ĐỀ NỘI Y3 TỔNG HỢP

Đăng vào ngày 2023-07-30 22:24:59 mục Tin tức 5500 lượt xem

Đường dẫn tài liệu:

Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh

I. PHẦN ĐÚNG SAI
1. Các thuốc có tác dụng phụ gây tiêu chảy:
a. FU Đ/S
b. Thuốc chứa Magie Đ/S
c. Corticoid Đ/S
d. Colchicine Đ/S
2. Đặc điểm đau ngực sau xương ức do GERD:
a. Xảy ra tự phát
b. Xảy ra sau ăn
c. Đỡ hơn khi dùng XX (k nhớ lắm vì nhìn k quen)
d. Có ST chênh lên
3. Đặc điểm của men tim:
a. Tăng sớm trong một giờ đầu sau khởi phát triệu chứng NMCT có giá trị chẩn đoán
b. Sự thay đổi Troponin hs có giá trị trong chẩn đoán NMCT tái phát trong vòng 7 ngày
c. BNP tăng cao trong những giờ đầu có giá trị chẩn đoán NMCT
d. Tăng cao Troponin hs có giá trị trong chẩn đoán xác định NMCT có ST chênh lên
4. Hai cụm đúng sai về truyền nhóm máu, dễ thui, chỉ cần lưu ý là câu hỏi cho truyền khối hồng cầu hay là máu toàn phần
5. Cơ thắt thực quản-tâm vị
a. Có ý nghĩa chống trào ngược từ dạ dày lên thực quản
b. Giãn ngay trước khi thức ăn xuống đến tâm vị
c. Luôn ở trương lực co do nồng độ gastrin trong tuần hoàn
d. Giãn ra khi có triệu chứng đau thượng vị
6. Cơ chế gây phù chủ yếu trong HCTH:
a. Giữ muối, nước
b. Tăng thế tích tuần hoàn hiệu dụng
c. Giảm albumin, protein huyết tương
d. Không nhớ lắm
7. Xét nghiệm có thể chẩn đoán UT phổi
a. Tìm tế bào ung thư trong đờm
b. Tìm tế bào ung thư trong dịch phế quản
c. Sinh thiết hạch
8. Biến chứng ngoài khớp của Gout
a. Hạt Bouchat
b. Hạt Herben (quên cách viết ?)
c. Hạt tophi
d. Viêm thận kẽ
9. Điều trị hemophilia B truyền gì
a. Huyết tương tươi đông lạnh
b. Tủa lạnh
c. Huyết tương tươi bỏ tủa
d. Tiểu cầu
 
