PHẦN I
1.Tái hấp thu ở qua Henle
A.Ngành xuống tái hấp thu Na+,ngành lên tái hấp thu ure và nước
B.Ngành xuống tái hấp thu nước,ngành lên tái hấp thu ure và Na+
C.Ngành xuống tái hấp thu ure và nước,ngành lên tái hấp thu Na+
D.Ngành xuống tái hấp thu ure và Na+,ngành lên tái hấp thu nước
2.Dung tích sống
A.Là số lit khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường
B.Là số lit khí thở ra tối đa sau khi hít vào tối đa
C.Là số lit khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường
D.Là số lit khí hít vào tối đa sau khi thở ra bình thường
3.Hành não có vai trò sinh mệnh là do
A.Nơi có trung tâm điều hòa hô hấp và tim mạch
B.Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới
C.Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác
D.Nơi bó tháp bắt chéo và có nhân trám,nhân tiền đình
4.Lưu lượng tim tỉ lệ thuận
A.Nhịp tim C.Lực co cơ tim
B.Độ dãn hồi mạch máu D.Độ đàn hồi của mạch máu
5.Tổn thương tiểu não thường dẫn tới
A.Mất điều hòa trung tâm vận mạch và hô hấp C.Mất tiêu hóa,phối hợp các động tác
D.Mất trí nhớ ngắn hạn,dài hạn B.Mất phản xạ thị giác,thính giác
6.Trung tâm phản xạ điều nhiệt
A.Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hòa của vỏ não
B.Nửa trước vùng dưới đồilà trung tâm chống lạnh,nửa sau là trung tâm chống nóng
C.Thuốc aspirin gây hạ nhiệt bằng cách tác dụng gián tiếp lên trung tâm điều nhiệt
D. Nửa trước vùng dưới đồilà trung tâm chống nóng,nửa sau là trung tâm chống lạnh
7.Huyết tương có chức năng sau đây ,trừ
A.Bảo vệ C.Vận chuyển mặt
B.Vận chuyển oxy D.Cung cấp chất dinh dưỡng
8.Các tác dụng sau đều là của testosteron,trừ
A.Tăng tổng hợp pr của khung xương B.Tăng tổng hợp pr của các phù tạng C.Tăng tổng hợp pr của cơ D.Tăng chuyển hóa cơ sở
9.Thông khí phổi giảm khi
A.Liệt cơ hoành B.Thở không khí có 5% CO2
C.Sốt do các nguyên nhân ngoài phổi D.Lên độ cao 2000m
10.Khi tiêu chảy cấp việc sử dụng ORESOL,nhằm các mục đích sau trừ
A.Bù lại lượng nước và một số chất điện giải cơ bản
B.Điều trị các biến chứng do tiêu chảy cấp gây ra
C.Điều trị các triệu chứng tiêu chảy cấp
D.Điều trị nguyên nhân gây tiêu chảy
11.Các yếu tố gây kích thích oxytocin,trừ
A.Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục B.Kích thích trực tiếp vào núm vú
C.Tăng nồng độ prolactin vào trong máu D.Kích thích tâm lý
12.Trong cơ thể,chuyển hóa năng lượng toàn bộ cơ thể xảy ra ở
A.Tế bào cơ quan tiêu hóa B.Trong các cơ vân
C.Trong gan D.Trong tất cả tế bào của cơ thể
13.Điều hòa bằng con đường thần kinh nhanh nhạy vì
A.Trung tâm là hành não C.Cơ chế phản xạ
B.Hệ thần kinh tự chủ D.Trung tâm là tủy sống
14.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động
A.Hoạt động bơm Ca2+ B.Hoạt động bơm Na+-K+
C.Mở kênh Ca2+-Na+ D.Mở kênh Cl-
15.Thành phần của dịch nội bào và dịch ngoại bào
A.Dịch ngoại bào chứa nhiều oxy,các ion âm,pr
B.Dịch nội bào chứa nhiều aa.,acid béo
C.Dịch nội bào chứa nhiều K+,Mg2+
D.Dịch ngoại bào chứa nhiều ion Na+,PO4 3-
16.Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết dịch vị,trừ
A.Histamin B.Adrenalin
C.Kích thích dây X D.Gastrin
17.Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi tang
A.Lượng máu về tâm nhĩ phải B.Phân áp CO2 trong máu động mạch
D.Áp suất ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh C.pH máu
18.Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây kích thích màng sau synap
A.Làm mở kênh Na+,tang vận chuyển Na+ ra ngoài tế bào
B.Làm đóng các kênh Ca2+
C.Ức chế hoạt động của kên K+ và kênh Cl-
D.Làm mở các kênh K+,tang vận chuyển K+ vào trong tế bào
19.Cơ chế chống đông của heparin
A.Ức chế các yếu tố đông máu B.Ức chế thrombin
C.Ức chế anpha2-macroglobulin D.Ức chế sự tạo thành protrombin
20.Nước bọt có tác dụng nào sau đây,trừ
A.Vệ sinh rang miệng do chứa một số chất giết vi khuẩn
B.Tiêu hóa tinh bột thành đường maltose và maltriose
C.Làm ẩm ướt,bôi trơn miệng và thức ăn để dễ nuốt
D. Tiêu hóa tinh bột chín thành đường maltose và maltriose
21.Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau
A.Có khả năng khử độc pr lạ
B.Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
C.Có khả năng giải phóng ra plamilogen
D.Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn
22.Vùng than nhiệt có trị số cao nhất
A.Nách B.Gan
C.Trực tràng D.Miệng
23.Vùng bàn tay nhận cảm giác tốt hơn vùng bàn chân do
A.Kích thước mỗi vùng tiếp nhận ở tay lớn hơn ở chân
B.Mật độ receptor lớn
C.Vùng đại diện tiếp nhận cảm giác của bàn tay trên vỏ não có diện tích lớn hơn
D.Mức độ tiếp xúc của tay nhiều hơn chân
24.Receptor không có khả năng thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác
A.Ánh sang B.Vị giác
C.Đau D.Nóng
25.Nhịp tim tang lên khi tăng
A.Áp suất máu trong quai động mạch chủ B.Phân áp O2 trong máu động mạch
C.Nồng độ ion Ca2+ trong máu D.Nhiệt độ máu đến tim
26.Huyết áp động mạch giảm khi
A.ADH trong máu tăng B.Ăn mặn
C.Xơ vữa động mạch D.Suy dinh dưỡng pr
27.Tác dụng estrogen lên cơ tử cung trừ
A.Tăng co bóp cơ tử cung
B.Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung
C.tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung
D.Giảm tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin
28.Hướng lan truyền điện thế hoạt động
A.Theo 2 chiều trên sợi trục,1 chiều qua sinap
B.Theo 1 chiều trên sợi trục,1 chiều qua sinap
C.Theo 2 chiều trên sợi trục,2 chiều qua sinap
D.Theo 1 chiều trên sợi trục 2 chiều qua sinap
29.HbO2 tăng giải phóng oxy khi giảm
A.Nhiệt độ máu B.pH huyết tương
C.Nồng độ 2,3 DPG trong máu D.Phân áp CO2 trong máu
30.Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng yếu tố thấm của màng ,trừ:
A.Sự tích điện của màng C.Độ dày của màng
B.Số kênh pr của màng D.Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán
31.Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích
A.Màng tế bào,bào tương,trong nhân tế bào
B.Trong bào tương,trong nhân tế bào,màng trong tế bào
C.Màng ngoài tế bào,trong nhân tế bào,bào tương
D.Màng trong tế bào, màng ngoài tế bào,bào tương
32.Hiện tượng hoàng đám(da bệnh nhân bị vàng)có thể do các nguyên nhân sau,trừ
A.Truyền nhầm nhóm máu B.Tắc ống mật chủ
C.Vỡ bạch cầu D.Tan máu sơ sinh
33.Tác dụng của GH trên xương là
A.Phát triển mô sụn và cốt hóa thành xương B.Phát triển mô sụn và làm dày màng xương
C.Phát triển bề dày của xương D.Phát triển chiều dài của xương
34.Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman
A.Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
B.Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
D.Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
35.Thành phần cói chức năng đánh thức vỏ não khi có kích thích cảm giác
A.Hệ thống Limbic B.Hyphothalamus
C.Hệ thống lưới D.Hành não
36.Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích cực trừ
A.Bơm Na+-K+ B.Kênh Na+
C.Đồng vận chuyển aa D.Đồng vận chuyển glucose
37.Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở
A.Cúc tận cùng B.Thân noron và sợi trục
C.Sợi trục và cúc tận cùng D.Thân noron và cúc tận cùng
38.Huyết áp động mạch trung bình được tính
A.Huyết áp tâm trương cộng với một phần ba huyết áp hiệu số
B.Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu
C. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa
39.Chất khuếch tán đơn thuần qua lipid kép trừ
A.Rượu B.N2
C.CO2 D.Glucose
40.Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra
A.Tăng nhịp tim B.Tăng lực co tim
C.Kích thích trung tâm co mạch D.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim
41.Vai trò của Ca2+ trong đông máu
42.Dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục có đặc điểm sau,trừ
A.Tốc độ dẫn truyền ở sợi có myelin nhanh hơn sợi không có myelin
B.Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung càng cao
C.Dẫn truyền riêng trong từng sợi
D.Dẫn truyền theo hai hướng và chỉ dẫn truyền trên sợi còn nguyên vẹn
43.Kháng thể dịch thể có chức năng sau trừ
A.Kết hợp với kháng nguyên đặc biệt B.Hoạt hóa hệ thống bổ thể
C.Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu D.Chỉ A+B đúng
44.Nguyên nhân chủ yếu tạo điện thế nghỉ
A.Các ion âm trong màng tế bào B.Khuếch tán K+
C.Khuếch tán Na+ D.Bơm Na+-K+-ATP base
45.Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm có kết quả 41% có nghĩa là
A.Hồng cầu chiếm 41% các thành phần hữu hình trong máu
B.Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
C.Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
D.Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
46.Dịch não tủy có các chức năng sau đây trừ
A.Duy trì một thể tích ổn định ở trong hộp sọ B.Bảo vệ mô não
C.Cung cấp chất dinh dưỡng cho mô não D.Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng với mô não
47.Áp suất màng phổi có ý nghĩa sau đây trừ
A.Phổi co dãn theo sự di chuyển của lồng ngực B.Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa
C.Lồng ngực dễ di động khi thở D.Máu về tim và lên phổi dễ dàng
48.Các biểu hiện thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp trừ
A.Co cứng cơ B.Run cơ
C.Nồng độ phosphate nước tiểu giảm D.Nồng độ calci nước tiểu giảm
49.Vai trò CO2 trong điều hòa hô hấp
A.CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hóa học
B.CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+
C. CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp
D.CO2 tác động lên trung tâm hit vào
50.Parathormon là hormone có tính sinh mạng vì khi thiếu sẽ làm
A.Co cơ thanh quản B.Sợi thần kinh dễ hung phấn
C.Sợi cơ dễ hung phấn D.Xuất hiện cơn tetany
51.Trong phương thức tỏa nhiệt bằng bay hơi nước
A.Bài tiết mồ hôi là hình thức quan trọng nhất ở người
B.Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C.Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường
D.Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người
52.Vùng hay được nghiên cứu về chức năng ngôn ngữ
A.Các nhân nền B.Hệ thống limbic
C.Tiểu não D.Vùng Broca và Wemicke
53.Các yếu tố ảnh hưởng chuyển hóa cơ sở (CHCS)
A.Ở cùng 1 lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nam
B.Trong chu kì kinh nguyệt và mang thai CHCS tăng
C.CHCS theo nhịp ngày đêm cao nhất 13-16h và thấp nhất lúc 1-4h
D.Tuổi càng cao CHCS càng tăng
54.Biểu hiện thường gặp ở ưu năng tuyến giáp trừ
A.Gầy sút B.Lồi mắt
C.Nhịp tim nhanh D.Tăng phản xạ gân xương
55.Phản xạ giảm áp suất khi
A.Áp suất trong quai động mạch chủ,xoang động mạch cảnh tăng
B.Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều
C.Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều
D.Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều
56.Nếu hồng cầu của một người ngưng kết với anti A và anti B thì nhóm masyu của người đó
A.AB B.A C.B D.O
57.Điều hòa bằng đường thể dịch là điều hòa bằng
A.Nồng độ các chất hòa tan trong máu B.Nồng độ chất khí có trong máu
C.Nồng độ ion có trong máu D.Nồng độ hormone có trong máu
58.Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng( thể phụ thuộc insualin) nếu không đợc điều trị có triệu chứng
A.Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm B.Tăng cân
C.Hơi thở có mùi aceton D.Thở chậm
59.Sự đông máu bị hạn chế hoặc bị ngăn cản trong ống nghiệm khi
A.Cho thêm vào trong máu citrate calci B. Cho thêm vào trong máu heparin
C. Cho thêm vào trong máu dicoumarin D.Nhiệt độ máu tăng lên dần từ nhiệt độ phòng
60.Tác dụng của testosterone đối với cơ quan sinh dục
A.Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh
B.Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành
C.Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì
61.Thành phần được lọc và tìm thấy trong dịch lọc cầu thận
A.Các chất điện giải B.Pr
C.Hồng cầu D.Bạch cầu
62.Progesteron là hormon dưỡng thai vì
A.Tăng sinh lớp nền trong giai đoạn đầu chu kì kinh nguyệt
B.Kích thích bài tiết niêm dịch và glycogen
C.Tăng khối lượng và kích thước khối tử cung
D. Có khả năng gây giảm phản ứng màng rụng
63.Ở mức toàn cơ thể,chuyển hóa năng lượng được điều hòa bằng
A.T3-T4 của tuyến giáp B.Nhu cầu năng lượng của cơ thể
C.Sự hoạt động của vùng dưới đồi D.Cơ chế thần kinh và thể dịch
64.Đạt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây trừ
A.Gây hiện tượng viêm teo niêm mạc tử cung do ion đồng khuếch tán vào niêm mạc tử cung
B.Có vật lạ làm thay đổi cấu trúc-chức năng của niêm mạc tử cung do đó niêm mạc tử cung không chấp nhận trứng làm tổ
C.Kích thích sản xuất postaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung và vòi trứng do đó ngăn cản trứng thụ tinh và di chuyển vào buồng tử cung
D.Tập trung bạch cầu để thực bào trứng đã thụ tinh
65.Dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì
A.pH của dịch tụy kiềm
B.Có lớp chất nhầy bảo vệ
C.Hầu hết các enzym được bài tiết dưới dạng không hoạt động
D.Sau khi bài tiết được đưa ngay xuống tá tràng
PHẦN II
CÁC HORMON ẢNH HƯỞNG ĐẾN HUYẾT ÁP
1.Histamin làm co mạch dưới da
A.Đúng B.Sai
2.T3-T4 làm tim đập nhanh tăng huyết áp tâm thu và tâm trương
A.Đúng B.Sai
3.Adrenalin làm co mạch ngoại vi,dãn mạch não,mạch vành,mạch cơ
A.Đúng B.Sai
4.Prostaglandin có tác dụng làm giãn mạch toàn thân
A.Đúng B.Sai
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TIÊU HÓA
5.Dây X tham gia bài tiết nước bọt
A.Đúng B.Sai
6.Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật
A.Đúng B.Sai
7.Kích thích dây X làm tuyến Bruner tăng bài tiết chất nhầy
A.Đúng B.Sai
8.Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị,dịch tụy
A.Đúng B.Sai
CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG CƠ THỂ
9.Năng lượng sinh công điện là năng lượng sinh ra khi vt chất vận chuyển qua màng cơ thể của màng tế bào
A.Đúng B.Sai
10.Hóa năng là năng lượng tồn tại trong các liên kết hóa học
A.Đúng B.Sai
11.Năng lượng sinh công thẩm thấu là năng lượng vận chuyển vật chất đi ngược theo bậc thang áp suất thẩm thấu
A.Đúng B.Sai
12.Năng lượng sinh công cơ học là năng lượng dự trữ trong vật chất khi có sự chênh lệch nồng độ
A.Đúng B.Sai
NGUỒN GỐC CỦA CÁC TẾ BÀO MÁU
13.Erythromboprotein kích thích đơn vị tạo cụm hồng cầu
A.Đúng B.Sai
14.Tủy xương là nơi duy nhất tạo hồng cầu ở mọi giai đoạn của đời sống
A.Đúng B.Sai
15.Lympho bào T được sinh ra và trưởng thành ở tủy xương
A.Đúng B.Sai
16.Interleukin 3 có vai trò kích thích đơn vị tạo cụm của dòng hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu
A.Đúng B.Sai
Tác dụng của Hcl trong dịch vị
17.Phá vỡ liên kết khối cơ bao quanh thức ăn
A.Đúng B.Sai
18.Tạo pH cho pepsin hoạt động
A.Đúng B.Sai
19.Phân giải pr thành aa
A.Đúng B.Sai
20.Thủy phân glycoprotein
A.Đúng B.Sai
SỰ SẢN XUẤT ERYTHROPOIETIN TRONG ĐIỀU HÒA SẢN SINH HỒNG CẦU
21.Giảm ở bệnh nhân bị suy thận mạn
A.Đúng B.Sai
22.Tăng khi thiếu oxy ở mô
A.Đúng B.Sai
23.Tăng khi cơ thể bị chảy máu nhiều
A.Đúng B.Sai
24.Giảm ở bệnh nhân tâm –phế mạn
A.Đúng B.SaI
CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG HUYẾT ÁP
25.Tăng sức cản ngoại vi
A.Đúng B.Sai
26.Độ quánh của máu tăng
A.Đúng B.Sai
27.Tim co bóp mạnh
A.Đúng B.Sai
28.Nhịp tim tăng trên 140 chu kỳ/1 phút
A.Đúng B.Sai
VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA THẦN KINH TỰ CHỦ LÊN TIM
29.Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác động trương lực của hệ phó giap cảm
A.Đúng B.Sai
30.Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại
A.Đúng B.Sai
31.Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng làm ngược lại
A.Đúng B.Sai
32.Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số tim
A.Đúng B.Sai
HẤP THU NƯỚC Ở ỐNG THẬN
33.Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ qua ống thận
A.Đúng B.Sai
34.ADH và aldosterone làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận
A.Đúng B.Sai
35.Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua
A.Đúng B.Sai
36.Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận
A.Đúng B.Sai
BẠCH CẦU ĐA NHÂN TRUNG TÍNH
37.Thực bào là nhờ các enzyme chứa trong các hạt lysosome
A.Đúng B.Sai
38.Giải phóng các hạt chứa histamine và heparin
A.Đúng B.Sai
39.Hóa ứng động đến mô tổn thương
A.Đúng B.Sai
40.Vận động kiểu amip
A.Đúng B.Sai
NGUYÊN NHÂN GÂY RA ĐIỆN THẾ NGHỈ
41.Hoạt hóa kênh ion
A.Đúng B.Sai
42,Sự rò rỉ K+ qua màng
A.Đúng B.Sai
43. Sự rò rỉ Na+ qua màng
A.Đúng B.Sai
44.Hoạt hóa chất mang
A.Đúng B.Sai
THÂN NHIỆT
45.Thân nhiệt thấp nhất lúc 3-6 giờ sáng và cao nhất lúc 14-17 giờ
A.Đúng B.Sai
46.Tuổi càng cao thân nhiệt càng tăng
A.Đúng B.Sai
47.Người là động vật đẳng nhiệt do vậy thân nhiệt hoàn toàn không chịu ảnh hưởng nhiệt độ của môi trường
A.Đúng B.Sai
48.Cùng độ tuổi thì thân nhiệt của nam giới cao hơn nữ giới
A.Đúng B.Sai
CHỨC NĂNG SẢN XUẤT TINH TRÙNG
49.Testosteron là hormone duy nhất ảnh hưởng tới sự biệt hóa tinh trùng
A.Đúng B.Sai
50.FSH có tác dụng điều hòa sản sinh tinh trùng
A.Đúng B.Sai
51.Tế bào Leyding vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết testosterone
A.Đúng B.Sai
52.Thân nhiệt bình thường(36,8) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng
A.Đúng B.Sai
CHỨC NĂNG CỦA CÁC DỊCH CƠ THỂ
53.Dịch kẽ là môi trường trung gian trong quá trình trao đổi chất giữa máu và tế bào
A.Đúng B.Sai
54.Chức năng chính của dịch não tủy là cung cấp dinh dưỡng cho mô não
A.Đúng B.Sai
55.Chức năng chính của dịch bạch huyết là kiểm soát nồng độ pr,thể tích và áp suất dịch kẽ
A.Đúng B.Sai
56.Các pr của huyết tương là nguồn dự trữ aa cung cấp cho tế bào
A.Đúng B.Sai
NỘI MÔI LÀ
57.Dịch ở bên ngoài tế bào
A.Đúng B.Sai
58.Dịch ở bên trong tế bào
A.Đúng B.Sai
59.Môi trường bên trong cơ thể
A.Đúng B.Sai
60.Dịch lưu thông khắp cơ thể
A.Đúng B.Sai
ÁP SUẤT ÂM MÀNG PHỔI
61.Làm tăng hiệu suất trao đổi khí giữa phế nang và máu
A.Đúng B.Sai
62.Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra
A.Đúng B.Sai
63.Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở
A.Đúng B.Sai
64.Làm nhẹ gánh cho tim trái
A.Đúng B.Sai
TÁC DỤNG CỦA T3-T4 LÊN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CƠ THỂ
65.Tăng số lượng và kích thước tế bào
A.Đúng B.Sai
66.Biệt hóa tế bào con thành tế bào trưởng thành
A.Đúng B.Sai
67.Phát triển và cốt hóa sụn liên hợp
A.Đúng B.Sai
68.Cốt hóa sụn liên hợp
A.Đúng B.Sai
KÍCH THƯỚC CÁC VÙNG VẬN ĐỘNG HAY CẢM GIÁC TRÊN VỎ NÃO ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG
69.Mật độ receptor hay là số lượng bộ phận đáp ứng
A.Đúng B.Sai
70.Cường độ co của các cơ chân ,tay
A.Đúng B.Sai
71.Vị trí chính xác của các vùng tương ứng trên cơ thể
A.Đúng B.Sai
72.Thời gian phát triển trong thời kì bào thai
A.Đúng B.Sai
HÌNH THỨC KHUẾCH TÁN QUA MÀNG TẾ BÀO
73.Vận chuyển qua lớp lipid kép
A.Đúng B.Sai
74.Vận chuyển có chất mang
A.Đúng B.Sai
75.Vận chuyển qua kênh pr
A.Đúng B.Sai
76.Đồng vận chuyển ngược chiều
A.Đúng B.Sai
CÁC HORMON CÓ TÁC DỤNG LÊN XƯƠNG
77.Parathormon ức chế các tế bào tủy xương
A.Đúng B.Sai
78.Testosteron làm khung chậu tăng kích thước ngang
A.Đúng B.Sai
79.T3-T4 kích thích cốt hóa các sụn liên hợp
A.Đúng B.Sai
80.Calcitonin hoạt hóa các tế bào tủy xương
A.Đúng B.Sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM HÔ HẤP
81.Trung tâm nhận cảm hóa học luôn ức chế trung tâm hít vào
A.Đúng B.Sai
82.Trung tâm hít vào bị ức chế khi trung tâm dây X hung phấn
A.Đúng B.Sai
83.Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào
A.Đúng B.Sai
84….87
88.Khi co kéo các tạng vào sâu trong ổ bụng có thể làm tang nhịp tim
A.Đúng B.Sai
TÁC DỤNG CỦA HORMON DO RAU THAI ĐIỀU TIẾT
89.Progesteron làm tang tổng hợp actomyosin của cơ tử cung
A.Đúng B.Sai
90.Estrogen làm giảm tốc độ sinh sản của tế bào ở các mô của thai
A.Đúng B.Sai
91.HCS làm tăng thoái hóa pr
A.Đúng B.Sai
92.Relaxin làm mềm cơ tử cung và giãn dây chằng khớp mu
A.Đúng B.Sai
LOẠI RECEPTOR KHÔNG NHẬN CẢM CÁC KÍCH THÍCH CƠ HỌC
93.Tế bào long tai trong
A.Đúng B.Sai
94.Đau
A.Đúng B.Sai
95.Áp
A.Đúng B.Sai
96.Xúc giác
A.Đúng B.Sai
ĐẶC TÍNH SINH LÝ CỦA NORON
97.Khả năng hung phấn cao,nhanh có tác dụng tiết kiệm lượng oxy tiêu thụ
A.Đúng B.Sai
98.Khả năng dẫn truyền xung động và giải phóng chất truyền đạt thần kinh
A.Đúng B.Sai
99.Noron có tính hung phấn cao do ngưỡng kích thích cao
A.Đúng B.Sai
100.Thời gian trơ của noron ngắn thể hiện khả năng thích nghi nhanh
A.Đúng B.Sai