TEST SINH LÝ THẦN KINH ÔN THI NỘI TRÚ

Đăng vào ngày 2025-09-09 16:27:29 mục Tin tức 5500 lượt xem

 

 

        D.

 

SINH LÝ THẦN KINH

  1. BN nữ, 28 tuổi đến pk tư vs biểu hiện mệt mỏi, da xanh tái, chóng mặt khi đứng. Thể tích nước tiểu 24h giảm. Cô cho biết vừa uống ibuprofen 800mgX 4-6 lần/ngày do đau bụng kinh. XN máu thấy creatinine tăng đến 2.1mg/L. BN đc chẩn đoán suy thận cấp. Lượng nước tiểu giảm do:

        A. Sử dụng AngII

        B. Tăng giải phóng renin (do NSAID ức chế tổng hợp PG là chất gây giãn ĐM thận -> co mạch thận)

        C. Giảm thể tích tuần hoàn

        D. Giãn tiểu ĐM đến

  1. BN nam 93 tuổi, có biểu hiện mất nước sau 4 ngày tiêu chảy liên tục. Dịch lọc nhược trương sẽ xuất hiện ở khu vực nào sau đây

A. Dịch lọc cầu thận

B. Ngành lên quai Henle

C. Ống góp vùng vỏ

D. Ống lượn xa (ko thấm vs nước, tái hấp thu Na+ qua kênh Na+-Cl-)

  1. Lidocain là thuốc gây tê tại chỗ có tác dụng là phong bế điện thế hoạt động bằng cách gắn vào các kênh ion đặc hiệu trên sợi tk. Ở nồng độ thấp nó t/d làm giảm tốc độ pha đi lên của điện thế hoạt động. Ở nồng độ cao thì ức chế hoàn toàn ko cho điện thế hoạt động xuất hiện. Lidocain đã gắn vào kênh ion nào trong điện thế hoạt động TB

-> kênh Na+

CÂU HỎI ĐÚNG/SAI(có trong file ĐS đáp chuẩn)

1. Đặc điểm thay cũ đổi mới bao gồm quá trình đồng hóa -> Đ

2. Quá trình đồng hóa lấy năng lượng dùng cho các hoạt động cơ thể -> S

3. Sản phẩm của quá trình dị hóa là năng lượng và các chất cần thải ra ngoài -> Đ

4. RL 2 quá trình đồng hóa và dị hóa sẽ gây ra bệnh chuyển hóa -> Đ

  1. Cánh cổng hoạt hóa của kênh Na+(có trong file ABCD):

A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)

B. Mở khi mặt trong màng tích điện (-) mạnh

C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)

D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)

  1. Chất qua được lớp lipid kép(có trong file ABCD):

A. Glucose

B. A.amin

C. K+

D. Khí Nito

  1. Nguyên nhân chủ yếu của tạo điện thế nghỉ(có trong file ABCD):

A. Khuếch tán K+

B. Khuếch tán Na+

C. Bơm Na+-K+-ATPase

D. Các protein trong tb

  1. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán tăng cường, TRỪ(có trong file ABCD):

A. Glucose

B. Saccarose

  1. Truyền nhiệt đối lưu(File ĐS đáp án chuẩn)

A. Là cách thải nhiệt hiệu quả khi cơ thể tiếp xúc với không khí chênh lệch nhiệt độ

B. Lượng nhiệt thải được phụ thuộc vào độ ẩm không khí

C. Lượng nhiệt thải phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ

D. Lượng nhiệt thải ko phụ thuộc vào tốc độ gió

  1. Sự trình diện KN gắn với phân tử MHC-I sẽ dẫn đến

A. Tạo ra KT

B. Hoạt hóa T gây độc

C. Tăng sự thực bào

  1. *Ở người khỏe mạnh, tb máu có đời sống ngắn nhất là

A. ĐTB

B. T nhớ

C. Hồng cầu

  1. Truyền nhiệt bức xạ(file ABCD):

A. Là cách thải nhiệt hiệu quả nhất trong các hình thức thải nhiệt

B. Lượng nhiệt thải phụ thuộc vào khoảng cách giữa các vật trao đổi nhiệt

C. Màu tối ít hấp thụ nhiệt

D. Màu sáng hấp thụ nhiều nhiệt

  1. Truyền nhiệt bằng bay hơi nước(file ABCD):

A. Là truyền nhiệt hiệu quả trong mọi đk môi trường

B. Gồm bay hơi nước qua da và qua hô hấp

  1. Receptor của cung phản xạ điều nhiệt(file ABCD):

A. Tất cả các receptor nhiệt đều khu trú dưới da

B. Có receptor nhạy cảm với nóng hoặc lạnh

C. 1 receptor bị kích thích sẽ gây ra 1 phản xạ điều nhiệt

D. Receptor bị kích thích ở bất kỳ nhiệt độ nào khác 37oC

  1. Cơ quan đáp ứng của cung phản xạ điều nhiệt(file ABCD):

A. Là tất cả tb trong cơ thể

B. Ko thông qua hệ thống hô hấp

C. Ko liên quan đến hoạt động nội tiết

D. Đáp ứng như nhau với mọi KT nhiệt

  1. Hình thức thải nhiệt quan trọng nhất trong mt nóng ẩm(file ABCD):

A. Trực tiếp

B. Đối lưu

C. Bay hơi nước

D. Bức xạ

  1. Vị trí của trung tâm điều nhiệt(file ABCD):

A. Vỏ não cảm giác

B. Vùng dưới đồi

C. Cầu não

D. Hành não

  1. Khi receptor nóng bị KT, cơ thể có các đáp ứng sau(file ABCD):

        A. Tăng thải nhiệt, tăng thông khí, giãn mạch

  1. Thủy dịch có các đặc điểm sau đây, TRỪ:(file ABCD)

A. Ở tiền phòng, có áp suất 15-25mmHg

B. Ở hậu phòng, thủy dịch giảm acid hyaluronic

C. Được bài tiết từ mống nếp mi

D. Được bài tiết với tốc độ 2-3uL/phút

  1. Các đặc điểm sau đây nói về dịch nội bào, TRỪ(file ABCD):

A. Dịch nội bào ko có ATP

B. Dịch nội bào nhiều K+, Mg2+ hơn dịch ngoại bào

C. Dịch nội bào nhiều protein, ion âm hơn dịch ngoại bào

D. Tp dịch nội bào khác dịch ngoại bào do màng tb

  1. Điện thế nghỉ màng tb(file ABCD):

A. Phụ thuộc vào tính thấm của màng tb đối với ion K+ lớn hơn so với ion Na+

B. Trở về mức 0mV ngay lập tức khi bơm Na-K-ATPase bị ức chế

C. Bth bằng điện thế khuếch tán của ion K+

D. Bth bằng điện thế khuếch tán của ion Na+

  1. Nếu ko có sự chênh lệch nồng độ Na+, glucose sẽ ko được hấp thu từ lòng ruột vào tb niêm mạc ruột non theo hình thức nào dưới đây(file ABCD)

A. V/c tích cực nguyên phát

B. Đồng v/c với Na+

C. Khuếch tán đơn thuần

D. Khuếch tán được thuận hóa

  1. Hướng lan truyền điện thế hoạt động(file ABCD):

A. Theo 1 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap

B. Theo 2 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap

C. Theo 2 chiều trên sợi trục, 2 chiều qua synap

D. Theo 1 chiều trên sợi trục, 1 chiều qua synap

CÂU HỎI ĐÚNG SAI THÂN CHUNG:

  1. Đặc điểm cấu trúc màng neuron:

Được tạo thành chủ yếu bởi phospholipid và carbonhydrat.

        A.  Đúng        B. Sai

Có tính thấm giống nhau với tất cả các ion dương hóa trị 1.

        A.  Đúng        B. Sai

Thành phần phospholipid chiếm tỉ lệ cao hơn so với màng tế bào gan.

        A.  Đúng        B. Sai

Chứa ion Ca++ liên quan dến điều hòa tính thấm của màng.

        A.  Đúng        B. Sai

Có cấu trúc tương tự như màng ti thể và màng nhân.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Đặc điểm cấu trúc và chức năng của neuron:

Phospholipid là thành phần cấu trúc chính của myelin.

        A.  Đúng        B. Sai

Glucose là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho neuron hoạt động.

        A.  Đúng        B. Sai

Vận chuyển nhanh không sợi trục nhằm vận chuyển chất truyền đạt thần kinh từ noron tổng hợp đến tận cùng sợi trục.

        A.  Đúng        B. Sai

Thể Nissl được tạo nên bởi ribosom và lưới nội sinh chất.

        A.  Đúng        B. Sai

Sau khi sinh, tốc độ dẫn truyền trên sợi trục không thay đổi.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Vận chuyển ion qua màng tế bào thần kinh:

Có thể vận chuyển ngược bậc thang nồng độ.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể vận chuyển ngược bậc thang điện hóa.

        A.  Đúng        B. Sai

Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với chênh lệch nồng độ.

        A.  Đúng        B. Sai

Luôn đòi hỏi cung cấp năng lượng từ ATP.

        A.  Đúng        B. Sai

Ngừng lại khi điện thế màng đạt được đều -70mV.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Ức chế tái nhập noradranalin vào tận cùng trước synap:

Là ức chế khâu bắt giữ 1.

        A.  Đúng        B. Sai

Cơ chế tác dụng tương tự như tác dụng lên adrenergic receptor sau synap khi ức chế enzyme monoamino oxidase.

        A.  Đúng        B. Sai

Là cơ chế tác dụng của thuốc phong bế dẫn truyền ở hạch thần kinh giao cảm.

        A.  Đúng        B. Sai

Là cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm ba vòng.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể làm tăng nhịp tim.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

Chức năng cảm giác

  1. (Câu 13 ĐS đáp án chuẩn): Về tai trong:

Chênh lệch điện thế qua màng tế bào lông khoảng -150mV.

        A.  Đúng        B. Sai

Màng đáy có thể rung ngay cả khi không có màng nhĩ.

        A.  Đúng        B. Sai

Ngưỡng nghe có thể thay đổi bởi hoạt động của các sợi ly tâm trong dây thần kinh thính giác

        A.  Đúng        B. Sai

Tăng lưu lượng máu đến cơ quan Corti là nguyên nhân gây ù tai.

        A.  Đúng        B. Sai

(từ đấy thì k nằm trong ĐS nữa)

Sự hóa xương (ossification) ở cửa sổ bầu dục dẫn đến nghe kém âm thanh có tần số thấp nhất.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (Câu 14 ĐS đáp án chuẩn): Nghe kém:

Ở tần số trên 1 kHz là bình thường với người lớn tuổi.

        A.  Đúng        B. Sai

Ở tần số nhỏ hơn 200Hz là điển hình của tổn thương ở vòng xoắn đầu tiên của ốc tai.

        A.  Đúng        B. Sai

Do tiếp xúc với tiếng ồn có thể khắc phục bằng phương pháp phẫu thuật.

        A.  Đúng        B. Sai

Là hậu quả không thể tránh được nếu tiếp xúc lâu dài với ngưỡng âm ở 95dB.