 
II. Phần MCQ + case lâm sàng
1. Xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm gan A:
A. IgM
B. IgG
2. Yếu tố nào nằm trong tiên lượng mức độ nặng viêm tụy cấp (Câu này k nhớ chính xác câu hỏi lắm, nhưng đáp án thì nhớ đúng)
A. Ca máu giảm
B. Xét nghiệm lipase có thể chẩn đoán viêm tụy cấp
C. Có XHTH
D. Có thể xảy ra trên người nghiện rượu
3. Chế độ ăn người trào ngược: a) tránh ăn cà chua, b) tránh rượu, thuốc lá, café. c) ABC d) ăn rau xanh  (chọn cụm)
4. Một người hội chứng Zollinger thì có thể xảy ra tình trạng gì: viêm loét dạ dày-tá tràng
5. Một người có triệu chứng đau thượng vị….sử dụng cimetidine:
5.1. Cơ chế tác dụng của cime: kháng H2
5.2. Sau điều trị người này không đỡ triệu chứng, có thể do gì: a) do chưa điều trị Hp, b) do dùng cùng Nsaid, c) do điều trị cimetidine d) xyz (chọn cụm)
6. Thuốc vừa có tác dụng diệt Hp vừa có tác dụng liền ổ loét: Bismuth
7. Một người đang điều trị NSAIDs kết hợp với misopristol, cơ chế tác dụng của misopristol là gì: ngăn ngừa viêm loét dạ dày – tá tràng
8. Một người được chẩn đoán viêm gan virus, xét nghiệm nào sau đây đúng nhất với tình trạng: hỏi về tăng giảm bilirubin trực tiếp, gián tiếp, phosphotase kiềm, hematocrite, acid mật
9. Một người đàn ông bị viêm gan B, người nào sau đây dễ là đối tượng bị lây bệnh nhất: vợ bệnh nhân
10. Tác dụng làm liền ổ loét của các thuốc thuộc nhóm kháng H2:
A. Cimetidine
B. Randitine
C. Nizatidine
D. tương đương nhau nếu dùng đúng liều khuyến cáo
11. Thuốc nào sau đây không thuốc nhóm kháng H2: 3 cái đuôi tidine, 1 cái đuôi nadine
12. TDKMM của thuốc điều trị ĐTD nhóm SU
A. Hạ đường huyết, tăng men gan, dị ứng
B. Hạ đường huyết, tăng men gan, rối loạn mỡ máu
C. X
D. Y
13. Thuốc SU có cơ chế tác dụng là gì: kích thích tạo insulin
14. Xet nghiệm phân biệt suy thượng thận tiên phát và suy thượng thận thứ phát: test sync chậm, test sync kéo dài, test hạ đường huyết
15. Một thanh niên 20 tuổi, đến khám vì từ năm 13 tuổi ngừng phát triển, lùn cân đối, cao 1m4 nặng 45kg.
15.1: có khả năng anh ta mắc bệnh gì:
A. suy tuyến yên
B. suy tuyến giáp
C. suy tuyến sinh dục
D. có thể một trong 3
15.2. cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán thêm
A. T3, T4
B, Testosteron
C. Các hormone tuyến yên
D. Tất cả các xét nghiệm trên
15.3. Sau khi xét nghiệm, anh ta được chẩn đoán suy tuyến yên, cần làm gì tiếp theo
A. chụp MRI sọ
B. chuyển ngoại để phẫu thuật
16. thuốc nhóm PTU chống chỉ định điều trị trên nhóm đối tượng nào
A. PNCT
B. PN cho con bú
C. tăng men gan
D. x
17. Xét nghiệm nào có giá nhất trong chẩn đoán cường giáp:
A. FT4, TSH
B. anti-TPO
C. Trab
D. X
18. Trường hợp nào sau đây được chẩn đoán ĐTĐ:
A. nồng độ glucose máu sau 2h khi làm biện pháp đường huyết là 11,1
B. nồng độ glu 7,2 và hba1c: 6,4
C. bn có giảm 3 kg và nống độ glu 7,8
D.
19. một bệnh nhân đang điều trị THA bằng 2 viên (nhóm ức chế AT1) liều 100 hay 150mg gì đó nhưng HA kiểm soát chưa tốt, thuốc điều trị phối hợp ở bênh nhân là gì
A. nhóm lợi tiểu
B. nhóm chẹn Ca
C. nhóm chẹn beta
d. ACEi
20. biến chứng não thường gặp nhất ở bệnh nhân THA là:
A. Tai biến thoáng qua
B. Nhồi máu não
C. Xuất huyết não
21. Để chẩn đoán TBMNN cần: Dấu hiệu thần kinh khu trú + CT/MRI
22. Điểm IPSS nhẹ là khoảng bao nhiêu: 0-7
23. Một bệnh nhân có điểm IPSS là x (khoảng IPSS trung  bình), có triệu chứng tiểu tắc nghẽn, nước tiểu tồn dư 55ml, trọng lượng tuyến 65gram
23.1. Phương pháp điều trị ở BN nên là:
A. phẫu thuật
B. thuốc chẹn alpha
C. thuốc ức chế 5a-reductase
D. kết hợp 5a-reductase và chẹn alpha
23.1. nểu sử dụng nhóm chẹn alpha, thì thời gian sử dụng nên kéo dài:
A. đến khi hết các triệu chứng tắc nghẽn
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. x
24. Phương pháp điều trị chủ yếu phì đại tiền liệt tuyến hiện nay là:
A. Phẫu thuật
B. Nội khoa
C. Đốt sóng
D. x
25. Trọng lượng trung bình TLT người trưởng thành là A. 15g, B. 20g, C. 25g. D 30g
26. bản chất của nọc độc rắn: A. protein, B. polysaccarid C. glucid, D. glycoprotien
27. Thuốc điều trị đặc hiệu trong ngộ độc phospho hữu cơ: PAM
28. Theo phân loại WHO, leukemia dòng lympho có mấy thể
29. tích chất hạch trong ung thư: không đau, cứng, không di động (đáp án xung quanh 3 tính chất này)
30. tính chất hạch trong lao: xếp thành chuỗi, dính vào nhau, không đau (đáp án xung quanh 3 tính chất này)
31. phương pháp nào không dùng trong điều trị XHGTC: ghép tủy
32. Một câu bắt tính MLCT nha ạ (hãy nhớ công thức, và cả cách chuyển đổi mg sang umol/l của creatinine), sau đó hỏi MLCT thì thì đang giai đoạn nào
33. Một bệnh nhân suy thận đang điều trị lọc máu, vào viện vì đột ngột ngừng tuần hoàn
33.1. Phương pháp hỗ trợ đường thở nào khoogn dùng trong hồi sức nâng cao ở BN này: A/ đặt nội khí quản, B. mở khí quản, C. đặt canuyn mũi hầu. D. mask thanh quản
33.2 Điều trị ưu tiên ở bệnh nhân này: A. truyền glucose 20% B. Lọc máu cấp cứu
34. chẩn đoán phân biệt viêm khớp do SLE với các bệnh khác trừ:
A. viêm cột sống dính khớp
B. VKDT
C. viêm da cơ, viêm đa cơ
D. xơ cứng bì
35. đau thắt lưng cấp tính là đau với thời gian
A. dưới 1 tháng
B. dưới 3 tháng
C. dưới 6 tháng
36. một ca lâm sàng về Gout nha: đợt này vào viện vì sưng đau khớp cổ chân trái, trước đã cso tiền sử đau đột ngột cổ chân trái, tự khỏi sau 5-7 ngày.
36.1. có mấy tiêu chuẩn theo Beneth Wood
36.2. cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán: Xquang, tìm tinh thể urat trong dịch khớp…
37. Đặc điểm của viêm khớp trong Gout:
A. đau đột ngột
B. đau khởi phát từ từ
C. đau …., hay vào buổi sáng
38. tiếng thổi Wheezing không gặp trong: A/ viêm phổi thùy, B/ lao nội phế quản C…
39. khám lách có thể sờ thấy: A. bờ dưới, B. cực sau
40. Áp lực TMC bình thường là bao nhiêu
41. hội chứng Clauder-Horner trong ung thư phổi do tổn thương: A. TK giao cảm cổ B. ĐR TK cánh tay C. ĐR TK thắt lưng
42. Triệu chứng tăng tiết mồ hôi trong ung thư phổi do tổn thương: A. TK giao cảm cổ B. ĐR TK cánh tay C. ĐR TK thắt lưng
43. Dấu hiệu tiên lượng nặng trong u lympho, trừ: A. tuổi > 55 tuổi, B. có triệu chứng B, C. tốc độ máu lắng tăng. D. giai đoạn I, II
44. Một case lâm sàng VKDT cho ti tỉ thứ:
44.1. thang điểm đánh giá mức độ nặng của bệnh không cần đến chỉ số CLS:
A. SDAI, B. CDAI, C. Ritchie, D. DAS
44.1. Với dữ liệu trên, điểm của Bn theo thang điểm đó là:
45. Một ca lâm sàng đái tháo đường cho nhiều quá em cũng k nhớ được luôn ☹ kiểu hỏi Hba1c cần đạt ở Bn này là bao nhiêu, sau điều trị chưa kiểm soát được thì kết hợp với thuốc gì tiếp theo, được cho sử dụng insulin 2 mũi/ngày thì 2 mũi này nên là loại gì (nền, nhanh, bán chậm, mix)
46. Một bệnh nhân vào viện vì hoàn cảnh nghĩ tới NMCT, làm điện tâm đồ có hình ảnh ST chênh lên ở V1, V2, V3 à NMCT vùng nào: trước vách, trước rộng…
47. Một bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá nhiều, đã từng có tiền sử có các cơn đau ngực trái dữ dội, giảm khi nghỉ ngơi. Đợt này vào viện cũng vì cơn đau ngực, lan lên cổ, vai trái/
47.1. chẩn đoán hướng tới ở BN này gì
47.2. Siêu âm tim cần thiết làm trong trường hợp này để:
A. loại trừ lóc tách ĐMC
B. xác định vùng rối loạn vận động
C. không cần làm siêu âm tim
48. một ca lâm sàng áp xe phổi, đang điều trị, thì triệu chứng khó thở, sốt tăng lên, cho một hình ảnh phim Xquang,
48.1 hình ảnh Xquang nghĩ tới gì: theo em nhìn là tràn khí dưới da, tràn khí-tràn mủ màng phổi
48.2. thái độ xử trí tiếp theo: dẫn lưu liên tục, kháng sinh
49. một bệnh nhân HCTh đang điều trị đặc hiệu, điều trị nhiễm trùng nặng trên BN này thế nào:
A. giảm liều corticoid và thuốc UCMD
B. giảm liều corti, UCMD và thuốc kháng sinh
C. kháng sinh theo kinh nghiệm
D. giữ nguyên liều và kháng sinh
50. Một ca COPD, cho điểm MRC = 1, không có đợt cấp nào. Phân loại theo GOLD
51. Một ca COPD, cho điểm CAT 12, 2 đợt cấp:
51.1. xét nghiệm chức năng FEV1/FVC ở bệnh nhân này sẽ thế nào: <70%
51.2. phân loại theo GOLD: D
52. rung nhĩ nhanh có đe dọa phù phổi cấp ưu tiên sử dụng thuốc chống loạn nhịp nào: lidocain, digoxin, amidaron…
53. chỉ số nào đánh giá mức độ nặng của hẹp van ĐMC, trừ:
A. chênh áp qua van
B. tốc độ dòng chảy qua van
C. diện tích lỗ van
D. chức năng thất trái
54. một bệnh nhân hở van ĐMC, để nghe rung tâm trương rõ nhất tư thế nào:
55. phù phổi cấp tổn thương trừ: hẹp khít van hai lá
56. Ca lâm sàng Bn vào viện vì sốt, xuất huyết, phổi nhiều ran ẩm, HC giảm, TC giảm, BC bình thường, D-dimer tăng, PT 45%, APTT bình thường.
56.1. xét nghiệm cần làm: co cục máu đông, các yếu tố đông máu nội sinh, các yếu tố đông máu ngoại sinh…
56.2 điều trị tiếp theo: Truyền gì
57. loãng xương tiên phát typ 1 là
A. LX sau cắt buồng trứng hai bên
B. LX ở người già
C. LX sau mãn kinh
58. Chỉ số OSTA dùng để
59. thay đổi điện tim trong ngộ độc Digoxin: A. ST chênh lên ở các chuyển đạo, B. Ngoại tâm thu thất….
60. điều trị phẫu thuật cho bệnh nhân van hai lá tự nhiên, trừ:
A. nhiễm khuẩn van do nấm
B. vừa điều trị xyz, vẫn còn sùi trong buồng tim
61. nguyên tắc điều trị trong nhồi máu não:
A. tái thông,,,
B. điều trị triệu chứng đảm bảo chứng năng sống
C. PHCN và phòng bệnh
D. cả 3
62. bệnh hay gặp nhất khi sử dụng corticoid kéo dài
A. suy tuyến yên
B. suy tuyến thượng thận
C. suy cả tuyến yên và tuyến thượng thận
63. Một bệnh nhân tiền sử khỏe mạnh, đợt ngày vv vì … XN có HC giảm, TC giảm, BC giảm (50% tế bào non)
63.1. chẩn đoán nghĩ đến: LXM cấp
63.2. xét nghiệm cần làm tiếp theo: sinh thiết tủy xương
64. tình trạng của hen:
A. viêm cấp tính niêm mạc phế quản
B. viêm mạn tính
C. viêm cấp và mạn
D. không có viêm
65. có 2 ca lâm sàng nữa của tim mạch nhưng vì khá dài và em cũng k nhớ chính xác nhưng mà đại loại học kĩ phần sơ đồ để chẩn đoán đâu là NMCT đâu là ĐTKÔĐ và cách xử trí sơ bộ, học kĩ phần về troponin.
66. một ca lâm sàng đái tháo đường, đang điều trị, nhưng hay mệt và đói, xét nghiệm glu (không nói đói hay no) 12,8, creatine 180 umol/l.
66.1. một câu gì đó nhỉ thực sự khum nhớ
66.2. sau 2 tuần điều trị, Bn vẫn mệt và đói, nhưng còn tỉnh, nếu là bác sĩ trực bạn sẽ là gì tiếp theo:
A. đường máu mao mạch ngay lúc đó
B. đường máu tĩnh mạch
C. cho uống ngày 15g đường
D. truyền ngay đường
66.3. điều trị xong đường máu vẫn chưa kiểm soát, nên kết hợp với nhóm thuốc nào: câu này hình như creatinine hơi tăng nên em có chọn cái đáp án nhóm thuốc mà dùng được trên BN suy thận
67.

Continue ....

Danh mục: Tài liệu

Luyện thi nội trú
Khóa học mới
Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay