Phần HSCC
1. Thời gian rửa dạ dày khi ngộ độc đường tiêu hóa:
A. Trong vòng 6h
B. Trong vòng 3h
C. 1h
1. 3 câu: toan máu do những nguyên nhân nào trừ: A. Sốc NK. B nôn C. ỉa chảy. D Sốt
Toan chuyển hóa: có 2 loại là toan tăng khoảng trống anion hoặc khoảng trống bình thường
- Tăng khoảng trống anion là tăng các gốc acid khác: toan lactic, toan ceton, suy thận gd cuối, ngộ độc : salicylic, ethylene glycol, methanol, paradehyd
- Khoảng trống anion bình thường là mất HCO3 : mất HCO3 qua đường tiêu hóa : tiêu chảy, rò dịch tụy ruột. Toan ống thận : thải mất HCO3 qua thận. Ngộ độc Cl-
2. Toan hô hấp, toan chuyển hóa ( nói chung cho mấy nguyên nhân rồi chọn đáp án)
3. Ngộ độc Opioid 2 câu : triệu chứng ngộ độc cấp. Ngộ độc gặp trong TH nào
4. Xử trí ngộ độc Gardenal : không có giải độc đặc hiệu
5. Khoảng trống anion là bao nhiêu 16 +- 4. Nhi là 12 +- 4
6. Nguyên nhân không gây toan hô hấp
7. Sốc theo dõi gì: khí máu, lactat…
XOAN
71. ngộ độc opioid k có triệu chưng ? tăng thân nhiệt / phù phổi cấp / tiêu cơ vân /
Ngộ độc opioid
- hội chứng opi: giảm ý thức, ức chế hô hấp, đồng tử co nhỏ. CÓ thể thấy nhịp chậm, hạ HA cả tâm thu và tâm trương, Hạ thân nhiệt , giảm phản xạ , thở nhanh nông gặp trong PPC tổn thương, có thể viêm phổi do sặc. Tim mạch: sốc trụy mạch (heroin). Loạn nhịp nhanh, LN chậm, rung nhĩ kịch phát, QT kéo dài, VNTMNK, ngừng tim do tăng K máu, tâm trương kéo dài, phình mạch dạng nấm. Tiêu hóa: ban đầu buồn nôn, nôn, liều tiếp thì sẽ khó nôn. Bụng chướng : nhu động ruột giảm, trương lực cơ thắt tăng.
Khác: ứ đọng nước tiểu do trương lực cơ thắt tăng, suy thận cấp do tiêu cơ vân, hạ G máu
72. ngộ độc opioid do ? đổi người cung cấp / cai xong hít lẠI/ TĂNG LIỀU CHO PHÊ / TỰ TỬ
Đối với ng nghiện ma túy: Đổi người bán thuốc nên tính sai liều, hít lại sau thời gian cai thuốc, tăng liều để đạt khoái cảm, tuy nhiên cũng xét khả năng tự tăng liều để tự tử hoặc bị đầu độc
ĐỐi với trẻ em: tai nạn ngộ độc do uống viên opi hoặc dán uống miếng dán opi
ĐV người k nghiện ma túy : ngộ độc đường uống do tự tử hoặc do tai nạn điều trị
73. Ngộ độc phenolbacbitan k dùng ?kiềm hóa nc tiểu / than hoạt đa liều / dùng kháng đặc hiệu/ lọc máu ngoài thận
74 HC brow cquar k có tổn thương ?mất cung phản xạ cùng bên ? mất cảm giác rung đối bên / mất cảm giác Đau đối bên / mất vận động cùng bên /.
( mất vận động, cảm giác sâu cùng bên, mất cảm giác nông bên đối diện )
75 dấu hiệu nào nghĩ đến sốc, trừ ?vân tím / mạch nhanh huyết áp giảm / thay đổi thân nhiệt/ tăng lactat máu
- HA : TT< 90. TB < 70. Hoặc giảm > 40 so với trước, không đáp ưng ngay với bồi phụ tuần hoàn
- Dh giảm tưới máu tổ chức: ý thức, thiểu niệu ( <20ml/h. 0,5 ml/kg/h ). Vô niệu <10 ml/h ) . vân tím lạnh da ẩm vã mồ hôi
- Dh chuyển hóa yêm khí : lactat > 2 mmol/l
76 toan hô hấp k do ?gù vẹo/ copd/ tổn thương tủy liệt cơ hh
- Nguyên nhân ảnh hưởng trung tâm hô hấp : HC pickwick, HC ngừng thở khi ngủ, bệnh lý thần kinh trung ương viêm não tai biến
- Bệnh lý thần kinh lồng ngực : gù vẹo, HC Guillan barre, nhược cơ, tổn thương tủy cổ do chấn thương.
- Bệnh lý phổi : hen nặng, COPD
- Tắc nghẽn đường thở : di vật, co thắt
77 .toan chuyển hóa k gặp ? nôn/ tiêu chảy …
1. Triệu chứng của ngộ độc phospho hữu cơ nặng:
A. Hôn mê, truỵ mạch, suy hô hấp
B. Hội chứng muscarin rõ
C. Hội chứng muscarin rõ kèm theo mạch nhanh, thở nhanh, đau bụng, ỉa chảy
D. Giãn đồng tử, thở nhanh, mạch nhanh
- Nhẹ : chỉ có HC muscarin 20-50 % cholinesterase
- TB : có 2 HC 10-20 %
- Nặng : có cả 3 HC : muscarin, nicotin, tk trung ương : 10 %
2. Rối loạn ý thức KHÔNG gặp trong hội chứng nào sau đây:
A. Quá liều opi
B. Cường giao cảm
C. Kháng cholinergic
D. Hội chứng cai opi
3. Phân biệt toan hô hấp cấp với mạn bằng pCO2 và pH như thế nào: tăng 10mmHg PaCO2 làm tăng pH 0.08
- Nguyên nhân
- HCO3 theo PaCO2 : cấp 1/10. Mạn 3/10
- pH theo PaCO2 : cấp 0,08 /10. Mạn 0,03- 0,08 / 10
4. Khi nào dừng điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: ngừng PAM khi atropin < 4mg/24h và ChoE >= 50%
Điều chỉnh PAM theo atropin và ChoE
- Tiếp tục truyền 0,5g/h : atro > 5 mg/h và hoặc ChoE < 10%
- Tiếp tục truyền 0,25 /h : atro 2-5mg/h và hoặc Cho E 10-20 %
- Tiếp tục 0,125 /h : atro < 2mg/h và hoặc ChoE > 20- 50%
- Ngừng PAM khi atropin < 4mg/24h và hoặc ChoE > 50%
5. Điều trị ngộ độc Gardenal:
A. Đặt nội khí quản, thở máy khi hôn mê sâu trước khi rửa dạ dày
B. Rửa 2 lần, cách nhau 3 giờ
C. >6 giờ thì chỉ dùng than hoạt, không rửa dạ dày
6. Chẩn đoán ngộ độc cấp thì bước nào là quan trọng nhất:
A. Hỏi bệnh
B. Khám
C. Xét nghiệm độc chất
D. Cả 3 bước trên
7. Thận điều chỉnh pH máu bằng cách nào: 3 cách : tăng tái hấp thu HCO3 , tăng thải H, tân tạo HCO3
A. Tăng hấp thu HCO3- vào dịch lọc : vào máu chứ
B. Tăng thải H+
C. Tăng thải HCO3-
8. Rối loạn nghiêm trọng nhất trong tăng Kali máu là: Rối loạn nhịp tim
9. Tiêu chuẩn của toan hô hấp cấp: pH < 7.35, pCO2 > 45mmHg, HCO3- > 28 mmol/l
10. Tăng Natri có tụt HA không dùng dung dịch nào sau đây:
A. Glucose 5%
B. NaCl 0.9%
C. Dung dịch keo
D. Ringer lacta2t
11. Nguyên nhân tử vong do nước gặp trong trường hợp nào:
A. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu
B. Hôn mê do toan ceton
C. Đái tháo nhạt
D. Cả 3 đáp án trên
12. Chỉ định rửa dạ dày cho bệnh nhân ngộ độc cấp trong vòng:
A. 3 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
A thuận
Câu 79 : Tăng Kali gây biến chứng
A. RL nhịp
Câu 80 : Tăng Natri có tụt HA không nên dùng giống test
Câu 81 : Ngộ đọc Phospho hữu cơ nặng có triệu chứng
A. Hôn mê sâu, RL ý thức
B. Có dấu hiệu M
Câu 82 : Ngộ độc nào không rối loạn ý thức
A. Cường giao cảm
B. Ngộ đọc opi
C. Cai opi
D. Kháng cholinergic
Câu 83: Rửa dạ dày trong vòng bn tiếng
A. 3h
B. 6h
C. 24h
D. 12h
Câu 84: Bệnh nhân ngộ độc Gardenal, rử dạ dày cần
A. Đặt NKQ khi bn hôn mê, rl ý thức
B. 10-20l đến khi dịch trong
Câu 85: Bệnh nhân mất nước cấp giống test
Câu 86: Cách thức dùng PAM giống test
Câu 87: Chẩn đoán ngộ độc cấp dựa vào :
A. Hỏi bệnh
B. Khám bệnh
C. Xét nghiệm
D. Cả 3
Câu 93: Trường hợp nào là toan hô hấp
A. pH < 7.45, PCO2 >45, HCO3 >29
B. pH < 7.45, PCO2 <45, HCO3 <29
C. pH > 7.45, PCO2 >45, HCO3 >29
D. pH > 7.45, PCO2 <45, HCO3 <29
1. Xử trí ngộđộc cấp:
a. rửa dà dày với tất cả ngộđộcđường uống càng sớm càngtốt
b. cần làm ngay thải trừ chấtđộc
c. giảiđộcđặc hiệu ngay, dựa vào xét nghiệmđộc chất
d. tất cả sai (Đảm bảo chức năng sống đầu tiên)
2. Lọc máu trong ngộcđộc cấp:
a. tất cả trường hợp
b. không chỉđịnh trong mọi trường hợp
c. lọc 1 số chấtđộc thải trừ qua thận, gây suy gan thận cấp
d. lọc 1 số chất thường như phenolbarbitan, gardenal, clo hữu cơ....
3. chẩnđoán phân biệt P hữu cơ
a. clo hữu cơ
b. ngộđộc opi
c. carbamat
d. kim loại nặng
4. ngộđộc gardenal (test)
5. 87.88 cây lâm sàng rl toan kiềm
89. Than hoạt
90. 90% trong tế bào
a. K+
b. Na+
c. Mg+
d. cl-
91. ngộ độc carbamazepin nằm tư thế an toàn
a. nghiêng an toàn
b. đầu cao
c. đầu thấp
d. nằm sấp
98. kiểu thở Kussmaul gặp trong:
A. tăng nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
B. toan chuyển hóa
C. giảm nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
D. kiềm chuyển hóa
1. Bệnh nhân là trẻ 9 tuổi bị điện giật. Sau tainạn bệnh nhân tỉnh G 15 điểm, điện tâm đồ bình thường. Cần làm gì tiếp theo:
a. Theo dõi trong vòng 12h
b. Theo dõi trong 24h
c. Theo doi trong 24-48h
d. Cho xuất viện ngay
2. Triệu chứng nào sau đây giảm nhanh nhất khi dùng huyết thanh kháng nọc rắn:
a. Rối loạn đông máu
b. Sưng nề
c. Rối loạn cảm giác
d. Đau tại chỗ cắn
3. Bệnh nhân bị rắn lục cắn có thể có triệu chứng TRỪ:
a. Liệt cơ hô hấp
b. Tiêu cơ vân cấp
c. Hoa mắt, chóng mặt, mạch nhanh, huyết áp tụt ( do mất nhiều máu)
d. Chảy máu chân răng, chảy máu tiêu hóa
4. Bệnh nhân bị ngạt nước ngọt có các triệu chứng sau TRỪ:
a. Hòa loãng máu
b. Nhiễm khuẩn
c. Cô đặc máu ( nước mặn )
d. Tan máu
5. Hội chứng khoang do điện giật gặp ở:
a. Chi trên
b. Chi dưới
c. Bất kì tổ chức nào
d. Tất cả các ý trên
6. Xác định bệnh nhân chết não khi, TRỪ:
a. Bệnh nhân tiểu ít
b. Co cứng mất não
c. Đồng tử giãn to, bênh nhân không thể tự thở
Gồm : tim đập lại song bn hôn mê, đồng tử giãn, trụy mạch thường k thể tự thở. Co cứng mất não. Đái tháo nhạt. Điện não đồ là đường thẳng.. Sau 24h có thể ngừng CC
7. Xác định bênh nhân ngừng tuần hoàn khi:
a. Không nghe thấy tiếng tim
b. Không bắt được mạch quay
c. Không bất được mạch bẹn và/ hoặc mạch cảnh
d. Mạch chậm
Câu mới 2017
1. Thành phần chủ yếu của nọc rắn là?
a. Protein 90-95 %
b. Polysaccarit
c. Glycoprotein
d. Phospholipid.
2. Trchung đầu tiên sau khi rắn hổ cắn là rối loạn?
a. Cảm giác. => chọn. Toàn phát là liệt các cơ.
b. Vận động.
c. Ngôn ngữ.
Đề nội y4 16-17
52. CLS nào k đúng do ngạt nước ngọt:
A. Tan máu, vỡ hồng cầu
B. Mất nước nhượng trương hòa loãng máu
C. Mất nước nhược trương cô đặc máu
D. Nhiễm độc các chất hóa học
53. Điện giật, cái nào k ảnh hưởng: Điện trở. ( cường độ gây chết, hiệu điện thế gây bỏng)
54.Rắn hổ cắn: CK tăng
55. Sai trong rắn lục cắn: k đau
56. Điều trị phù phổi cấp k dùng j tại khoa cấp cứu:
A. chẹn b giao cảm
B. Nitroglycerin
C. Furosemid
D. thở oxy
Y4 15-16
4.Chọn ý sai. Vai trò của cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản:
A.Tái lập một phần tuần hoàn cho bệnh nhân.
B.Khử rung tim
C.Nâng cao hô hấp cho bệnh nhân
1. Bệnh nhân bịđiện giật, điện tâm đồ không thấy bất thường. Cần theo dõi bệnh nhân bao lâu trước khi cho ra viện
A. Có thể cho bệnh nhân xuất viện ngay
B. Theo dõi trong 12h
C. Theo dõi trong 24h
D. Theo dõi trong 24-48h
2. Trong cấp cứu bệnh nhân phù phổi cấp:
A. Bệnh nhân nằm tư thế đầu bằng
B. Bệnh nhân kê cao đầu
C. Bệnh nhân nằm nghiêng phải
D. Hạ thấp đầu bệnh nhân
Y4 clb
Câu 5: phù phổi cấp
1. Triệu chứng của PPC huyết động
a. Khó thở
b. Ho ra máu
2. Triệu chứng thực thể của PPC: rale nổ rale ẩm chứ
3. Các cơ chế gây PPC
a. Tăng áp lực tt
b. Giảm AL keo
c. Tất cả
Câu 6 điện giật gây rung thất ngừng tim : Ngừng tuần hoàn do rung thất rồi ngừng thở, nhưng cũng có khi bn ngừng thở trước rồi mới ngừng tim
Câu 7 ngạt nước các biện pháp hồi sức là :
a. Cc ngừng tuần hoàn
b. 2 tay ấn vào bụng
c. Dốc ngược
Câu 8 dấu vết của rắn lục cắn không có
a. Chảy máu không cầm
b. Hoại tử chỗ cán
c. Sứng nề phồng rộp sau 6h
d. Không đau
Câu 9: sơ cứu bn bị rắn lục cắn
a. Băng ép, bất động
b. Garo
c. Dắp thuốc lá
d. Rạch
Câu 10 : không dùng sốc điện trong th:
a. rung nhĩ
b.rung thất
c.vô tâm thu ( phân ly điện cơ nữa)
d.nhịp nhanh thất vô mạch
câu 11: CCNTH tỷ số tim thở: 30/2
câu 12: vết thương do điện giật : vết bỏng ướt => khó đánh giá độ sâu
Tổn thuowg nhiều cơ quan não, tim, ....
Không chảy nước, chảy mủ, khó đánh giá mức độ sâu
Câu 25 rắt lục cắn trừ ko đau
Câu 26: chọn ý sai:
a. Dòng điện đi qua tim não
b. Dòng điện ướt chảy dịch-> khó xác định độ sâu
Câu 27: CCĐ sốc điện
a. Rung nhĩ
b. Vô tâm thu
c. Rung thất
Câu 28: PPC huyết động có triệu chứng; khó thở
Câu 29 : tập thể dục 150 p /tuần
Câu 37 xử lý ngạt nước:
a. Cấp cứu NTH khi ngừng tim
11. Trong cấp cứu NTH, cần xem xét tiếp tục cấp cứu NTH khi
A. Đã cấp cứu đúng đủ trong 60 phút có hạ thân nhiệt
B. tình trạng thân nhiệt ổn định, đã cấp cứu đúng đủ 60 phút
19. Trong CCNTH, tần số hô hấp nhân tạo là:
A. 10-12 lần/phút ( hô hấp nhân tạo k ép tim , ở NL và trẻ lớn)
B. 12-18 lần/phút
C.16-20 lần/phút
D. 8-10 lần/phút ( có dụng cụ đường thở hỗ trợ )
35. HC sau ngạt nước
A. Hôn mê
B. Phù não
C. Phù phổi
D. Tất cả các ý trên
41. Xử trí nào sau đây là SAI trong phù phổi cấp huyết động
A. Truyền dịch
B. Giảm tiền gánh
C. Giảm hậu gánh
D. Tăng sức co bóp cơ tim
57. Đường đi của dòng điện ít nguy hiểm khi đi qua
A. Chân và tay cùng bên
B. Tay-Tay
C. Chân - Chân
D. Tay và chân đối bên
67. Mặt nạ dùng trong cấp cứu
A. Che kín mũi và miệng
B. Trẻ em dùng được của người lớn
C. Che kín miệng
75. Bị rắn hổ cắn, trên XN sẽ thấy
A. tăng CK
B. Rối loạn đông máu
C. tăng Na
76. Bị rắn hổ cắn, giai đoạn toàn phát sẽ:
A. Liệt cơ hô hấp, gốc chi liệt nhiều hơn ngọn chi
B. Liệt cơ hô hấp, ngọn chi liệt nhiều hơn gốc chi
86. Bn nam, 30 tuổi, bị điện giật ngã cao 3m xuống. Sau tai nạn, Bn tỉnh, tự thở được, cần làm:
A. cố định cột sống rồi đưa đến viện
B. đưa đến viện ngay
Quang làm
Đề NỘI 2016
Câu 6: Điện giật , G:15đ, điện tim bình thường, xử trí:
A. Ra viện luôn
B. Theo dõi 12h
C. Theo dõi 24h
D. Theo dõi 24-48h
Câu 7: Hồi sức tim phổi cơ bản không có:
A. Khử rung
B. Ép tim
C. Hô hấp nhân tạo
D. …
Câu 14: RẮN lục cắn trừ:
A.giảm tiểu cầu
B. rối loạn yêu tố đông máu: giảm pt,apt, giảm fibrinogen, Nghiệm pháp rượu volka +
C. …
CTM : mất máu cấp ( hb, hct giảm nhiều ) Tiểu cầu giảm nặng
DMCB: rối loạn
Thận : tăng hết
Gan: tăng
Điện tim : hiếm gặp RLN
Đề Nội
14. Biểu hiện lâm sàng rõ nhất sau khi truyền huyết thanh kháng nọc rắn
a. Giảm đau
b. Giảm phù nề
c. Giảm hoại tử
d. Giảm độ lan
15. Đặc điểm của rắn lục cắn TRỪ
a. Chảy máu dưới da
b. Chi sưng to tím
c. Máu chảy không cầm
d. Liệt cơ
16. Trẻ em bị điện giật , sau bị điện giật G: 15đ HĐ ổn cần theo dõi trong bao lâu
a. 24h
b. 12h
c. 24-48h
d. Cho về
17. Trong ngạt nước ngọt TRỪ
a. Cô đặc máu
b. Tan máu
c. Hòa loãng máu
d. Nhiễm độc
55. Bệnh nhân chết não biểu hiện trừ
A. Điện tâm đồ đường ngang
B. BN không tự thở được
C. Tiểu ít
D. ???
56.Trong điện giật, hội chứng khoang hay gặp ở đâu?
A. Chi trên
B. Bất kì chỗ nào
C. Chi dưới
D. Tất cả đều đúng
57. Phù phổi cấp khám thấy
A. Tiếng ngựa phi
B. Rale ẩm tăng nhanh từ đáy phổi lên đỉnh phổi
C. ???
D. ???
Đề nội
PPC huyếtđộngđiềutrịkhôngdùng :
Thởooxxykhôngxâmnhập
Thở Oxy caoáp
Thở oxy nồngđộcao
Thở oxy buorgnisa( hình như thế )
1/Rắncạpniacắnkhôngcó
Giãnđồngtửkéodài
Liệttoànbộcơvân
SƯngnềtạichỗcắn, (như 2 vết kim châm, k đau)
RL cảmgiác
2 Rắnhổcắn, CLS
K máugiảm
CK tăng
THiếumáu
3 Điệngiật, chọncâusai :
a Viếtbỏngướt, chảydịch, khóđánhgiáđộsâu
B suy thận cấp do tiêu cơ vân
4 Ngạtnước do hítnướcvàophổi, trừ :
Đang bơi bị chuột rút
Khôngbiếtbơi
Sốc do tiếpxúcvsncquálạnh ( do nc giật)
Tai nạn do ngã xuống nước
5 CườngđộdÒngđiệngây rung thấtngừngtim :80mA
9mA : co cơ, co giật
80 mA : rung thất
3 A : tổn thương não
Tỉlệtim- thởngườilớntrong CCNTH 30/2
@ Trong ccnth ,để tránh hơi dạ dày vào đường hô hấp thì dùng :
a NP Heimlich
b NP Valsava
c NP ấn nhãn cầu
d NP seilick
đề thi nội y3
98. kiểu thở Kussmaul gặp trong:
A. tăng nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
B. toan chuyển hóa
C. giảm nhạy cảm của TTHH vs PaCO2
D. kiềm chuyển hóa
đề-nội-y4
Câu 5: phù phổi cấp
4. Triệu chứng của PPC huyết động
c. Khó thở
d. Ho ra máu
5. Triệu chứng thực thể của PPC: rale nổ
6. Các cơ chế gây PPC
d. Tăng áp lực tt
e. Giảm AL keo
f. Tất cả
Câu 6 điện giật gây rung thất ngừng tim
Câu 7 ngạt nước các biện pháp hồi sức là :
d. Cc ngừng tuần hoàn
e. 2 tay ấn vào bụng
f. Dốc ngược
Câu 8 dấu vết của rắn lục cắn không có
e. Chảy máu không cầm
f. Hoại tử chỗ cán
g. Sứng nề phồng rộp sau 6h
h. Không đau
Câu 9: sơ cứu bn bị rắn lục cắn
e. Băng ép, bất động
f. Garo
g. Dắp thuốc lá
h. Rạch
Câu 10 : không dùng sốc điện trong th:
a. rung nhĩ
b.rung thất
c.vô tâm thu
d.nhịp nhanh thất vô mạch
câu 11: CCNTH tỷ số tim thở: 30/2
câu 12: vết thương do điện giật : vết bỏng ướt => khó đánh giá độ sâu
Câu 25 rắt lục cắn trừ ko đau
Câu 26: chọn ý sai:
c. Dòng điện đi qua tim não
d. Dòng điện ướt chảy dịch-> khó xác định độ sâu
Câu 28: PPC huyết động có triệu chứng; khó thở
Câu 37 xử lý ngạt nước:
b. Cấp cứu NTH khi ngừng tim
1. Nguyên nhân phù phổi cấp huyết động thường gặp
a. Tăng áp lực mao mạch phổi
b. iảm áp lực keo huyết tương
c. ??
d. ??
2. Biểu hiện lâm sàng rõ nhất sau khi truyền huyết thanh kháng nọc
a. Giảm đau
b. Giảm phù nền
c. Giảm hoại tử
d. Giảm độ lan
3. Đặc điểm của rắn lục cắn TRỪ
a. Chảy máu dưới da : đa hình thái, mảng bầm tím
b. Chi sưng to tím
c. Máu chảy không cầm
d. Liệt cơ ( hầu như k gây liệt cơ)
4. Trẻ em bị điện giật , sau bị điện giật G: 15đ HĐ ổn cần theo dõi trong bao lâu
a. 24h
b. 12h
c. 24-48h
d. Cho về
5. Trong ngạt nước ngọt TRỪ
a. Cô đặc máu
b. Tan máu
c. Hòa loãng máu
d. Nhiễm độc
6. Chẩn đoán ngừng tuần hoàn
a. Không đo được huyết áp
b. Mất mạch cảnh và/hoặc mạch bẹn
c. Không nghe được tiếng tim
d. ??
Chẩn đoán ngay khi thấy:
- Mất ý thức đột ngột ở bn đang tỉnh
- Bn đột ngột ngừng thở
- Mất mạch bẹn hay mạch cảnh
- Các dh khác có thể gặp:
- + da nhợt nhạt do mất máu cấp
- + da tím ngắt nếu có suy hô hấp
- + máu ngừng chảy từ động mạch hay chảy máu không cầm từ vùng mổ
- + đồng tử giãn to cố định, mất PXAS (dh muộn )
- Tránh mất thời gian vào việc đo huyết áp, nghe tim, điện tim
7. Chèn ép khoang do điện giật hay gặp ở đâu
a. Cánh tay
b. Cẳng chân
c. Mọi vị trí
d. ??
8. Thành phần chính của nọc đọc rắn:
a. Polisaccaride
b. Protein
c. Lipid
d. Glycoprotein
9. Rắn hổ cắn thường rối loạn:
a. Cảm giác
b. ..
10. Xử trí cấp cứu:
Test nội y6
Không có
NỘI 2016
12) khoảng trống anion giá trị bình thường là
C 16+-4.
3.Huyết thanh kháng nọc rắn có hiệu quả nhất trong điều trị triệu chứng nào:Giảm đau,giảm phù nề hoại tử,chống rối loạn đông máu.
10.Những thay đổi trong sốc: tổng chiều dài mạch k đổi,đường kính lòng mạch k đổi.
16..bn nam nghiện rượu,tiêm chích ma tuý,xuất hiện sốt cao rét run,cấy máu âm tính 3 lần liên tiếp, vk nào nghĩ đến nhiều nhất:Streptococus bovis,Staphyl cocus aereus,Enterococi,Batonella.
NỘI 2017
Không có
Đề nội 2017 đợt 2
Vài câu đọc khí máu giống test
Gardenal 2 câu : tư thế vận chuyển bệnh nhân ngộ độc G vào viện: đầu cao; đầu thấp; đầu nghiêng; …triệu chứng của ngộ độc G: hôn mê; đồng tử co nhỏ, mạch chậm, có thể tụt HA
Ngoọ độc phospho hữu cơ cần phân biệt với: Carbamat; kim loại nặng; opioid; clo hữu cơ
Gây nôn chỉ định cho ( chọn sai) : sau khi sử dụng than hoạt; cho all trường hợp; ….
Điều đầu tiên cần làm khi bn ngộ độc đến viện : loại bỏ khỏi chất độc; ….. ( có trong test)
Lọc máu điều trị ngộ đôc cấp: Cho all TH nặng; cho ngộ độc chất thải trừ qua thận; cho 1 vài loại như babituảt, sedusen hay cái gì đó
Chất có 90% trong tế bào là : Na+ ; K+;…..
Đề NỘI 2015
- Thuốc giải độc đặc hiệu của phosphor hữu cơ: PAM, atropin
- Triệu chứng giai đoạn nặng của ngộ độc phosphor hữu cơ? SHH…
- Cơ chế tác dụng của phosphor hữu cơ: tác dụng vào acetyl cholinesterase
- Chỉ định dùng than hoạt? Hầu hết các ngộ độc cấp đường tiêu hóa trừ các chất than hoạt hấp thụ kém. CCD : hôn mê, co giật trừ khi đc đặt NKQ, thuốc co giật. Ngộ độc thuốc ăn mòn . ở bn thủng ruột, tắt ruột
- Bản chất than hoạt? Bột than đã được nhiệt và oxy hóa có khả năng hấp phụ các độc chất không chỉ trong đường tiêu hóa và chu trình gan ruột. Không hiệu quả đối với kim loại nặng, sắt lithium. Kali, cyanua, acid, kiềm, borat, rượu.
- Tăng K máu có biểu hiện RL nhịp tim, cần xử trí gì ngay: Tiêm calci?
- Học cách chẩn đoán toan kiềm chuyển hóa/hô hấp
- Công thức tính anion gap?
- Toan nào không tăng anion gap?Toan lactic?Toan ống thận?Toan ceton?suy thận
- Hạ K gây biến chứng gì?RL nhịp tim?Co giật
Đề thi nội y6
a. Hai yếu tố quan trọng điều hòa sự vận chuyển nước và các điện giải từ khu vực này sang khu vực khác là:
a. Áp lực thủy tĩnh và nồng độ kali máu
b. Nồng độ natri máu và áp lực thẩm thấu
c. Áp lực thủy tĩnh và áp lực thẩm thấu
d. Nồng độ của tất cả các chất điện giải và áp lực nướcuug
20. Các bệnh lý sau đây có thể gây toan chyển hóa có khoảng trống anion bình thường, trừ
A. Ngộ độc ethylen glucol và methanol.
B. Tiêu chảy
C. Dò ruột.
D. Toan ống thận
36. Bệnh nhân nam 28 tuổi được phát hiện hôn mê tại góc công viên, được đưa vào viện trong tình trạng hôn mê, đồng tử 2mm, còn phản xạ ánh sang, nhịp thở 10 lần/ph, mạch 110 lần/ph, huyết áp 100/60mmHg, SpO2 90%, ttreen da có vết tiêm chích. Kết quả khí máu: PH 7,24 ; PaCO2 60 mmHg; PaO2 76mmHg; HCO3- 29mmol/l. chẩn đoán tình trạng rối loạn toan kiềm của bệnh nhân?
A. Kiềm chuyển hóa
B. Kiềm hô hấp
C. Toan chuyển hóa
D. Toan hô hấp
37. Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm kiềm hô hấp:
a. PH< 7,45 ; PaCO2>35 mmHg; HCO3-< 20mmol/l.
b. PH< 7,45 ; PaCO2<35 mmHg; HCO3-< 20mmol/l
c. PH> 7,45 ; PaCO2<35 mmHg; HCO3-< 20mmol/l
d. PH>7,45 ; PaCO2>35 mmHg; HCO3-< 20mmol/l
38. Trong khi điều trị bệnh nhân ngộ độc có hội chứng cường cholinergic, theo dõi dấu hiệu nào là quan trọng nhất?
a. Đồng tử, ý thức
b. Huyết áp.
c. Nhiệt đọ
d. Tình trạng hô hấp
39. Biểu hiện nguy hiểm của tăng kali máu trên lâm sàng:
A. Rối loạn nhịp tim.
B. Đau đầu.
C. Chuột rút
D. Yếu cơ
a. Bệnh nhân nam 63 tuổi có tiền sử hút thuốc lá, bị khí phế thũng đã phải thở oxy tại nhà 2l/phút. Diễn biến bệnh 3 ngày nay, ho, sốt, khạc đờm, khó thở phải thở oxy 3 l/phút, vào viện trong tình trạng tím, không phù, x quang phổi có hình ảnh viêm phổi, khí phế thũng. Xét nghiệm khí máu động mạch: PH: 7,32; PCO2 60 mmHg, HCO3- 33mmol/l, SaO2 78%, SpO2 85%. Chẩn đoán tình trạng rối loạn toan kiềm của bệnh nhân.
a. Toan hô hấp
b. Kiềm chuyển hóa
c. Kiềm hô hấp
d. Toan chuyển hóa
b. Trong điều trị ngộ độc cấp khí độc, cần:
a. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi vùng ô nhiễm
b. Cho bệnh nhân thở oxy cao áp
c. Xác định loại khí độc trước rồi điều trị sau
d. Tất cả các câu trên đều sai
86. Tư thế của bệnh nhân khi rửa dạ dày:
a. Nằm ngửa ưỡn cổ
b. Nằm nghiêng sang phải
c. Nằm nghiêng sang trái, đầu thấp
d. Nằm thẳng
A. T2 N0M0
92. Khu vực nào trong cơ thể chứa thể tích nước lớn nhất:
A. Khu vực ngoài tế bào
B. Trong lòng mạch
C. Khu vực trong tế bào
D. Khoảng kẽ
a. Các loại thuốc sau có tác dụng hạ kali máu trừ:
A. Natribicarbonat.
B. Glucose ưu trương
C. Kayaxalat.
D. Lợi tiểu kháng aldosterone
b. Điều trị tăng kali máu 7mEq/l có suy thận cấp vô niệu, KHÔNG nên cho thuốc nào điều trị cấp cứu:
A. Truyền tĩnh mạch NaHCO3 1,4% 500ml ???
B. Thụt giữ nhựa trao đổi ion kayexalat( Resonium ) uống 15-30g với 50g sorbitol
C. Cho lợi tiểu furosemide 40-60mg tiêm tĩnh mạch
D. Truyền tĩnh mạch 10 đơn vị insulin nhanh trong 125ml glucose 20% trong 30 phút.
c. Thái độ xử trí ngộ độc cấp:
A. ổn định chức năng sống là biện pháp đầu tiên.
B. Dùng than hoạt cho mọi trường hợp.
C. Loại bỏ chất độc là biện pháp đầu tiên.
D. Không có câu nào đúng