        A.  Đúng        B. Sai

(Từ đây là k giống trong ĐS nữa)

Là kết quả thường gặp do ráy tai xảy ra.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (Câu 15 ĐS đáp án chuẩn) Về cơ quan tiền đình:

Luôn bị kích thích khi đầu chuyển động.

        A. Đúng        B. Sai

Đưa thông tin về não cần thiết cho việc duy trì tư thế.

        A. Đúng        B. Sai

Chứa nội dịch có thành phần tương tự như nội dịch ở vịn giữa của ốc tai.

        A. Đúng        B. Sai

Chứa ngoại dịch liên thông với dịch não tủy.

        A. Đúng        B. Sai

(Từ đây là k giống trong ĐS nữa)

Có ảnh hưởng lên hệ thống thần kinh tự chủ.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (Câu 16 ĐS phần sly tk cảm giác) Về khứu giác và vị giác:  

Gây tê lưỡi làm mất cảm giác vị.

        A. Đúng        B. Sai

Vùng khứu do dây thần kinh VII chi phối không mẫn cảm tương đối với vị đắng.

        A. Đúng        B. Sai

*So với khi lạnh, cảm giác ngọt tăng lên khi chất gây ngọt được làm ấm(Đáp án thầy Tùng)

        A. Đúng        B. Sai

Phụ nữ có cảm giác mùi tốt hơn so với nam giới nhất là vào thời điểm rụng trứng.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (Câu 17 ĐS) Về thị giác:  

Giao diện giữa không khí – giác mạc làm cho ánh sáng đi vào trong mắt bị khúc xạ mạnh nhất.

        A.  Đúng        B. Sai

Co cơ thể mi làm giảm bán kính cong của thủy tinh thế.

        A.  Đúng        B. Sai

Tế bào que điều chỉnh hoạt động ngẫu phát của tế bào hạch ở võng mạc.

        A.  Đúng        B. Sai

Tế bào nón chịu trách nhiệm về khả năng nhìn rõ chi tiết vật.

        A.  Đúng        B. Sai

(Từ đây k giống file ĐS nữa)

Khi bị viễn thị, có thể hội tụ được các vật ở xa nhưng không hội tự được các vật ở gần mắt.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (Câu 18 ĐS) Thích nghi của mắt trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu:

Thích nghi hoàn toàn sau 2 – 3 phút.

        A.  Đúng        B. Sai

Hoàn toàn do tăng nồng độ sắc tố ánh sáng.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể nhanh hơn bằng cách đeo kính để trước khi rời ra khỏi môi trường có cường độ chiếu sáng mạnh.

        A.  Đúng        B. Sai

Thích nghi đối với hình ảnh rơi vào vùng rìa của võng mạc tốt hơn so với hình ảnh rơi vào hoàng điểm

        A.  Đúng        B. Sai

Giảm khi thiếu vitamin D.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Hệ thống cảm giác thân:

Dừng ở các nhân đồi thị.

        A.  Đúng        B. Sai

Không bao gồm các receptor cơ học thích nghi chậm.

        A.  Đúng        B. Sai

Bao gồm các noron dẫn truyền hướng tâm có ảnh hưởng đến các noron thần kinh tự chủ ly tâm.

        A.  Đúng        B. Sai

Không bao gồm các noron có sợi trục đường kính lớn, được bọc myelin.

        A.  Đúng        B. Sai

Bao gồm các receptor đáp ứng với cả đụng chạm và nhiệt.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Cảm giác đau:

Làm tăng hoạt động của các noron ở đồi thị.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể xuất hiện ngay cả khi không có kích thích lên các receptor nhận cảm đau.

        A.  Đúng        B. Sai

Liều morphin đủ cao luôn loại bỏ được cảm giác đau.

        A.  Đúng        B. Sai

Các receptor nhận cảm đau đáp ứng với các kinin

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể xuất hiện khi ruột giãn.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về hoạt động co cơ bám xương:

Sợi ly tâm gamma phát xung làm tăng hoạt động trên sợi Ia.

        A.  Đúng        B. Sai

Hoạt động của mỗi sợi cơ phụ thuộc vào chiều dài sợi cơ và tốc độ co cơ.

        A.  Đúng        B. Sai

Kích thước của thụ thể Golgi ở gân làm giảm trương lực cơ đồng vận.

        A.  Đúng        B. Sai

Kích thước suốt cơ tạo ra điện thế ức chế sau synap ở noron vận động alpha chi phối cơ đồng vận.

        A.  Đúng        B. Sai

Sợi nội suốt cơ không cần đến năng lượng.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Mất noron vận động alpha:

Chỉ gây liệt ở nhóm cơ cùng bên.

        A.  Đúng        B. Sai

Teo toàn bộ cơ do noron vận động đó chi phối.

        A.  Đúng        B. Sai

Tăng phản xạ căng cơ.

        A.  Đúng        B. Sai

Chỉ có thể xảy ra ở trong tủy sống.

        A.  Đúng        B. Sai

Gây liệt các sợi nội suốt.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Tổn thương bó tháp:

Mất vĩnh viễn trương lực cơ ở nhóm cơ được chi phối.

        A.  Đúng        B. Sai

Tăng phản xạ gân.

        A.  Đúng        B. Sai

Tăng phản xạ nông (Ví dụ: phản xạ da bụng…)

        A.  Đúng        B. Sai

Dấu hiệu Babinski ở người trưởng thành.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể gây ra các động tác đại tiểu tiện không tự chủ.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Hệ thống ngoại tháp:

Tiếp nhận sợi thần kinh đến từ vỏ não thùy trán.

        A.  Đúng        B. Sai

Ảnh hưởng lên cả noron vận động alpha và gamma.

        A.  Đúng        B. Sai

#Bao gồm cả noron hưng phấn và ức chế.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Tổn thương thiếu máu vỏ não thùy đỉnh và thùy trán trái có thể làm giảm:

Cử động tay phải.

        A.  Đúng        B. Sai

Điều hòa thân nhiệt.

        A.  Đúng        B. Sai

Phát âm ở người thuận tay trái.

        A.  Đúng        B. Sai

Nhịp alpha trên điện não đồ

        A.  Đúng        B. Sai

Điều hòa huyết áp.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Mất chức năng của hạch nhân nền có thể dẫn đến:

Bất thường chuyển hóa dopamin.

        A.  Đúng        B. Sai

Tư thế bất thường.

        A.  Đúng        B. Sai

Rối loạn phát âm.

        A.  Đúng        B. Sai

Run khi chú ý với tần số 8 – 13 Hz.

        A.  Đúng        B. Sai

Mất biểu cảm trên nét mặt.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về đặc điểm cấu trúc và chức năng tiểu não:

Kết nối rộng với hạnh nhân nền.

        A.  Đúng        B. Sai

Tiếp nhận thông tin từ cơ quan tiền đình.

        A.  Đúng        B. Sai

Liên quan đến phát âm.

        A.  Đúng        B. Sai

Có ảnh hưởng đến noron vận động alpha.

        A.  Đúng        B. Sai

Gửi thông tin qua đồi thị đi lên vỏ não vận động.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về thần kinh tự chủ:

Tiếp nhận thông tin từ các receptor nhận cảm không đặc hiệu.

        A. Đúng        B. Sai

Tiếp nhận thông tin từ vỏ não.

        A. Đúng        B. Sai

Bao gồm cả sợi ly tâm hưng phấn và ức chế.

        A. Đúng        B. Sai

Phân nhánh chi phối với các tuyến nội tiết.

        A. Đúng        B. Sai

Phân nhánh đến các tế bào cơ trơn.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về tuyến tủy thượng thận:

Là một dạng biến đổi của hạch giao cảm bên.

        A. Đúng        B. Sai

Bao gồm các tế bào có nguồn gốc từ các tế bào mào thần kinh.

        A. Đúng        B. Sai

Bài tiết cả adrenalin và noradrenalin.

        A. Đúng        B. Sai

Được điều hòa bởi thùy trước tuyến yên.

        A. Đúng        B. Sai

Được chi phối bởi các noron có sợi trục không myelin.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Noradrenalin: S D D D D

Là chất truyền đạt thần kinh phổ biến được giải phóng từ các tận cùng sợi tiền hạch giao cảm.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thời gian bán hủy trong máu nhỏ hơn 60s.

        A. Đúng        B. Sai

Có thể bị phân cắt thành 3-methoxy-4-hydroxymandelin để đào thải ra ngoài qua nước tiểu.

        A. Đúng        B. Sai

Chuyển thành adrenalin nhờ enzym phenylathase hiện diện ở các noron thần kinh ngoại biên.

        A. Đúng        B. Sai

Kích thích thành phần adenylat cyclase của receptor beta.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về adrenalin:

Được giải phóng từ tuyến tủy thượng thận do hoạt hóa sợi thần kinh cholinergic.

        A.  Đúng        B. Sai

Có tác dụng lên mô không có thần kinh chi phối mạnh hơn so với mô có thần kinh chi phối.

        A.  Đúng        B. Sai

Được tạo thành bằng cách gắn gốc methyl vào noradrenalin.

        A.  Đúng        B. Sai

Bị phân cắt bởi enzym catechol-O-methyl transferase trong hồng cầu.

        A.  Đúng        B. Sai

Bình thường luôn có ở trong máu.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Về acetylcholin:

Là chất truyền đạt thần kinh duy nhất do các noron phó giao cảm giải phóng.

        A.  Đúng        B. Sai

Được tổng hợp từ acetyl CoA và cholin ở tận cùng sợi thần kinh.

        A.  Đúng        B. Sai

Bị loại bỏ nhóm OH- bởi enzym acetylcholinesterase ở tận cùng các sợi thần kinh.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể làm tăng giải phóng noradrenalin từ các sợi thần kinh adrenergic.

        A.   Đúng        B. Sai

Chỉ có tác dụng trên receptor loại nicotinic và không có tác dụng trên receptor loại muscarinic.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. *Hạch giao cảm có thể: S D D D

Tiếp nhận cả sợi hướng tâm cholinergic và adrenergic.

        A.  Đúng        B. Sai

Gửi tín hiệu đi ra theo sợi ly tâm cholinergic hoặc adrenergic.

        A. Đúng        B. Sai

Có sự hiện diện của cả receptor loại muscarinic và nicotinic.

        A. Đúng        B. Sai

Bao gồm cả noron liên hợp ức chế loại dopaminergic.

        A. Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Kích thích phó giao cảm:

Làm giảm tần số tim.

        A.  Đúng        B. Sai

Giảm bài tiết từ tuyến tụy ngoại tiết.

        A.  Đúng        B. Sai

Gây co và giãn cơ trơn thành ống tiêu hóa.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể làm giãn các động mạch đến cơ vân.

        A.  Đúng        B. Sai

Cùng với xung giao cảm kích thích bài tiết nước bọt.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Vùng dưới đồi nguyên vẹn là cần thiết để ổn định:

Nhịp tim đều.

        A.  Đúng        B. Sai

Cân bằng dịch ngoại bào.

        A.  Đúng        B. Sai

Khả năng nuốt.

        A.  Đúng        B. Sai

Thân nhiệt bình thường trong môi trường lạnh.

        A.  Đúng        B. Sai

Chức năng thận bình thường.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Cấu trúc lưới thân não:

Có thể kích thích hoặc ức chế vỏ não.

        A.  Đúng        B. Sai

Tiếp nhận các sợi thần kinh hướng tâm từ tủy sống và tiểu não.

        A.  Đúng        B. Sai

Gửi các sợi ly tâm đến tủy sống và tiểu não.

        A.  Đúng        B. Sai

Liên quan đến điều hòa nhịp tim.

        A.  Đúng        B. Sai

Bao gồm cả noron adrenergic và serotonergic.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (câu 2 ĐS) Hệ limbic:  

Bao gồm cả một vài nhân thần kinh thuộc về cấu trúc lưới của não giữa.

        A.  Đúng        B. Sai

Đóng vai trò quan trọng đối với hoạt động phối hợp trong hành vi tình dục (không có trong ĐS)

        A.  Đúng        B. Sai

Ảnh hưởng đến đường ly tâm của thần kinh tự chủ.(không có trong ĐS)

        A.  Đúng        B. Sai

Bao gồm cả vùng não liên quan đến động tác phát âm.

        A.  Đúng        B. Sai

Liên quan đến kiểm soát tâm trạng (mood).

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Chọn mệnh đề đúng:

Myelin hóa sợi trục làm tăng tốc độ dẫn truyền phần lớn là do làm tăng kích thước sợi trục.

        A.  Đúng        B. Sai

Myelin được tạo thành từ phospholipid và glycolipid.

        A.  Đúng        B. Sai

Dịch não tủy có nồng độ protein tương tự dịch kẽ.

        A.  Đúng        B. Sai

Lưu lượng máu não tăng khi phân áp CO2 giảm.

        A.  Đúng        B. Sai

Glucose có thể thấm tự do qua màng noron.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Kích thích thần kinh giao cảm:

Làm tăng lắng đọng mỡ vào các tế bào mỡ.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể gây co giãn cơ trơn.

        A.  Đúng        B. Sai

Làm giãn đồng tử.

        A.  Đúng        B. Sai

Co mi mắt.

        A.  Đúng        B. Sai

Không làm giải phóng bất kỳ chất truyền đạt thần kinh nào khác ngoài noradrenalin.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Điện thế hoạt động ở noron:

Do tăng đột ngột hoạt động của bơm Na-K-ATPase.

        A.  Đúng        B. Sai

Liên quan đến tăng tính thấm của màng với cả Na và K.

        A.  Đúng        B. Sai

Tăng biên độ khi kích thích noron liên tục.

        A.  Đúng        B. Sai

So với giai đoạn điện thế nghỉ, biên độ có thể giảm khi điện thế hoạt động xuất hiện ở giai đoạn trơ tương đối.

        A.  Đúng        B. Sai

Tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục không có myelin phụ thuộc vào đường kính sợi trục.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. (ĐS câu 3) Về chất truyền đạt thần kinh GABA: D D S D D

Có bản chất hóa học là acid amin..(không có trong ĐS)

        A.  Đúng        B. Sai

Được tổng hợp ở não từ acid glutamic.

        A.  Đúng        B. Sai

Là chất truyền đạt thần kinh ức chế chính ở tủy sống.

        A.  Đúng        B. Sai

Là chất truyền đạt thần kinh ức chế chính ở các hạch nhân nền não.

        A.  Đúng        B. Sai

Giảm tổng hợp khi thiếu pyridoxin.(không có trong ĐS)

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. *Về chức năng của vỏ não:

Đồi thị trái tiếp nhận thông tin từ receptor nhận cảm giác đau và cảm giác nhiệt ở nửa người phải.

        A.  Đúng        B. Sai

  1. Về Met-enkephalin: D D

Là một pentapeptide tận cùng bởi acid amin tyrosin.

        A.  Đúng        B. Sai

Có trình tự amino acid tương tự như beta endorphin.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

  1. Điện thế nghỉ: D S D D D

Trở nên âm hơn khi màng tăng tính thấm với ion K.

        A.  Đúng        B. Sai

Trở nên âm hơn khi nồng độ ion K dịch ngoại bào tăng.

        A.  Đúng        B. Sai

Trở nên âm hơn khi nồng độ Ca dịch ngoại bào tăng.

        A.  Đúng        B. Sai

Có thể bị ảnh hưởng bởi hormon.

        A.  Đúng        B. Sai

Phụ thuộc một phần vào nồng độ protein nội bào.

        A.  Đúng        B. Sai

[<br>]

CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN:

Câu 1(câu 14 file case): Trong cuộc họp phụ huynh học sinh lớp 1, cô giáo chủ nhiệm của bé trai 6 tuổi nói với cha mẹ em rằng có vẻ như con trai họ có biểu hiện nghe kém. Cha mẹ em đưa con đến gặp bác sỹ nhi và sau đó được giới thiệu đến gặp bác sỹ tai mũi họng. Kết quả cho thấy em nghe kém rõ rệt và kèm theo là viêm tai giữa có ảnh hưởng đến chuỗi xương con. Chức năng của chuỗi xương con trong tai giữa là gì?

A. Khuếch đại âm thanh.

B. Lọc các âm thanh có tần số cao.

C.Định vị âm thanh.

D. Bảo vệ tai tránh bị tổn thương khi âm thanh quá to.

 [<br>]

Câu 2(câu 16 file case nhưng đáp án chọn B): Bệnh nhân nữ 29 tuổi giảm thị lực đi khám mắt được kết luận bán manh đồng danh nửa phải. Kết quả chụp CT scanner cho thấy khối choán chỗ có tỷ trọng cao đè ép nhu mô não. Vùng não nào dưới đây bị chèn ép?

A. Dây thần kinh thị trái

B. Dải thị trái

C. Chéo thị giác

D. Thể gối ngoài trái

[<br>]

Câu 3(Câu 21 file case): Bà B ngồi làm việc với laptop để trên đùi với tư thế chân này vắt chéo dưới chân kia trong nhiều giờ. Khi đứng dậy bà B không thể bước đi được bằng chân để ở tư thế chéo đồng thời có cảm giác tê bì, đau. Giải thích nào dưới đây phù hợp với tình trạng của bà B?

A. Sợi Aβ nhạy cảm với áp suất hơn sợi C.

B. Sợi C nhạy cảm với áp suất hơn sợi Aβ.

C. Sợi C nhạy cảm với tình trạng thiếu oxy hơn sợi B.

D. Sợi C có tốc độ dẫn truyền nhanh hơn sợi A.

[<br>]

Câu 4(câu 17 case): Ông A 68 tuổi, có biểu hiện quáng gà do thiếu vitamin A, không nhìn thấy gì khi cường độ ánh sáng yếu (ban đêm) Phản ứng nào sau đây ở tế bào que trực tiếp do hấp thu năng lượng ánh sáng?

A. Phân cắt scotopsin

B. Tách rời scotopsis khỏi metarhodopsin

C. Chuyển dạng 11-cis retinal thành all-trans retinal

D. Chuyển dạng vitamin A thành retinen

[<br>]

CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

  1. Trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:

        A Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng

        B. Dọc theo đốt sống lưng đênns đớt dống thắt lưng

        C. Sừng Bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2

        D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5

[<br>]

  1. Receptor alpha ở cơ quan sau đây, TRỪ

             A. cơ trơn  

        B. thận  (chỉ có beta)  

        C. ruột

  1. Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở

A. Hành não, não giữa, tủy sống

B. Dọc theo đốt sống cổ và tủy cùng

C. Dọc theo đốt sống thắt lưng

[<br>]

  1. Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, TRỪ

         A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan

         B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận

         C. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật

         D. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi          (nhìn gần)

[<br>]

  1. Tác dụng hệ giao cảm

              A. Tăng phân giải glucose ở cơ vân

             B. Tăng giải phóng mỡ từ tế bào mỡ

             C. Co đồng tử

             D. Giãn đồng tử

    [<br>]

  1. Các cơ quan sau đây có recepter alpha và beta, TRỪ

         A. tim  (cả 2)

        B. mạch máu   (cả 2)

         C. ruột    (cả 2)

        D. phổi   (1)

    [<br>]

  1. Noradrenalin kích thích mạnh

A. receptor alpha

B. receptor beta

C. receptor muscaninic

D. receptor muscaninic và nicotin

    [<br>]

  1. Sợi thuộc loại cholenergic thuộc các sợi sau, TRỪ

A. sợi hậu hạch của phó giao cảm

B. sợi hậu hạch của hệ giao cảm đến cơ quan

C. sợi tiền hạch hệ phó giao cảm

D. Sợi tiền hạch hệ giao cảm

[<br>]

  1. Tác dụng của sợi giao cảm

A. Co đồng tử

B. Gây bài tiết nhiều mố hôi

C. Tăng nhu đông ruột

D. Giãn cơ dựng lông

[<br>]

  1. Tác dụng hệ giao cảm lên cơ trơn

A. Giãn tiểu động mạch da

B. Giãn cơ thắt ruột

C. Giãn đường mật

D. Giãn mạch máu phổi

[<br>]

  1. Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:

A. Acetylcholin

B. Adrenalin

C. Noradrenalin

D. Adrenalin và Noradrenalin

[<br>]

  1. Bà B ngối làm vc để laptop lên đùi vs tư thế chân này vắt sang bên kia nhiều giờ. Khi đứng dậy bà B không thể đi được, ở tư thế bắt chéo kèm đau tê bì, giải thích tốt nhất cho việc mất vận động nhưng không mất cảm giác đau

A. sợi Aβ nhạy cảm vs áp suất hơn sợi C

B. sợi C nhạy cảm vs áp suất hơn sợi AB

C. sợi C nhạy cảm vs tình trạng thiếu Oxy hơn sợi B

D. sợi C có tốc độ dẫn truyền nhanh hơn sợi A

[<br>]

  1. Ông k 52 tuổi bị chấn thương sọ não do ngã xe máy. Sau chấn thương bị mất khứu giác bị thế này là do

A. chấn thương thùy khứu

B. vỡ xương sàng

C. hôn mê

D. rách các sợi khứu đi qua lỗ sàng

[<br>]

  1. bà b 58 tuổi đi khám bệnh sử  gần đây luồn chỉ vào kim khó. Khám bệnh bà bị lão thị. Giải thích

A. Đục dịch cảm

B. Thoái hóa hoàng điểm

C. Bong võng mạc

D. Xơ cứng thủy tinh thể

[<br>]

  1. Bệnh nhân đấm bốc 20 tuổi đi khám chuyên khoa thần kinh vs biểu hiện chóng mặt mất thăng bằng. Anh cho biết trong trận gần đây anh bị đấm vào tai. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nghiêng đầu từ từ về bên phải

        A. Cả Mắt phải và trái nghiêng về bên trái

        B. Nội dịch trong ống bấn khuyên ngang bên phải và trái chuyển dịch theo hướng ngược lại

        C. Tế bào lông trong ống bán khuyên trái bị khử cực

        D. Lòng tập thể (sterco cilia) ở đỉnh các tế bào lông ...

[<br>]

  1. Ông A 38 tuổi có biểu hiện quáng gà do thiếu vitamin A, nhìn thấy gì khi ánh sáng yếu ban đếm, phản ứng nào của tế bào qua trực tiếp do hấp thu năng lượng ánh sáng

A. Phân cắt scotopsin

B. Tách rời scotopsin khỏi metabodopsia

C. Chuyển dạng 11 cis retinal thành trans retinal

D. Chuyển dạng vit A thành retinon

[<br>]

  1. Bn nữ 29 tuổi đi khám mắt do thị lực giảm dần. Dựa vào khám thị lực  dưới đây: Bác sỹ chẩn đoán bệnh bán manh đồng danh nửa phải. Bn gửi đi khám thần kinh và sọ não .ket quả chụp ct thấy khối choán chỗ có tỷ trọng cao ép não. Vùng não nào dưới đây ?

A.  dây thần kinh thị trái

B. dải thị trái                  

C. chéo thị giác

D. thể gối ngoài

[<br>]

  1. Chị B 20 tuổi có biểu hiện rối loạn vị giác thay đổi kể từ sau đi nhổ răng khôn. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn tới biểu hiện vị giác

A. rối loạn bài tiết nước bọt

B. tổn thương đường dẫn truyền vị giác trung ương

C. tổn thương các nhánh dẫn truyền vị giác hướng tâm (VII)

D. tổn thương các tế bào vị giác lưỡi

[<br>]

  1. trong cuộc họp phụ huynh lớp 1 cô giáo chủ nhiệm của 1 em trai 6 tuổi nói vs cha mẹ  e rằng em có bỉu hiện nghe kém. Cha mẹ đã cho em đi khám và sau đó đc giới thiệu sang tai mũi họng. Kết quả khám thấy em nghe kém kèm theo viêm tai giữa có ảnh hưởng đến chuỗi xương con. Chức năng của chuỗi xương con trong tai giữa là

         A. khuyếch đại âm thanh

         B. lọc các âm thanh có tần số ca

         C. định vị âm thanh

        D. bảo vệ tai tránh tổn thương khi âm thanh quá to

[<br>]

  1. Bệnh nhân nam 42 tuổi đi khám mắt vì lí do nhìn càng ngày càng khó thấy chữ mặt báo. Sự giảm thị lực này của bn là do mất khả năng co của

A. cơ thể mi ( thoái hóa thủy tinh thể)

B. cơ vận nhãn

C. mống mắt

D. đồng tử

[<br>]

  1. Bé gái 10 tuổi bị đái tháo đường type 1 có biến chứng thần kinh ở các đầu tự do dây thần kinh cảm giác. Loại kích thích nào sau đây có ngưỡng phát hiện cao hơn bình thường khi thực hiện test cảm giác lượng

A. động chạm nhẹ

B. kéo dài cơ

C. áp suất

D. nhiệt độ           => ít nhạy nhất

E. rung

[<br>]

  1. Bệnh nhân u tuyến yên thì sẽ có thị trường ntn : thị trường hình ống

          A.  

 

 

        B,.

 

 

        C.

 

 

        E.

  1. Khử cực của tế bào lông của tai trong đó dòng ion

A. Cl- đi ra ngoài tb

B. K+ đi vào trong tb

C. K+ ra ngoài tb

D. Na+ vào trong

[<br>]

  1. Tác dụng hệ phó giao cảm lên bài tiết dịch tiêu hóa

A. giảm bài tiết ruột non

B. giảm dịch tụy

C. giảm dịch vị

D. tăng bài xuất mật

[<br>]

  1. Tạo thành đường liên hệ tạm thời trong quá trình hình thành PHẢN XẠCDK cần có sự tham gia của yếu tố nào, TRỪhttps://lh3.googleusercontent.com/VUbe41KZ-aEqBTvVR3Dpj8D6CQSq9ItYd5WU_pdmCUKrxZGB0WsPAZ27-zrxpsWG8ZyWbc0VP9ge_HQM3Y3vbuCSr9igxmJkZm2V2l40YXTcJVR8Ip4GzNmyMiYADR6PITrMHsN6prvsTzkBA-t4jA=s800

A. Kích thích có điều kiện

B. Kích thích không điều kiện

C. Ghép đôi giữa hai kthich

D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện

E. Củng cố bằng kích thích không điều kiện

[<br>]

  1. Cảm giác đau có đặc điểm sau, TRỪ

A. Receptor không có tính thích nghi

B. Nguyên nhân gây đau phụ thuộc vào tác nhân kích thích

C. Vị trí của các cgiac đau nhanh đc xác định chính xác hơn

D. Đường dẫn truyền hây đi kèm cgiac xúc giác (đau với nhiệt đi cùng nhau)

[<br>]

  1. Cảm giác nóng lạnh có đặc điểm sau, TRỪ

A. Nhận biết nóng lạnh phụ thuộc tác nhân kích thích

B. Nhận biết nóng lạnh phụ thuộc chênh lệch nhiệt độ giữa nơi cảm nhiệtvà vật tiếp xúc

C. Nhận biết nóng lạnh mang tính chủ quan và tùy thuộc

D. Nhận biết nóng lạnh cần có hiện tượng cộng kích thích

[<br>]

  1. ***[2016]Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:

        A. Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thuơng còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.

        B. Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.         

        C. Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông.          

        D. Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác

[<br>]

  1. ***[2022]Đứng trước một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, có rối loạn giác quan và vận động, tăng cảm giác đau. Anh (chị) có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:

        A. Tổn thương tuỷ sống.

        B. Kích thích tiểu não mới.

        C. Tổn thương vùng dưới đồi.

        D. Tổn thương đồi thị.

        E. Hội chứng Brown- Séquard

[<br>]

  1. Đồi thị là:

        A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan.

        B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan.

        C. Trung tâm của các giác quan và các cử động có liên quan đến cảm xúc

        D. Trạm dừng của mọi cảm giác , giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác
đau.

        E. Trạm dừng của các cảm giác, giác quan, là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau; tham gia điều hoà các vận động có liên quan đến cảm xúc.

[<br>]

  1. Tuỷ sống có chức năng:

        A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.
         B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ,
phản xạ gân, phản xạ da, phản xạ thực vật.

        C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.

        D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính
sinh mạng.

        E. Dẫn truyền cảm giác, vận động và giác quan là trung tâm của nhiều phản
xạ

[<br>]

  1. Một cung phản xạ có 3 neuron theo thứ tự

A. Neuon truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra

B. Neuron truyền vào neuron trước hạch, neuron truyền ra

C. Neuron truyền vào neuron sau hạch, neuron truyền ra

D. Neuron cảm giác, neuron sau hạch, neuron truyền ra

E. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch

[<br>]

  1. Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:

        A. Tuỷ sống và vỏ não.

        B. Vùng dưới đồi và vỏ não.

        C. Não giữa và vỏ não.

        D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.

        E. Tuỷ sống, hành não, vỏ não

[<br>]

  1. Dây thần kinh sống gồm 2 rễ :rễ trước và rễ sau chưc năng từng rễ

         A Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác

         B Rễ trước dẫn truyền cảm giác , rễ sau dẫn truyền vận động

        C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền vận động và cảm giác

        D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, trái dẫn truyền vận động

        E. Rễ trước dẫn truyền cảm giác và vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác

[<br>]

  1. Hành não có vai trò sinh mệnh là do

        A. chức năng dẫn truyền vận động cgiac

        B. những trung tâm điều chỉnh là hô hấp và tuần hoàn

        C. nhiều nhân củ day sọ và cấu tạo lưới  

        D. bó tháp bắt chéo có nhân nền và nhân tiền đình

[<br>]

  1. Chức năng tiểu não gồm

A. giữ thăng bằng điêù hòa vdong và trương lực cơ

B. giữ thăng bằng, điều hòa trương lực cơ, phối hợp động tác tùy ý

C. giữ thăng bằng điều hòa phối hợp vận động tùy ý và ko tùy ý điều hòa trương lực cơ

D. giữ thăng bằng điều hòa phối hợp vận động tùy ý và ko tùy ý

[<br>]

  1. Kích thích cấu tạo lưới  ở hành cầu não trước sẽ gây

A. tăng các phản xạ tủy bảo gồm có phản xạ trương lực sơ

B. hoạt hóa vỏ não con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh

C. ức chế vỏ não con vật ngủ liên miên

D. giảm các phản xạ tủy bao gồm phản xạ trương lực cơ

E tăng các phản xạ tủy hoạt hóa vỏ não

[<br>]

  1. Cung phản xạ tủy bao gồm

        A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng

        B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tủy, chất trắng tủy, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng

        C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng

        D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng

[<br>]

  1. Đơn vị vận động bao gồm:

A. Sợi trục của neuron vận động và số sợi cơ vân nó chi phối

B. Sợi trục của neuron vận động gamma và số sợi cơ vân mà nó chi phối

C. Sợi trục của neuron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối

D. Sợi trục của neuron vận động alpha và số sợi cơ mà nó chi phối

[<br>]

  1. Đơn vị vận động có đặc điểm sau, TRỪ

        A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động cơ thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi

        B. Đơn vị vận động của cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng nhiều sợi cơ

        C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ kích thích

        D. Các sợi cơ 1 đv vận động được phân bó rải rác trong các khối cơ

(Đáp án B vì càng nhiều đơn vị vận động thì càng tinh tế và càng phức tạp)

[<br>]

  1. Các phản xạ sau đều là phản xạ tủy, TRỪ

A. phản xạ căng cơ

B. phản xạ rút lui

C. phản xạ đá tai

D. phản xạ babinski

[<br>]

  1. Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình là

A. phản xạ babinski

B. phản xạ đá tai

C. phản xạ duỗi chéo

D. phản xạ gận

[<br>]

  1. Ý nghĩa của phản xạ căng cơ

A. lam cho cơ thể thực hiện đc động tác tủy

B. làm cho cơ thể cp lại đc khi giãn

C. làm do cơ thể duy trì vị trí tư thế

D. làm cho cơ thể thực hiện đc các động tác 1 cách liên tục

[<br>]

  1. Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây,, TRỪ:

        A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.  (thời gian tiềm tàng dài do các sợi truyền nhỏ)

        B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.

        C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.

        D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp
ứng lan toả.

  1. Phản xạ babinski dương tính thể  hiện có tổn thưpng ở

A. Nhân tiền đình

B. Nhân đỏ

C. Bó tháp

        D. Tủy sống

  1. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi :

        A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình

        B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình

        C. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ, trên nhân tiền đình

        D. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình

(Nhân đỏ ở não giữa, nhân tiền đình ở hành não)

  1. Phá hủy hồi trán lên(thùy trán của vỏ não) bên trái sẽ gây ra

A. Co giật một số cơ, 1 chi của nửa người phải

B. Mất vận động( liệt) nửa người phải

C. Mất vận động (liệt) nửa người trái

D. Mất cảm giác nửa người phải

E. Mất cảm giác và vận động nửa người phải

  1. Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da bị kích thích gồm :

A. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui

B. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.

C. Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.

D. Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo.

^_^                                                                      

 

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục: Tài liệu

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay