TEST HÓA SINH KEEP CALM

TEST HÓA SINH KEEP CALM

ĐĂNG KÍ TRỰC TIẾP - INBOX ZALO 0336644727

Lượng Giá - Ôn Thi Nội Trú

Trạng thái: Mở đăng ký

  • Kiến thức trọng tâm – mô phỏng – bám sát
  • Lượng giá kiến thức đầy đủ
  • Khóa học online mở liên tục
  • Đăng kí liên hệ đội ngũ admin qua Zalo 0336644727

Lượng Giá - Ôn Thi Nội Trú

TEST HÓA SINH KEEP CALM 2021 
*

TRÍCH ĐOẠN 100 CÂU HÓA SINH TRONG SÁCH KEEP CALM 2021
BSNT Nguyễn Huy Thông 
_____________________
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI ĐỢT
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1: True/False Questions
Câu 1. Về đặc điểm màng lọc cầu thận
Lớp nội mạc có cửa sổ đường kính 500-1000A
A. Đúng        B. Sai
Màng cơ bản gồm nhiều lớp
A. Đúng        B. Sai
Màng biểu mô tiếp giáp với bao Bowman có khe trống 100A
A. Đúng        B. Sai
Tích điện dương
A. Đúng        B. Sai    
Câu 2. Nguyên nhân làm tăng K máu
Nhiễm toan
A. Đúng        B. Sai
Thiếu insulin
A. Đúng        B. Sai
Hội chứng Conn
A. Đúng        B. Sai
Tan huyết
A. Đúng        B. Sai
Câu 3. Về sự vận chuyển O2 trong máu
1 L huyết tương chỉ hòa tan 2,3 mL O2
A. Đúng        B. Sai
1 g Hb vận chuyển được 0,5 mL O2
A. Đúng        B. Sai
Tăng 2,3 DPG làm đường cong bão hòa dịch chuyển sang trái
A. Đúng        B. Sai
Tăng nhiệt độ làm đường cong bão hòa dịch chuyển sang phải
A. Đúng        B. Sai
Câu 4. Về cấu tạo của enyzyme pyruvate dehydrogenase
E1 là pyruvate dehydrogenase
A. Đúng        B. Sai
E3 là dihydrolipoyl transacetylase
A. Đúng        B. Sai
Cần 5 loại coenzyme
A. Đúng        B. Sai
Cần Vitamin B1, B2, B6
A. Đúng        B. Sai
Câu 5. Về các dạng cấu trúc enzyme
Đơn và đa chuỗi
A. Đúng        B. Sai
Hoạt hóa và ức chế
A. Đúng        B. Sai
Dị lập thể
A. Đúng        B. Sai
Phức hợp đa enzyme
A. Đúng        B. Sai
Câu 6. Đặc điểm của ức chế phi cạnh tranh
Km giảm
A. Đúng        B. Sai
Vmax giảm
A. Đúng        B. Sai
Đường biểu diễn cắt đường không ức chế
A. Đúng        B. Sai
Thuận nghịch
A. Đúng        B. Sai
Câu 7. Về cấu tạo của ATP synthase
Có 3 phức hợp oligome F0, F1 và F2
A. Đúng        B. Sai
F0 gồm 3 tiểu đơn vị a, b, c gắn chặt màng trong ty thể
A. Đúng        B. Sai
F1 gồm 3 tiểu đơn vị alpha, 3 tiểu đơn vị beta hướng ra khoảng gian màng
A. Đúng        B. Sai
Là một enzyme đa chuỗi gồm 12 chuỗi polypeptide cấu thành
A. Đúng        B. Sai
Câu 8. Về các liên kết giàu năng lượng
Liên kết enol phosphate giải phóng -14.8 kcal/mol
A. Đúng        B. Sai
Liên kết amid phosphate giải phóng -10.8 kcal/mol
A. Đúng        B. Sai
Liên kết acylphosphate giải phóng -10.3 kcal/mol
A. Đúng        B. Sai
Liên kết anhydrid phosphate tuy giải phóng ít năng lượng hơn nhưng lại là liên kết giàu năng lượng quan trọng bậc nhất
A. Đúng        B. Sai
Câu 9. Chu trình acid citric
Xảy ra trong bào tương
A. Đúng        B. Sai
Cần O2
A. Đúng        B. Sai
Tạo ra 2 phân tử CO2
A. Đúng        B. Sai
Cần 1 phân tử H2O
A. Đúng        B. Sai
Câu 10. Về đặc điểm của Mannose
Là một aldohexose
A. Đúng        B. Sai
Là đồng phân epimer với glucose ở C4
A. Đúng        B. Sai
Là đồng phân epimer với galactose ở C2
A. Đúng        B. Sai
Có 4 vị trí dị lập thể
A. Đúng        B. Sai
Câu 11. Về chuyển hóa đường đơn
Fructose thoái hóa ở gan theo con đường tương tự glucose
A. Đúng        B. Sai
Sự thoái hóa galactose cần đến enzyme UDP-glucose-4-epimerase
A. Đúng        B. Sai
Sự thoái hóa mannose dưới tác dụng hexokinase tạo manno-1-phosphate
A. Đúng        B. Sai
Fructose-1-phosphate dưới tác dụng của Adolase type B tạo GAP và dihydroxyacetone
A. Đúng        B. Sai
Câu 12. Về sự tân tạo đường
Có 3 phản ứng không thuận nghịch khác sự đường phân
A. Đúng        B. Sai
Để tạo 1 phân tử glucose tiêu tốn 4ATP, 2GTP và 2NADH
A. Đúng        B. Sai
Cần cho não và thần kinh trung ương
A. Đúng        B. Sai
10% diễn ra ở vỏ thận
A. Đúng        B. Sai
Câu 13. Sự vận chuyển đường trong máu
Chu trình Cori liên quan đến vận chuyển lactat
A. Đúng        B. Sai
Chu trình glucose-alanin liên quan mật thiết đến sự trao đổi amin
A. Đúng        B. Sai
Trong chu trình glucose-alanin không có mặt pyruvat
A. Đúng        B. Sai
Trong chu trinhg glucose-alanin có sự tham gia của glutamine
A. Đúng        B. Sai
Câu 14. Về cấu trúc hóa học các glycerophospholipid
Cephaline có cholin
A. Đúng        B. Sai
Lecithin có ethanolamin
A. Đúng        B. Sai
Cardiolipin có 3 phân tử glycerol
A. Đúng        B. Sai
Inositol trong phosphatidyl inositol là một polyalcol
A. Đúng        B. Sai
Câu 15. Thoái hóa triglyceride
Liên kết C1 và C2 diễn ra nhanh
A. Đúng        B. Sai
Cần lipase khu trú trong các microsome TB mỡ, kém nhạy cảm hormone
A. Đúng        B. Sai
Cần có sự tham gia của protein kinase và ATP
A. Đúng        B. Sai
Cần enzyme isomerase 
A. Đúng        B. Sai
Câu 16. Về các phospholipase
Phospholipase A có trong dịch tụy, nọc rắn, nọc ong
A. Đúng        B. Sai
Gan và huyết tương có enzyme LCAT
A. Đúng        B. Sai
Phospholipase C và D thuộc loại phosphodiesterase
A. Đúng        B. Sai
Phospholipase B thủy phân LK ester ở hai vị trí
A. Đúng        B. Sai
Câu 17. Về tổng hợp triglyceride
Tổng hợp mạnh ở các tế bào, đặc biệt ở gan và mỡ
A. Đúng        B. Sai
Mô mỡ có glycerolkinase giúp tổng hợp nhanh triglyceride
A. Đúng        B. Sai
Glycerolkinase có ở thận
A. Đúng        B. Sai
Tổng hợp monoglyceride ở ruột không cần qua trung gian phosphatidic acid
A. Đúng        B. Sai
Câu 18. Về phân nhóm các acid amin
Methionin thuộc nhóm acid amin kỵ nước
A. Đúng        B. Sai
Tryptophan thuộc nhóm acid amin thơm
A. Đúng        B. Sai
Asparagin thuộc nhóm acid amin acid
A. Đúng        B. Sai
Nhóm acid amin base có 3 acid amin
A. Đúng        B. Sai
Câu 19. Về đặc điểm sự khử amin oxy hóa của acid amin thông thường
Cần enzyme D-acid amin oxidase
A. Đúng        B. Sai
Coenzyme là FMN
A. Đúng        B. Sai
Enzyme có ở bào tương gan và thận
A. Đúng        B. Sai
Trung gian phản ứng tạo beta-imin 
A. Đúng        B. Sai
Câu 20. Về số phận của NH4+
Sự vận chuyển đi các mô nhờ glutamate
A. Đúng        B. Sai
Cần tiêu tốn ATP
A. Đúng        B. Sai
Ở gan đi theo con đường tổng hợp ure
A. Đúng        B. Sai
Ở thận đi theo con đường đào thải H+ ở acid không bay hơi
A. Đúng        B. Sai
Câu 21. Sự tổng hợp hemoglobin
Gen mã hóa cho chuỗi alpha nằm trên NST 11
A. Đúng        B. Sai
Gen mac hóa cho chuỗi beta nằm trên NST 16
A. Đúng        B. Sai
Các chuỗi alpha, beta sau tổng hợp gắn với nhau trước tạo tetra mới gắn với hem
A. Đúng        B. Sai
Có 8 phản ứng trong quá trình tổng hợp hem
A. Đúng        B. Sai
Câu 22. Về các base nitơ
Adenin có 1 gốc NH2 ở vị trí C6
A. Đúng        B. Sai
Guanin có 1 gốc NH2 ở vị trí C2
A. Đúng        B. Sai
Cytosin có 1 gốc NH2 ở vị trí C4
A. Đúng        B. Sai
Uracil có 1 gốc NH2 ở vị trí C2
A. Đúng        B. Sai
Câu 23. Về sự thoái hóa pyrimidin
Nucleotidase xúc tác tạo nucleoside và Pi
A. Đúng        B. Sai
Cytidin tiếp tục chuyển hóa dưới tác dụng nucleosidase
A. Đúng        B. Sai
Khác với chuyển hóa purin bởi bản chất là quá trình khử
A. Đúng        B. Sai
Sản phẩn cuối cùng là MalonylCoA hoặc MethylmalonylCoA
A. Đúng        B. Sai
Câu 24. Về các enzyme thâm gia tổng hợp DNA
DnaB liên quan đến sự mở xoắn DNA
A. Đúng        B. Sai
DnaG liên quan đến tạo RNA mồi
A. Đúng        B. Sai
Novobiocin ức chế topoisomerase
A. Đúng        B. Sai
DNA pol II có tác dụng exonuclease 35
A. Đúng        B. Sai
Câu 25. Về sự sửa chữa DNA
Có 3 hệ thống sửa chữa
A. Đúng        B. Sai
Tỷ lệ sai sót ở E. Coli là 10-9-10-11 nucleotide
A. Đúng        B. Sai
Có hệ thống sửa chữa cho các base nito riêng như O6-methylguanin
A. Đúng        B. Sai
Không có hệ thống sửa chữa sự bắt cặp không đúng
A. Đúng        B. Sai
Câu 26. Về các chất ức chế tổng hợp RNA
Rifampicin ức chế RNA polymerase Eukaryota
A. Đúng        B. Sai
Amanitin ức chế RNA polymerase Prokaryota
A. Đúng        B. Sai
Actinomycin D ngăn sự chuyển dịch RNA polymerase trên RNA
A. Đúng        B. Sai
Có thể ứng dụng sự ức chế tổng hợp RNA trong điều trị nhiễm khuẩn và ung thư
A. Đúng        B. Sai
Câu 27. Về sự hoàn thiện protein sau dịch mã
Deformylase hoặc aminopeptidase tham gia loại đoạn peptide tín hiệu
A. Đúng        B. Sai
Cắt các đoạn peptide để tạo protein sinh học
A. Đúng        B. Sai
Sulphat hóa Ser, Thr, Tyr 
A. Đúng        B. Sai
Chỉ tạo liên kết liên chuỗi
A. Đúng        B. Sai
Câu 28. Về chất truyền tin thứ 2
cGMP là chất truyền tin của ANF
A. Đúng        B. Sai
cAMP là chất truyền tin của Vasopressin
A. Đúng        B. Sai
IP3 khuếch tán tới SER là tăng nồng độ Ca++ nội bào gấp 1000 lần
A. Đúng        B. Sai
Calmodulin là protein base có 4 vị trí ái lực với Ca++
A. Đúng        B. Sai
Câu 29. Về phân loại hormone
Hormone steroid dự trữ trong các túi nội bào tương
A. Đúng        B. Sai
Hormone protein cần có chất vận chuyển trong huyết tương
A. Đúng        B. Sai
Dạng tự do của hormone steroid mới có hoạt tính
A. Đúng        B. Sai
Eicosanoid gồm 2 phân nhóm
A. Đúng        B. Sai
Câu 30. Về chức năng chuyển hóa chất ở gan
Sự tổng hợp heparin thuộc chức năng chuyển hóa protein 
A. Đúng        B. Sai
Gan là nơi duy nhất tổng hợp ure của cơ thể
A. Đúng        B. Sai
Cholesterol ester hóa chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần huyết tương
A. Đúng        B. Sai
Sự thoái hóa Hb tạo thành acid mật 
A. Đúng        B. Sai
Phần 2: MCQ Questions
Câu 31. Chọn câu đúng về sự tái hấp thu chất ở nephron?
A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần
B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng
C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis
D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na
Câu 32. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể                         B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể                       D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
Câu 33. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là:
1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen.
2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -200C.
3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống.
5. Thay đổi theo chế độ ăn uống.
Chọn tập hợp đúng:  A. 2,3          B. 3,5            C. 4,5             D. 2,5        E. 3,4
Câu 34. Nguyên nhân không liên quan đến hạ K máu?
A. Nhiễm kiềm
B. Hội chứng Conn
C. Nôn
D. Bệnh Addison
Câu 35. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb?
A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG
B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha
C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta
D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO2
Câu 36. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu?
A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu
B. Khó đo lường
C. Có một lượng nhỏ trong máu 
D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận
Câu 37. Enzyme đưa H2O vào cơ chất thuộc nhóm mấy?
A. Nhóm 1    B. Nhóm 2    C. Nhóm 3    D. Nhóm 4    E. Nhóm 5    F. Nhóm 6
Câu 38. Điều nào sau đây không đúng về vai trò kim loại trong enzyme?
A. Trực tiếp xúc tác phản ứng
B. Là chất oxy hóa khử
C. Tạo phức hợp với cơ chất
D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây đúng về LDH5?
A. Chủ yếu ở gan và cơ
B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim
C. Chuyển lactat thành pyruvate
D. Tăng đặc hiệu trong leukemia
Câu 40. Cấu tạo của vitamin B3?
A. Gồm 2 loại FMN và FAD
B. Có dị vòng isoalloxazin
C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra
D. Vận chuyển 2 e và 2 H+
Câu 41. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme?
A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phảm ứng càng chậm
B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
C. Nhiệt độ tăng 100C thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần
D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme
Câu 42. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax?
A. 20%    B. 17%    C. 33%     D. 67%
Câu 43. Những phản ứng tạo năng lượng trong chu trình acid citric là?
A. 3, 4, 5, 6, 8        B. 2, 3, 4, 5, 8        C. 4, 5, 6, 7, 8        D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 44. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào?
A. a-cetoglutarate dehydrogenase
B. Thiokinase
C. Succinate dehydrogenase
D. Malat dehydrogenase
Câu 45. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây?
A. Ca++
B. SuccinylCoA
C. ADP
D. NAD+
Câu 46. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này?
A. Phức hợp 1
B. Phức hợp 2
C. Phức hợp 3
D. Phức hợp 4
Câu 47. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào:
A. b, c, c1, a, a3
B. a, b, c, c1, a3
C. a, b, c1, c, a3 
D. b, c1, c, a, a3 
E. c, b, c1, a, a3 
Câu 48. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi HHTB giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP:
A. NADH.H+         CoQH2        
B. FADH2         CoQH2        
C. CoQH2         Cytocrom b    
D. Cytocrom c         Cytocrom a
Câu 49. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là:
A. 1-2 D Glucosido D Galactose.
B. 1-2 D Glucosido D Galactose.
C. 1-4 D Galactosido D Glucose.
D. 1-4 D Galactosido D Glucose.
E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
Câu 50. Đặc điểm nào không đúng về cấu tạo của glycogen?
A. Có cấu trúc tương tự amylopectin
B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn
C. Có từ 2400-24000 gốc glucose
D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose
Câu 51. Cấu tạo của chondroitin-4-sulfat gồm những đơn phân là dimer của
A. Acid gluconic, N-acetylglucosamin-4sulfat
B. Acid glucuronic, N-acetylglucosamin-4sulfat
C. Galactose, N-acetylglucosamin-4sulfat
D. N-sulfo glucosamin, N-acetylglucosamin-4sulfat
Câu 52. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là
A. 1, 3, 10    B. 1, 7, 10    C. 5, 7, 10    D. 6, 7, 9
Câu 53. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg++ trong quá trình đường phân?
A. 4        B. 5        C. 6        D. 7
Câu 54. Sự tổng hợp glycogen không cần sự tham gia của enzyme nào sau đây?
A. UDP-glucose pyrophosphorylase
B. Glycogen synthetase
C. Amylo 1,41,6 transglycosylase
D. Tyrosin-glucosyltransferase
Câu 55. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì?
A. Sedoheptulose-7-phosphate và GAP
B. F6P và Erythrose-4-phosphate
C. G6P và Erythrose-4-phosphate
D. Xylulose-5-phosphate và GAP
Câu 56. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật
B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng
C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được
D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan
Câu 57. Về sulfatid: Chọn câu sai 
A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid 
B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose
C. Là 1 lipid có cực
D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose
Câu 58. Về cerebrosid gồm:
A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose
B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin
C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose
D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose
Câu 59. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác:
A. Carnitin transferase 1
B. Carnitin transferase 2
C. Carnitin acyltransferase 1
D. Carnitin acyltransferase 2
Câu 60. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI:
A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol
B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol
C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol
D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol
E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol  cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol
Câu 61. Chọn câu sai khi nói về các apoprotein của pipoprotein huyết thanh:
A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất
B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất
C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT
D. Apo C3 ức chế lipoproteinlipase 
Câu 62. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme:
A. Phosphatidyl ethanolamine transferase 
B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase 
C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase 
D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase
Câu 63. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào?
A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO- trên cùng một chuối
B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi
C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm –CO- khác chuỗi
D. Tất cả đều sai
Câu 64. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể (T37)
A. 50%
B. 30%
C. 60%
D. 40%
Câu 65. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrincho màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đỏ tím
Câu 66. Elastase thủy phân liên kết a.a thuộc nhóm nào?
A. Acid
B. Kiềm 
C. Trung tính
D. Nhỏ
Câu 67. Chu trình ure cần nguyên liệu gì?
A. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme
B. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme
C. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme
D. 1 NH3, 1 Asp, 1 HCO3-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme
Câu 68. Chất nào sau đây không chuyển hóa thành Succinyl CoA?
A. Ile
B. Met
C. Thr
D. Val
E. Leu
Câu 69. Đặc điểm nào sau đây đúng về hội chứng Crigler-Najar
A. Thiếu hụt trầm trọng UDP-glucuronyl transferase
B. Giảm hoạt tính UDP-glucuronul transferase
C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật
D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan
Câu 70. Câu nào sau đây sai khi nói về phân tử Nucleotid
A. Basenito lk đồng hóa trị trong lk N-Glucosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin.
B. Pentose lk este ở C5 với Acid phosphoric.
C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric.
D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA.
Câu 71. Câu nào sai về chức năng triphosphate nucleotide?
A. UTP tham gia liên hợp glucoronic.
B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein.
C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin.
D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể.
Câu 72. Theo mẫu DNA đầu tiên mả Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base.
A. 3,5 mm và 10,5 cặp.
B. 3,4 mm và 10,0 cặp.
C. 3,6 mm và 10,0 cặp.
D. 3,6 mm và 10,5 cặp. 
Câu 73. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric không có quá trình nào sau đây?
A. AMPIMP
B. AMPAdenosin 
C. AdenosinAdenin
D. Inosin  Hypoxanthin
Câu 74.  Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu?
A. Gln
B. Asn
C. Gly
D. Asp
Câu 75. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào?
A. tRNA nucleotidyl transferase
B. Ligase
C. Endonuclease Rnase P
D. Exonuclease Rnase D
Câu 76. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota
A. RNA Pol I
B. RNA Pol II
C. RNA Pol III
D. Tất cả đều sai
Câu 77. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu?
A. DnaB
B. DnaC
C. DnaA
D. DnaG
Câu 78. Câu nào sau đây sai khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein.
A.  Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động.
B. Trong gđ kéo dài, GTP cần cho quá trinh gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được họat hóa.
C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân lk aa-tARN của aa trước.
D. Peptidyl-tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP.
Câu 79. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua.
A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF-2.
B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2.
C. Cảm ứng gen mã hóa globin.
D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase.
Câu 80. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I.
A. Do đoạn gen khởi đông P mã hóa.
B. Gắn vào gen O khi có lactose.
C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P.
D. Cả 3 đều Sai.
Câu 81. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom không gắn với.
A. IF1.
B. IF2.
C. IF3.
D. mARN.
Câu 82. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin
C. Oxaloacetat
D. Fumarat
E. Arginin
Câu 83. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã.
A. Tạo mũ.
B. Tạo đuôi polyA.
C. Cắt đọan protein tín hiệu.
D. Chuyển vị trí một số aa.
Câu 84. Đặc điểm nào sau đây không đúng về protein rìa màng?
A. Chiếm 20-30%
B. Tan trong nước
C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu
D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng
Câu 85. Tính lỏng linh động màng tế bào không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thành phần lipid
B. Loại phospholipid màng
C. Nồng độ cholesterol
D. Nhiệt độ môi trường
Câu 86. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là?
A. Somatostatin
B. Somatomedin
C. Có thai
D. Đói
Câu 87. Vùng dưới đồi không có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên?
A. ACTH
B. TSH
C. PRL
D. GH
Câu 88. Cấu tạo calcitonin có bao nhiêu acid amin?
A. 31
B. 32
C. 39
D. 29
Câu 89. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào?
A. Ca++ATPase
B. K+ATPase
C. Mg++ATPase
D. H+ATPase
Câu 90. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose?
A. GIP
B. CCK
C. Gastrin
D. Secretin
Câu 91. Phenylethylamin được gan khử độc theo cơ chế nào?
A. OXH HC vòng
B. OXH HC thơm
C. Khử amin OXH
D. N-OXH
Câu 92. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu?
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 90 phút
Câu 93. Nguyên nhân nào không làm giảm protein máu?
A. HCTH
B. Tăng tính thấm mao mạch
C. NK nặng
D. Mất nước
Câu 94. Protein nào trong máu có khả năng bất hoạt progesterone?
A. alpha-acid glycoprotein
B. CRP
D. alpha2-macroglobulin
E. alpha1-anti trypsin
Câu 95. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin?
A. S1-HMM
B. S2-HMM
C. LMM
D. Đầu C tận 
Câu 96. Phân tử protein lớn nhất không lọc qua được gel acrylamide là?
A. Desmin
B. Tinin
C. Nebulin
D. Hemoglobin 
Câu 97. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày?
A. 150
B. 300
C. 450
D. 500
Câu 98. Protein dịch não tủy không tăng trong trường hợp nào?
A. Viêm màng não nhiễm khuẩn
B. U não
C. Bệnh tăng globulin miễn dịch
D. XH não
E. Tất cả đều sai
Câu 99. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là?
A. Acetylcholin
B. Serotonin
C. Dopamin
D. GABA
Câu 100. Chất dẫn truyền thần kinh có cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào?
A. Endorphin
B. Somatostatin
C. P peptide
D. Angiotensin

 

Messenger
Chat ngay
Chat hỗ trợ
Chat ngay