây có tỷ lệ nồng độ trong tiểu động mạch đến/tiểu động mạch đi thấp nhất? 

A. Albumin

B. Clo

C. Glucose

D. Kali

E. Natri

[< br >]

Câu 57. Liệu pháp điều trị bằng corticoid liều cao trong viêm khớp dạng thấp còn nhiều tranh cãi. Có sự đồng thuận cao cho rằng corticoid có hiệu quả rất tốt trong kiểm soát đợt cấp viêm khớp dạng thấp nhưng có thể có những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng. Ý nào dưới đây là biến chứng của việc dùng liều cao glucocorticoid?

A. Tăng trưởng quá mức ở trẻ em và to viễn cực ở người lớn

B. Tăng kali máu

C. Hạ natri máu

D. Ức chế trục dưới đồi – tuyến yên – thượng thận

E. Giảm thể tích ngoại bào

[< br >]

Câu 58. Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là ?

A. Dạng carbamin

B. CO2 dạng hòa tan

C. CO3-2

D. HCO3-

E. H2CO3

[< br >]

Câu 59. Một trẻ 4 tuổi có dấu hiệu dậy thì sớm được đưa đến phòng khám và được chẩn đoán thiếu hụt bẩm sinh enzym 21-β-hydroxylase. Mất cơ chế điều hòa ngược của tuyến yên và có sự bài tiết quá nhiều ACTH. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Teo vỏ thượng thận

B. Phì đại tủy thượng thận

C. Bài tiết quá nhiều cortisol

D. Giúp tăng tổng hợp tiền chất cortisol

E. Giảm nhanh nồng độ cholesterol huyết thanh

[< br >]

Câu 60. Một vận động viên cử tạ vừa được tiêm testosteron để làm tăng khối lượng cơ, được khám vô sinh và thấy có lượng tinh trùng rất thấp. Tác dụng nào sau đây là của testosteron và góp phần gây ra tình trạng trên?

A. Hoạt hóa inhibin 

B. Điều hòa ngược âm tính của leptin 

C. Điều hòa ngược âm tính của GnRH

D. Ức chế prostaglandin trong tinh dịch

E. Làm giảm nhiệt độ trung tâm

[< br >]

Câu 61. Một trong những sự khác nhau giữa insulin ngoại sinh và insulin nội sinh là?

A. Đạt được nồng độ ở mô ngoại biên cao hơn trong gan, với insulin nội sinh thì ngược lại

B. Chứa peptid – C, trong khi insulin nội sinh không có

C. Không có tình trạng kháng insulin ngoại sinh giống như insulin nội sinh

D. Luôn có nguồn gốc động vật, vì vậy kém hiệu quả hơn do sự khác biệt cấu tạo chuỗi và các kháng thể kháng insulin

E. Là dạng tiền insulin, trong khi insulin nội sinh đã bị cắt bỏ đoạn peptid – C

[< br >]

Câu 56. Một bệnh nhân nữ 50 tuổi được cắt bỏ đoạn cuối hồi tràng trong phẫu thuật cắt u. Khoảng 3 năm sau, bệnh nhân được nhập viện vàda xanh xao. Hemoglobin là 9 g/dL, MCV tăng lên đến 110 fL. Chẩn đoán sơ bộ là tình trạng thiếu hụt vitamin. Thiếu loại vitamin nào sau đây nhiều khả năng là nguyên nhân gây ra các triệu chứng trên?

A. A

B. B1

C. B6

D. B12

E. K

[< br >]

 

57. Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm:

​A. Số lượng tế bào tạo cốt bào.

​B. Nồng độ phosphat vô cơ huyết tương.

​C. Sinh tổng hợp 1,25 dihydroxycholecalciferol.

​D. Tái hấp thu ion calci ở ống lượn xa.

58. Parathormon và 1,25 dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác   

  dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho1,25 dihydroxycholecalciferol:

​A. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận.

​B. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận.

​C. Tăng tái hấp thu ion calci ở ruột.

​D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương.

59. Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do:

​A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ruột.

​B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận.

​C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương.

​D. Cả A,B,C.

60. Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì:

​A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn.

​B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn.

​C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản.

​D. Thiếu parathormon gây cơn tetany.

61. Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:

​A. Protein.

​B. Polypeptid.

​C Peptid.

​D. Glycoprotein.

62. Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, trừ:

​A. Run cơ.

​B. Co cứng cơ.

​C. Nồng độ calci nước tiểu giảm.

​D. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.

63. Nhược năng tuyến cận giáp:

​A. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.

​B.  Nồng độ phosphat máu giảm.

​C. Nồng độ calci huyết tương tăng.

​D. Nồng độ calci nước tiểu tăng.

64. Ưu năng tuyến cận giáp:

​A. Nồng độ calci nước tiểu giảm. 

​B. Nồng độ calci huyết tương tăng.

​C. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm.

​D. Nồng độ phosphat huyết tương tăng.

65. Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì:

​A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein   

                của xương.

​B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci 

               phosphat lắng đọng ở xương.

​C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất  

               calci phosphat lắng đọng ở xương.

​D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương.

66. Parathormon được bài tiết nhiều khi:

​A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng.

​B. áp lực thẩm thấu của máu giảm.

​C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.

​D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm. 

67. Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có 

     triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây:

A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm.

B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng.

C. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.

D. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.

68. Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà do yếu tố nào trong các yếu tố sau   

     đây:

A. T3 - T4 làm tăng nồng độ ion Ca++ do tăng hoạt tính của các tế bào huỷ    

   xương.

B. Parathormon làm tăng nồng độ ion Ca++ do tăng hoạt tính của các tế bào   

    huỷ xương.

C. Parathormon làm tăng nồng độ ion Ca++ do tăng hoạt tính men ATPaza ở tế  

   bào biểu mô niêm mạc ruột.

D. Calcitonin làm tăng nồng độ ion Ca++ do làm giảm số lượng tế bào tạo    

   xương.

69. Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon:

A. Nồng độ ion phosphat huyết tương.

B. Nồng độ calcitonin huyết tương.

C. Nồng độ 1,25 - dihydroxycholecalciferol.

D. Nồng độ calci toàn phẩn trong huyết tương .

E. Nồng độ ion Ca++ huyết tương.

70. Nồng độ ion Ca++ huyết tương có thể tăng do:

A. Tăng hấp thu ion Ca++ ở ruột.

B. Tăng nồng độ TSH huyết tương.

C. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận.

D. Tăng các tế bào tạo xương mới.

 

 

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay